Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn hóa 11 phần rượu và dẫn xuất ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.97 KB, 3 trang )

§Ò thi m«n HÓA 11 RH TH?M VÀ D?N XU?T
(M ®Ò 127)·
C©u 1 :
Diều kiện phản ứng của bezen và Br
2

A. Al
2
O
3
B. Fe, t
0
C. Ni, t
0
D. Mn
2+
C©u 2 :
Cho 3,2 gam CH
3
OH dụng với Na dư thu được V lit H
2
ở đktc. V = ?
A. 3,36 B. 4,48 C. 1,12 D. 2,24
C©u 3 :
Công thức chung của ancol no, đơn chức mạch hở là :
A. C
n
H
2n+1
OH B. C
n


H
2n-1
OH C. C
x
H
y
OH D. R-OH
C©u 4 :
Ancol no, đơn chức X. Biết oxi chiếm 50% khối lượng của X. CTPT của X là
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
OH D. C
4
H
9
OH
C©u 5 :
Tên của ancol CH
3
CH
2
CHOHCH

3

A. Butan-4-ol B. Butan-1-ol C. Butan-2-ol D. Butan-3-ol
C©u 6 :
Khi cho một ancol X tác dụng với Na có thấy có khí bay ra, điều đó chứng tỏ
A. Trong ancol có liên kết O-H bền vững B. Trong ancol có oxi
C. Trong ancol có nhóm OH linh động D. Trong ancol có H linh động
C©u 7 :
Sản phẩm thế chủ yếu khi cho ankylbezen tác dụng với Br
2
với xúc tác bột Fe là
A. Ortho và para B. Đáp án khác C. Meta và para D. Meta và para
C©u 8 :
Đốt cháy hoàn toàn một ancol thì thu được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O. Ancol đó là
A. Ancol no B. Ancol no mạch hở
C. Ancol no đơn chức mạch hở D. Ancol no đa chức
C©u 9 :
Cho ancol no đơn chức X. Biết trong X oxi chiếm 16% khối lượng CTPT của X là
A. C
5
H
12
O B. C
6
H
14

O C. C
5
H
10
O D. C
6
H
12
O
C©u 10 :
CH
2
OH−CH
2
OH là
A. Ancol đa chức B. Ancol bậc II C. Ancol thơm D. Ancol đơn chức
C©u 11 :
Thể tích H
2
thoát ra khi cho 0,46 gam Na tác dụng với CH
3
OH là
A. 112 ml B. 448 ml C. 336 ml D. 224 ml
1
C©u 12 :
Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. H
2
B. CO C. Etan D. Metan
C©u 13 :

Để phân biệt phenol ( C
6
H5OH ) và ancol eylic ( C2H5OH ) người ta dùng
A. Na B. Dd Br
2
C. Dd HCl D. Dd NaOH
C©u 14 :
Chất nào sau đây không là ancol
A. C
2
H
5
OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH C. CH
3
OH D. C
6
H
5
OH
C©u 15 :
Khả năng tham ga phản ứng thế Br
2
của bezen so với phenol
A. Tương đương B. Dễ dàng hơn C. Khó hơn D.
Không xác định
được

C©u 16 :
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol với H
2
SO
4
ở 140
0
C thu được hỗn hợp sản phẩm gồm bao nhiêu ete
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
C©u 17 :
C
7
H8O có mấy đồng phân phenol
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
C©u 18 :
Ancol đơn chức tác dụng với CuO đun nóng tạo ra andehit là
A. Ancol bậc IV B. Ancol bậc II C. Ancol bậc I D. Ancol bậc III
C©u 19 :
C
4
H
9
OH có mấy đồng phân ancol
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
C©u 20 :
CH
3
CH
2
CCl=CH

2
là dẫn xuất của
A.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B.
CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH≡C-CH
2
-CH
3

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HÓA 11 RH TH?M VÀ D?N XU?T

M ®Ò : 127·
01 { ) } ~
02 { | ) ~
03 ) | } ~
04 { | ) ~
05 { | ) ~
06 { | } )
07 ) | } ~
08 { ) } ~
09 { | } )
10 ) | } ~
11 { | } )
12 { | } )
13 { ) } ~
14 { | } )
15 { | ) ~
16 { ) } ~
17 { ) } ~
18 { | ) ~
19 ) | } ~
20 ) | } ~
3

×