Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Chương 1: NHẬN DẠNG CÁC LOẠI RỦI RO potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.03 KB, 19 trang )

Ch ng 1 :ươ
NH N D NG CÁC LO I R I ROẬ Ạ Ạ Ủ
M C TIÊUỤ
NH NGH A VÀ O L NG R I ROĐỊ Ĩ Đ ƯỜ Ủ
NH N D NG R I RO TÍN D NGẬ Ạ Ủ Ụ
NH N D NG R I RO LÃI SU TẬ Ạ Ủ Ấ
NH N D NG R I RO T GIÁẬ Ạ Ủ Ỷ
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
BÀI T P TH C HÀNHẬ Ự
BÀI T P T RÈN LUY NẬ Ự Ệ
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
M C TIÊUỤ
Ch ng này trình bày các lo i r i ro th ng g p trong ho t ng tài chính và ngânươ ạ ủ ườ ặ ạ độ
hàng. H c xong ch ng này sinh viên có th :ọ ươ ể
• Hi u và nh n d ng c các lo i r i ro bao g m r i ro tín d ng, r i ro lãi su t vàể ậ ạ đượ ạ ủ ồ ủ ụ ủ ấ
r i ro t giá trong ho t ng c a ngân hàng c ng nh trong ho t ng c a doanhủ ỷ ạ độ ủ ũ ư ạ độ ủ
nghi p. ệ
• Nh n d ng sâu xa h n r i ro t giá trong các ho t ng u t , xu t nh p kh uậ ạ ơ ủ ỷ ạ độ đầ ư ấ ậ ẩ
và tín d ng c a khách hàng.ụ ủ
• Nh n d ng r i ro t giá trong ho t ng c a ngân hàng.ậ ạ ủ ỷ ạ độ ủ
• Phân tích thái , tác ng c a r i ro t giá và nh ng quy t nh liên quan nđộ độ ủ ủ ỷ ữ ế đị đế
phòng ng a r i ro r i ro t giá.ừ ủ ủ ỷ
NH NGH A VÀ O L NG R I ROĐỊ Ĩ Đ ƯỜ Ủ
R i ro (risk) là m t s không ch c ch n (uncertainty) hay m t tình tr ng b t n. Tuyủ ộ ự ắ ắ ộ ạ ấ ổ
nhiên, không ph i b t c s không ch c ch n nào c ng là r i ro. Ch có nh ng tình tr ng khôngả ấ ứ ự ắ ắ ũ ủ ỉ ữ ạ
ch c ch n nào có th c đoán đ c xác su t x y ra m i đ c xem là r i ro. Nh ng tình tr ngắ ắ ể ướ ượ ấ ả ớ ượ ủ ữ ạ
không ch c ch n nào ch a t ng x y ra và không th c đoán đ c xác su t x y ra đ c xem là sắ ắ ư ừ ả ể ướ ượ ấ ả ượ ự
b t tr c, ch không ph i là r i ro. Cách đ nh ngh a r i ro trên đây đ c xem nh là đ nh ngh a đ nhấ ắ ứ ả ủ ị ĩ ủ ượ ư ị ĩ ị
tính, nó giúp chúng ta có th phân bi t đ c r i ro và s b t tr c nh ng không cho phép đo l ngể ệ ượ ủ ự ấ ắ ư ườ
đ c r i ro.ượ ủ
có th đo l ng, r i ro đ c đ nh ngh a nh là s khác bi t gi a giá tr th c t và giá trĐể ể ườ ủ ượ ị ĩ ư ự ệ ữ ị ự ế ị


k v ng. Giá tr k v ng chính là giá tr trung bình có tr ng s c a m t bi n nào đó v i tr ng sỳ ọ ị ỳ ọ ị ọ ố ủ ộ ế ớ ọ ố
chính là xác su t x y ra giá tr c a bi n đó. S khác bi t gi a giá tr th c t so v i giá tr k v ngấ ả ị ủ ế ự ệ ữ ị ự ế ớ ị ỳ ọ
đ c đo l ng b i đ l ch chu n. Do v y, đ l ch chu n hay ph ng sai (bình ph ng c a đượ ườ ở ộ ệ ẩ ậ ộ ệ ẩ ươ ươ ủ ộ
l ch chu n) chính là th c đo c a r i ro. Nói đ n r i ro t c là nói đ n quan h gi a giá tr c a m tệ ẩ ướ ủ ủ ế ủ ứ ế ệ ữ ị ủ ộ
bi n nào đó so v i k v ng c a nó. ế ớ ỳ ọ ủ
Gi s b n mua trái phi u kho b c có c l i nhu n là 8%. N u b n giả ử ạ ế ạ để đượ ợ ậ ế ạ ữ
trái phi u này n cu i n m b n s c l i nhu n là 8% trên kho n u t c aế đế ố ă ạ ẽ đượ ợ ậ ả đầ ư ủ
mình. N u b n không mua trái phi u mà dùng s ti n ó mua c phi u và gi nế ạ ế ố ề đ để ổ ế ữ đế
h t n m, b n có th có ho c có th không có c c t c nh k v ng. H n n a,ế ă ạ ể ặ ể đượ ổ ứ ư ỳ ọ ơ ữ
cu i n m giá c phi u có th lên và b n c l i, giá c phi u c ng có th xu ngố ă ổ ế ể ạ đượ ờ ổ ế ũ ể ố
khi n b n b l . K t qu là l i nhu n th c t b n nh n c có th khác xa so v iế ạ ị ỗ ế ả ợ ậ ự ế ạ ậ đượ ể ớ
l i nhu n b n k v ng. N u r i ro c nh ngh a là s sai bi t gi a l i nhu nợ ậ ạ ỳ ọ ế ủ đượ đị ĩ ự ệ ữ ợ ậ
2
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
th c t so v i l i nhu n k v ng thì trong tr ng h p trên rõ ràng u t vào tráiự ế ớ ợ ậ ỳ ọ ườ ợ đầ ư
phi u có th xem nh không có r i ro trong khi u t vào c phi u r i ro h nế ể ư ủ đầ ư ổ ế ủ ơ
nhi u, vì xác su t hay kh n ng sai bi t gi a l i nhu n th c t so v i l i nhu nề ấ ả ă ệ ữ ợ ậ ự ế ớ ợ ậ
k v ng trong tr ng h p mua trái phi u th p h n trong tr ng h p mua cỳ ọ ườ ợ ế ấ ơ ườ ợ ổ
phi u.ế
Tóm l i, r i ro là m t s không ch c ch n hay m t tình tr ng b t n. R iạ ủ ộ ự ắ ắ ộ ạ ấ ổ ủ
ro trong ho t ng c a doanh nghi p, ngân hàng và các t ch c tài chính nói chung cóạ độ ủ ệ ổ ứ
th chia thành ba lo i: r i ro tín d ng, r i ro lãi su t và r i ro t giá. Trong nh ngể ạ ủ ụ ủ ấ ủ ỷ ữ
ph n d i ây chúng ta s l n l t nh n d ng t ng lo i r i ro.ầ ướ đ ẽ ầ ượ ậ ạ ừ ạ ủ
NH N D NG R I RO TÍN D NGẬ Ạ Ủ Ụ
R i ro tín d ng (credit risk) là lo i r i ro phát sinh do khách n không cònủ ụ ạ ủ ợ
kh n ng chi tr . Trong ho t ng c a công ty, r i ro tín d ng phát sinh khi côngả ă ả ạ độ ủ ủ ụ
ty bán ch u hàng hoá th hi n kh n ng khách hàng mua ch u có th th t b i trongị ể ệ ở ả ă ị ể ấ ạ
vi c tr n . Trong ho t ng ngân hàng, r i ro tín d ng x y ra khi khách hàng vayệ ả ợ ạ độ ủ ụ ả
n có th m t kh n ng tr n m t kho n vay nào ó. L u ý r ng trong ho t ngợ ể ấ ả ă ả ợ ộ ả đ ư ằ ạ độ
tín d ng, khi ngân hàng th c hi n nghi p v c p tín d ng thì ó m i ch là m t giaoụ ự ệ ệ ụ ấ ụ đ ớ ỉ ộ

d ch ch a hoàn thành. Giao d ch tín d ng ch c xem là hoàn thành khi nào ngân hàngị ư ị ụ ỉ đượ
thu h i v c kho n tín d ng g m c g c và lãi. ồ ề đượ ả ụ ồ ả ố
Khi th c hi n giao d ch tín d ng, t lúc gi i ngân n khi thu h i v n v cự ệ ị ụ ừ ả đế ồ ố ề ả
g c và lãi, ngân hàng không bi t ch c c giao d ch ó có hoàn thành hay không. Do óố ế ắ đượ ị đ đ
r i ro tín d ng th hi n kh n ng hay xác su t hoàn thành giao d ch tín d ng ó.ủ ụ ể ệ ở ả ă ấ ị ụ đ
Có th nói t t c các hình th c c p tín d ng c a ngân hàng bao g m cho vay ng nể ấ ả ứ ấ ụ ủ ồ ắ
h n, cho vay trung h n, cho vay dài h n, cho thuê tài chính, chi t kh u ch ng t cóạ ạ ạ ế ấ ứ ừ
giá, tài tr xu t nh p kh u tài tr d án, bao thanh toán và b o lãnh ngân hàng u ch aợ ấ ậ ẩ ợ ự ả đề ứ
ng r i ro tín d ng. Lúc quy t nh c p tín d ng, ngân hàng ch a bi t ch c cđự ủ ụ ế đị ấ ụ ư ế ắ đượ
kh n ng có thu h i c kho n tín d ng y hay không n gi n là vì lúc ó vi cả ă ồ đượ ả ụ ấ đơ ả đ ệ
thu h i kho n tín d ng ch a x y ra.ồ ả ụ ư ả
NH N D NG R I RO LÃI SU TẬ Ạ Ủ Ấ
R i ro lãi su t là lo i r i ro do s bi n ng c a lãi su t gây ra. Lo i r i ro nàyủ ấ ạ ủ ự ế độ ủ ấ ạ ủ
phát sinh trong quan h tín d ng c a t ch c tín d ng theo ó t ch c tín d ng cóệ ụ ủ ổ ứ ụ đ ổ ứ ụ
nh ng kho n i vay ho c cho vay theo lãi su t th n i. N u ngân hàng i vay theoữ ả đ ặ ấ ả ổ ế đ
lãi su t th n i, khi lãi su t th tr ng t ng khi n chi phí tr lãi c a ngân hàng t ngấ ả ổ ấ ị ườ ă ế ả ủ ă
theo. Ng c l i, n u ngân hàng cho vay theo lãi su t th n i, khi lãi su t th tr ngượ ạ ế ấ ả ổ ấ ị ườ
xu ng th p khi n thu nh p lãi cho vay c a ngân hàng gi m theo. R i ro lãi su t phátố ấ ế ậ ủ ả ủ ấ
sinh khi ngân hàng không kh p c gi a lãi su t thu c t tài s n sinh lãi và lãiớ đượ ữ ấ đượ ừ ả
su t chi ra cho ngu n v n ph i tr lãi. R i ro lãi su t c bi t quan tr ng khi ngânấ ồ ố ả ả ủ ấ đặ ệ ọ
hàng huy ng v n thông qua phát hành trái phi u, ho c u t tài chính khá l n vàđộ ố ế ặ đầ ư ớ
theo lãi su t th tr ng.ấ ị ườ
3
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
T ng t , dù không th ng xuyên b ng ngân hàng, ho t ng c a các doanhươ ự ườ ằ ạ độ ủ
nghi p là khách hàng c a ngân hàng c ng có th có r i ro lãi su t n u khách hàng khôngệ ủ ũ ể ủ ấ ế
kh p c gi a lãi su t thu v và chi ra t ho t ng tài chính. Ngoài ra, ho t ngớ đượ ữ ấ ề ừ ạ độ ạ độ
u t tài chính c a ngân hàng c ng tìm n r i ro lãi su t r t l n. R i ro lãi su tđầ ư ủ ũ ẩ ủ ấ ấ ớ ủ ấ
trong ho t ng u t , c bi t là u t vào các tài s n tài chính có thu nh p cạ độ đầ ư đặ ệ đầ ư ả ậ ố
nh nh tín phi u và trái phi u các lo i, th hi n ch giá c c a các tài s n này thayđị ư ế ế ạ ể ệ ở ỗ ả ủ ả

i khi lãi su t thay i.đổ ấ đổ
NH N D NG R I RO T GIÁẬ Ạ Ủ Ỷ
R i ro t giá là r i ro phát sinh do s bi n ng c a t giá làm nh h ng nủ ỷ ủ ự ế độ ủ ỷ ả ưở đế
giá tr k v ng trong t ng lai. R i ro t giá có th phát sinh trong nhi u ho t ngị ỳ ọ ươ ủ ỷ ể ề ạ độ
khác nhau c a ngân hàng c ng nh c a doanh nghi p. Nh ng nhìn chung b t củ ũ ư ủ ệ ư ấ ứ
ho t ng nào mà ngân l u thu (inflows) phát sinh b ng m t lo i ng ti n trong khiạ độ ư ằ ộ ạ đồ ề
ngân l u chi (outflows) phát sinh m t lo i ng ti n khác u ch a ng nguy cư ộ ạ đồ ề đề ứ đự ơ
r i ro t giá. R i ro t giá th hi n ch khi t giá thay i làm cho ngân l u thayủ ỷ ủ ỷ ể ệ ở ỗ ỷ đổ ư
i theo.đổ
Do r i ro t giá là v n khá ph c t p và có th phát sinh trong nhi u lo iủ ỷ ấ đề ứ ạ ể ề ạ
ho t ng khác nhau c a doanh nghi p c ng nh c a ngân hàng, các ph n ti p theoạ độ ủ ệ ũ ư ủ ầ ế
c a m c này s i sâu h n v nh n d ng r i ro t giá trong t ng h at ng c thủ ụ ẽ đ ơ ề ậ ạ ủ ỷ ừ ọ độ ụ ể
c a doanh nghi p c ng nh c a ngân hàng.ủ ệ ũ ư ủ
NH N D NG R I RO T GIÁ I V I KHÁCH HÀNG HAY I V I DOANH NGHI PẬ Ạ Ủ Ỷ ĐỐ Ớ ĐỐ Ớ Ệ
Trong ph m vi ch ng này chúng ta ch t p trung nh n d ng r i ro t giáạ ươ ỉ ậ ậ ạ ủ ỷ
phát sinh trong các ho t ng ch y u c a doanh nghi p bao g m ho t ng uạ độ ủ ế ủ ệ ồ ạ độ đầ
t , ho t ng xu t nh p kh u và ho t ng tín d ng.ư ạ độ ấ ậ ẩ ạ độ ụ
Nh n d ng r i ro t giá trong ho t ng u tậ ạ ủ ỷ ạ độ đầ ư
R i ro t giá trong ho t đ ng đ u t th ng phát sinh đ i v i công ty đa qu c giaủ ỷ ạ ộ ầ ư ườ ố ớ ố
(multinational corporations) ho c đ i v i các nhà đ u t tài chính có danh m c đ u t đa d ng hoáặ ố ớ ầ ư ụ ầ ư ạ
trên bình di n qu c t . Có th nói c đ u t tr c ti p và đ u t gián ti p đ u ch u nh h ng c aệ ố ế ể ả ầ ư ự ế ầ ư ế ề ị ả ưở ủ
r i ro t giá. Ví d 1 d i đây minh h a cách nh n d ng r i ro t giá đ i v i ho t đ ng đ u t tr củ ỷ ụ ướ ọ ậ ạ ủ ỷ ố ớ ạ ộ ầ ư ự
ti p.ế
4
Ví d 1ụ : Nh n d ng r i ro t giá trong ho t đ ng đ u t tr c ti p.ậ ạ ủ ỷ ạ ộ ầ ư ự ế
Unilever là công ty đa qu c gia. Khi đ u t vào Vi t Nam, Unilever ph i b v n ra b ngố ầ ư ệ ả ỏ ố ằ
ngo i t (USD) đ thi t l p nhà máy, nh p kh u nguyên v t li u cho s n xu t. Ph n l n s n ph mạ ệ ể ế ậ ậ ẩ ậ ệ ả ấ ầ ớ ả ẩ
s n xu t đ u tiêu th trên th tr ng Vi t Nam. Ph n l n chi phí c a Unilever phát sinh b ng ngo i tả ấ ề ụ ị ườ ệ ầ ớ ủ ằ ạ ệ
(Tr ti n l ng cho nhân công và cán b qu n lý Vi t Nam), trong khi doanh thu ch y u b ng VNDừ ề ươ ộ ả ệ ủ ế ằ
nên Unilever ph i đ i m t th ng xuyên v i r i ro t giá. N u USD lên giá so v i VND thì chi phí s nả ố ặ ườ ớ ủ ỷ ế ớ ả

xu t gia t ng t ng đ i so v i doanh thu. N u tr c đây t giá USD/VND = 16.580, hàng n m chi phíấ ă ươ ố ớ ế ướ ỷ ă
nh p kh u nguyên li u c a Unilever là 1 tri u USD, t ng đ ng v i 16,58 t VND. Bây gi t giáậ ẩ ệ ủ ệ ươ ươ ớ ỷ ờ ỷ
USD/VND = 16.845 thì chi phí nh p kh u nguyên li u quy ra VND là 16,845 t VND, t ng lên 265ậ ẩ ệ ỷ ă
đ ng m i USD nh p kh u. i u này khi n cho chi phí s n xu t t ng thêm 265 tri u đ ng. Ngoài ra,ồ ỗ ậ ẩ Đ ề ế ả ấ ă ệ ồ
khi chuy n l i nhu n v n c, nhà đ u t ph i chuy n t VND sang ngo i t . T giá lúc chuy n đ i làể ợ ậ ề ướ ầ ư ả ể ừ ạ ệ ỷ ể ổ
bao nhiêu? i u này c ng ti m n r i ro t giá.Đ ề ũ ề ẩ ủ ỷ
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
Bên c nh nh h ng đ n ho t đ ng đ u t tr c ti p nh v a phân tích, r i ro t giá c ngạ ả ưở ế ạ ộ ầ ư ự ế ư ừ ủ ỷ ũ
có th nh h ng đ n ho t đ ng đ u t gián ti p, t c là đ u t trên th tr ng tài chính. Ví d 2ể ả ưở ế ạ ộ ầ ư ế ứ ầ ư ị ườ ụ
d i đây minh h a cách nh n d ng r i ro t giá trong ho t đ ng đ u t gián ti p.ướ ọ ậ ạ ủ ỷ ạ ộ ầ ư ế
Nh n d ng r i ro t giá trong ho t ng xu t nh p kh uậ ạ ủ ỷ ạ độ ấ ậ ẩ
Có th nói r i ro t giá trong ho t đ ng xu t nh p kh u là lo i r i ro t giá th ng xuyênể ủ ỷ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ủ ỷ ườ
g p ph i và đáng lo ng i nh t đ i v i các công ty có ho t đ ng xu t nh p kh u m nh. S thay đ iặ ả ạ ấ ố ớ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ự ổ
t giá ngo i t so v i n i t làm thay đ i giá tr k v ng c a các kho n ph i thu ho c ph i trỷ ạ ệ ớ ộ ệ ổ ị ỳ ọ ủ ả ả ặ ả ả
b ng ngo i t trong t ng lai. i u này khi n cho hi u qu ho t đ ng xu t nh p kh u b nhằ ạ ệ ươ Đ ề ế ệ ả ạ ộ ấ ậ ẩ ị ả
h ng đáng k và nghiêm tr ng h n có th làm đ o l n k t qu kinh doanh. M c dù trên th c t ,ưở ể ọ ơ ể ả ộ ế ả ặ ự ế
m t công ty có th v a ho t đ ng xu t kh u v a ho t đ ng nh p kh u, nh ng đ d dàng hìnhộ ể ừ ạ ộ ấ ẩ ừ ạ ộ ậ ẩ ư ể ễ
dung và ti n phân tích, chúng ta nh n d ng r i ro t giá m t cách riêng bi t đ i v i t ng lo i h pệ ậ ạ ủ ỷ ộ ệ ố ớ ừ ạ ợ
đ ng xu t kh u và nh p kh u.ồ ấ ẩ ậ ẩ
Nh n d ng r i ro t giá i v i ho t ng xu t kh uậ ạ ủ ỷ đố ớ ạ độ ấ ẩ
Trong ho t đ ng xu t kh u, vì lý do c nh tranh và nhi u lý do khác khi n doanh nghi pạ ộ ấ ẩ ạ ề ế ệ
th ng xuyên bán hàng tr ch m trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. th i đi m ký k t h pườ ả ậ ộ ả ờ ấ ị Ở ờ ể ế ợ
đ ng, t giá ngo i t so v i VND đã bi t. Nh ng đ n th i đi m thanh toán, t giá nh th nàoồ ỷ ạ ệ ớ ế ư ế ờ ể ỷ ư ế
doanh nghi p ch a bi t. n gi n là vì đi u này ch a x y ra. Chính s ch a bi t rõ t giá nàyệ ư ế Đơ ả ề ư ả ự ư ế ỷ
ti m n r i ro t giá. Ví d 3 d i đây minh h a cách nh n d ng r i ro t giá khi doanh nghi p kýề ẩ ủ ỷ ụ ướ ọ ậ ạ ủ ỷ ệ
k t m t h p đ ng xu t kh u.ế ộ ợ ồ ấ ẩ
5
Ví d 2ụ : Nh n d ng r i ro t giá trong ho t đ ng đ u t gián ti pậ ạ ủ ỷ ạ ộ ầ ư ế
M t nhà đ u t Hongkong v a rút v n đ u t 500.000 USD kh i th tr ng M do lãi su tộ ầ ư ừ ố ầ ư ỏ ị ườ ỹ ấ
USD gi m và tình hình kinh t M không m y kh quan. H ng ng l i kêu g i và khuy n khích đ uả ế ỹ ấ ả ưở ứ ờ ọ ế ầ

t c a Chính ph Vi t Nam nên nhà đ u t mua c phi u SAM. Giá th tr ng c a SAM hi n t i làư ủ ủ ệ ầ ư ổ ế ị ườ ủ ệ ạ
25.000VND/c phi u và t giá USD/VND = 16.825. Nh v y, v i 500 nghìn USD nhà đ u t có thổ ế ỷ ư ậ ớ ầ ư ể
mua đ c (500.000 x 16.825)/25.000 = 336.500 c phi u. ượ ổ ế
Gi s m t n m sau nhà đ u t mu n bán c phi u SAM đ rút v n v đ u t n i khác. Lúc nàyả ử ộ ă ầ ư ố ổ ế ể ố ề ầ ư ơ
giá c phi u SAM t ng đ n 25.500 VND/c phi u trong khi giá USD c ng t ng so v i VND lên đ nổ ế ă ế ổ ế ũ ă ớ ế
17.250VND/USD. Nhà đ u t bán 336.500 c phi u SAM đ c 25.500 x 336.500 = 8ầ ư ổ ế ượ .580,75 tri uệ
VND và mua đ c 8ượ .580.750.000/17.250 = 497.434,78USD. S USD nhà đ u t rút v bây gi số ầ ư ề ờ ẽ
th p h n v n đ u t ban đ u 2ấ ơ ố ầ ư ầ .565,22USD m c dù giá c phi u SAM t ng 500VND! ặ ổ ế ă
Trong tr ng h p này nhà đ u t t n th t 2ườ ợ ầ ư ổ ấ .565,22USD (B qua c t c nhà đ u t nh n đ cỏ ổ ứ ầ ư ậ ượ
sau m t n m). T n th t này do bi n đ ng t giá gây ra, giá c phi u SAM t ng 500 đ ng không đ bùộ ă ổ ấ ế ộ ỷ ổ ế ă ồ ủ
đ p s m t giá c a VND. Li u s m t giá c a VND có thu hút đ c v n đ u t n c ngoài ? ây là v nắ ự ấ ủ ệ ự ấ ủ ượ ố ầ ư ướ Đ ấ
đ khi n cho r i ro t giá đáng đ c quan tâm.ề ế ủ ỷ ượ
Ví d 3ụ : Nh n d ng r i ro t giá khi doanh nghi p ký h p đ ng xu t kh uậ ạ ủ ỷ ệ ợ ồ ấ ẩ
Gi s ngày 04/08 công ty Sagonimex th ng l ng ký k t h p đ ng xu t kh u tr giáả ử ươ ượ ế ợ ồ ấ ẩ ị
200.000USD. H p đ ng s đ n h n thanh toán sáu tháng sau k t ngày ký h p đ ng. th i đi mợ ồ ẽ ế ạ ể ừ ợ ồ Ở ờ ể
th ng l ng h p đ ng, t giá USD/VND = 16.850 trong khi t giá th i đi m thanh toán ch a bi t vìươ ượ ợ ồ ỷ ỷ ở ờ ể ư ế
ch a đ n h n khi n cho h p đ ng xu t kh u c a Sagonimex ch a đ ng r i ro t giá. ư ế ạ ế ợ ồ ấ ẩ ủ ứ ự ủ ỷ
N u đ n h n thanh toán, USD ti p t c lên giá so v i VND thì bên c nh l i nhu n do ho t đ ngế ế ạ ế ụ ớ ạ ợ ậ ạ ộ
xu t kh u đem l i, công ty ki m thêm đ c kho n l i nhu n t ng thêm do USD lên giá. Ng c l i, n uấ ẩ ạ ế ượ ả ợ ậ ă ượ ạ ế
đ n h n thanh toán, USD xu ng giá so v i VND thì doanh thu k v ng b ng VND c a h p đ ng xu tế ạ ố ớ ỳ ọ ằ ủ ợ ồ ấ
kh u trên gi m đi. S s t gi m này làm cho l i nhu n k v ng t h p đ ng xu t kh u gi m đi, nghiêmẩ ả ự ụ ả ợ ậ ỳ ọ ừ ợ ồ ấ ẩ ả
tr ng h n có th khi n cho h p đ ng tr nên l n u nh s s t giá USD quá m nh. Ch ng h n, vàoọ ơ ể ế ợ ồ ở ỗ ế ư ự ụ ạ ẳ ạ
ngày thanh toán n u USD/VND = 16.500 thì c m i USD xu t kh u công ty t n th t 350VND doế ứ ỗ ấ ẩ ổ ấ
USD xu ng giá. Toàn b h p đ ng tr giá 200.000USD, công ty b thi t h i 350 x 200.000 = 70 tri uố ộ ợ ồ ị ị ệ ạ ệ
VND.
S thi t h i này không l n l m trong ph m vi m t h p đ ng, nh ng n u tính chung trongự ệ ạ ớ ắ ạ ộ ợ ồ ư ế
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
Nh n d ng r i ro t giá i v i ho t ng nh p kh uậ ạ ủ ỷ đố ớ ạ độ ậ ẩ
Trong ho t đ ng nh p kh u, vì lý do thi u h t v n và nhi u lý do khác khi n doanhạ ộ ậ ẩ ế ụ ố ề ế
nghi p th ng xuyên nh p kh u hàng tr ch m trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. th iệ ườ ậ ẩ ả ậ ộ ả ờ ấ ị Ở ờ

đi m ký k t h p đ ng, t giá ngo i t so v i VND đã bi t. Nh ng đ n th i đi m thanh toán, t giáể ế ợ ồ ỷ ạ ệ ớ ế ư ế ờ ể ỷ
nh th nào doanh nghi p ch a bi t. n gi n là vì đi u này ch a x y ra. Chính s ch a bi t rõư ế ệ ư ế Đơ ả ề ư ả ự ư ế
t giá này ti m n r i ro t giá. Ví d 4 d i đây minh h a cách nh n d ng r i ro t giá khi doanhỷ ề ẩ ủ ỷ ụ ướ ọ ậ ạ ủ ỷ
nghi p ký k t m t h p đ ng nh p kh u.ệ ế ộ ợ ồ ậ ẩ
Nh n d ng r i ro t giá trong ho t ng tín d ngậ ạ ủ ỷ ạ độ ụ
Bên c nh r i ro t giá trong ho t đ ng đ u t và xu t nh p kh u nh v a nh n d ng trênạ ủ ỷ ạ ộ ầ ư ấ ậ ẩ ư ừ ậ ạ
đây, ho t đ ng tín d ng c ng ch a đ ng r i ro t giá r t l n. i u này đ c bi t th hi n rõ trongạ ộ ụ ũ ứ ự ủ ỷ ấ ớ Đ ề ặ ệ ể ệ
ho t đ ng tín d ng b ng ngo i t c a các ngân hàng th ng m i. ng trên giác đ doanh nghi p,ạ ộ ụ ằ ạ ệ ủ ươ ạ Đứ ộ ệ
khách hàng c a các ngân hàng th ng m i, vi c vay v n b ng ngo i t c ng b nh h ng b iủ ươ ạ ệ ố ằ ạ ệ ũ ị ả ưở ở
6
Ví d 4ụ : Nh n d ng r i ro t giá khi doanh nghi p ký h p đ ng nh p kh u.ậ ạ ủ ỷ ệ ợ ồ ậ ẩ
Gi s ngày 04/08 công ty Cholonimex đang th ng l ng ký k t h p đ ng nh p kh u trả ử ươ ượ ế ợ ồ ậ ẩ ị
giá 200.000USD. H p đ ng s đ n h n thanh toán sáu tháng sau k t ngày ký h p đ ng. th i đi mợ ồ ẽ ế ạ ể ừ ợ ồ Ở ờ ể
th ng l ng h p đ ng, t giá USD/VND = 16.850 trong khi t giá th i đi m thanh toán ch a bi t.ươ ượ ợ ồ ỷ ỷ ở ờ ể ư ế
S không ch c ch n c a t giá USD/VND vào th i đi m thanh toán khi n cho h p đ ng nh p kh uự ắ ắ ủ ỷ ờ ể ế ợ ồ ậ ẩ
c a Cholonimex ch a đ ng r i ro t giá. ủ ứ ự ủ ỷ
N u đ n h n thanh toán, USD xu ng giá so v i VND thì bên c nh l i nhu n do ho t đ ngế ế ạ ố ớ ạ ợ ậ ạ ộ
nh p kh u đem l i, công ty còn ki m thêm đ c kho n l i nhu n t ng thêm do USD xu ng giá soậ ẩ ạ ế ượ ả ợ ậ ă ố
v i VND làm cho chi phí nh p kh u gi m t ng đ i. Ng c l i, n u đ n h n thanh toán USD lên giáớ ậ ẩ ả ươ ố ượ ạ ế ế ạ
so v i VND thì chi phí nh p kh u k v ng b ng VND c a h p đ ng nh p kh u trên t ng lên. ớ ậ ẩ ỳ ọ ằ ủ ợ ồ ậ ẩ ă
S gia t ng chi phí này làm cho l i nhu n k v ng t h p đ ng nh p kh u gi m đi th mự ă ợ ậ ỳ ọ ừ ợ ồ ậ ẩ ả ậ
chí khi n cho h p đ ng có th tr nên l n u nh s lên giá USD quá m nh. Ch ng h n, vào ngàyế ợ ồ ể ở ỗ ế ư ự ạ ẳ ạ
thanh toán n u USD/VND = 17.050 thì c m i USD nh p kh u làm cho chi phí gia t ng 200VNDế ứ ỗ ậ ẩ ă
so t giá lúc th ng l ng h p đ ng. Toàn b h p đ ng tr giá 200.000USD, công ty b thi t h i 200 xỷ ươ ượ ợ ồ ộ ợ ồ ị ị ệ ạ
200.000 = 40 tri u VND.ệ
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
r i ro t giá. Ch ng h n, th i đi m Ngân hàng D Tr Liên Bang M đã h lãi su t xu ng m củ ỷ ẳ ạ ờ ể ự ữ ỹ ạ ấ ố ứ
th p ch còn 1,25%/n m là c h i hi m có cho các doanh nghi p có th vay v n ngo i t v i chiấ ỉ ă ơ ộ ế ệ ể ố ạ ệ ớ
phí r . Tuy nhiên, n u vay USD trong th i gian t ng đ i dài v i s l ng l n, doanh nghi pẽ ế ờ ươ ố ớ ố ượ ớ ệ
c n l u ý tác đ ng c a y u t r i ro t giá. Ví d 5 d i đây minh h a cách nh n d ng r i ro t giáầ ư ộ ủ ế ố ủ ỷ ụ ướ ọ ậ ạ ủ ỷ

c a doanh nghi p l n c a ngân hàng trong ho t đ ng tín d ng.ủ ệ ẫ ủ ạ ộ ụ
Tóm l i, trong b t k ho t đ ng nào c a doanh nghi p có liên quan đ n ngo i t khi nạ ấ ỳ ạ ộ ủ ệ ế ạ ệ ế
cho ngân l u thu v và chi ra phát sinh không cùng m t lo i ti n đ u ch a đ ng r i ro t giá. R iư ề ộ ạ ề ề ứ ự ủ ỷ ủ
ro này nhi u hay ít, đáng k hay không tùy thu c vào (1) m c đ bi n đ ng t giá l n hay nh , (2)ề ể ộ ứ ộ ế ộ ỷ ớ ỏ
tr giá h p đ ng hay tr giá các kho n thu chi l n hay nh .ị ợ ồ ị ả ớ ỏ
Tác ng c a r i ro t giáđộ ủ ủ ỷ
Ph n tr c đã nh n d ng và ch ra ngu n g c phát sinh r i ro t giá trong ho t đ ng c aầ ướ ậ ạ ỉ ồ ố ủ ỷ ạ ộ ủ
doanh nghi p. Ph n này s ch ra nh ng nh h ng c a r i ro t giá đ n ho t đ ng c a doanhệ ầ ẽ ỉ ữ ả ưở ủ ủ ỷ ế ạ ộ ủ
nghi p, trên c s đó, s nêu b t lên s c n thi t ph i phòng ng a r i ro t giá. Nhìn chung, r i roệ ơ ở ẽ ậ ự ầ ế ả ừ ủ ỷ ủ
t giá có nh h ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p th hi n các khía c nhỷ ả ưở ế ạ ộ ủ ệ ể ệ ở ạ sau: (1) tác đ ngộ
đ n n ng l c c nh tranh c a doanh nghi p, (2) tác đ ng đ n kh n ng ch u đ ng tài chính c aế ă ự ạ ủ ệ ộ ế ả ă ị ự ủ
doanh nghi p. ệ
Tác ng n n ng l c c nh tranh c a doanh nghi pđộ đế ă ự ạ ủ ệ
S c c nh tranh c a doanh nghi p t p trung kh n ng quy t đ nh giá c c a doanh nghi p soứ ạ ủ ệ ậ ở ả ă ế ị ả ủ ệ
v i đ i th trên th tr ng. Ho t đ ng trong đi u ki n có r i ro t giá tác đ ng, doanh nghi p luônớ ố ủ ị ườ ạ ộ ề ệ ủ ỷ ộ ệ
ph i đ i phó v i t n th t ngo i h i, b ng cách nâng giá bán đ trang tr i t n th t n u x y ra.ả ố ớ ổ ấ ạ ố ằ ể ả ổ ấ ế ả
i u này làm cho giá c c a doanh nghi p tr nên kém h p d n và kh n ng c nh tranh c aĐ ề ả ủ ệ ở ấ ẫ ả ă ạ ủ
doanh nghi p gi m sút. Trong ph n tr c chúng ta đã nh n d ng ngu n g c phát sinh r i ro t giáệ ả ầ ướ ậ ạ ồ ố ủ ỷ
trong các ho t đ ng c a doanh nghi p bao g m ho t đ ng xu t nh p kh u, ho t đ ng đ u t vàạ ộ ủ ệ ồ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ộ ầ ư
ho t đ ng tín d ng. Nhìn chung, r i ro t giá phát sinh trong ho t đ ng c a doanh nghi p có thạ ộ ụ ủ ỷ ạ ộ ủ ệ ể
gây ra ba lo i t n th tạ ổ ấ ngo i h i : (1) T n th t giao d ch, (2) t n th t kinh t , (3) t n th tạ ố ổ ấ ị ổ ấ ế ổ ấ
7
Ví d 5ụ : Nh n d ng r i ro t giá c a doanh nghi p và c a ngân hàng trong ho t đ ng tín d ng.ậ ạ ủ ỷ ủ ệ ủ ạ ộ ụ
Công ty Giadimex đang th ng l ng vay 3 tri u USD c a Sacombank đ thu mua và chươ ượ ệ ủ ể ế
bi n cà phê xu t kh u. Do lãi su t USD trên th tr ng gi m nên Sacombank đ ng ý cho Giadimex vayế ấ ẩ ấ ị ườ ả ồ
v i lãi su t 7%/n m trong th i h n 6 tháng. th i đi m vay v n, t giá USD/VND = 16.845. Sáu thángớ ấ ă ờ ạ Ở ờ ể ố ỷ
sau khi n đáo h n, t giá USD/VND là bao nhiêu công ty ch a bi t, do đó, công ty đ i m t v i r i ro tợ ạ ỷ ư ế ố ặ ớ ủ ỷ
giá n u ký k t h p đ ng vay. Công ty c tính, sáu tháng sau ph i tr n c g c và lãi là 3(1+ 7% x 6/12)ế ế ợ ồ ướ ả ả ợ ả ố
= 3,105 tri u USD. V i t giá hi n t i công ty ph i b ra 3,105 x 16.845 = 52ệ ớ ỷ ệ ạ ả ỏ .303,725 tri u VNDệ
tr n g c và lãi. Nh ng n u 6 tháng sau t giá USD/VND = 16.950 thì c m i USD ph i tr công tyả ợ ố ư ế ỷ ứ ỗ ả ả

ph i b thêm 105VND, t ng chi phí tr n và lãi s lên đ n 3,105 x 16.950 = ả ỏ ổ ả ợ ẽ ế 52.629,75 tri u VND,ệ
t ng 326,025 tri u VND so v i c tính. ă ệ ớ ướ
Trong quan h tín d ng trên, sáu tháng sau, ngân hàng thu n kho n cho vay c g c và lãi là 3,105ệ ụ ợ ả ả ố
tri u USD, nh ng t giá USD/VND lúc này ngân hàng c ng ch a bi t, do đó, ngân hàng c ng đ i m t v iệ ư ỷ ũ ư ế ũ ố ặ ớ
r i ro t giá. th hi n kh n ng USD/VND gi m, trong khi r i ro t giá c a doanh nghi p th hi nủ ỷ ể ệ ở ả ă ả ủ ỷ ủ ệ ể ệ
kh n ng USD/VDN t ng. Vi c t giá USD/VND sáu tháng sau s t ng hay gi m không ai có thở ả ă ă ệ ỷ ẽ ă ả ể
bi t đ c. N u bi t đ c, đã không còn r i ro.ế ượ ế ế ượ ủ
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
chuy n đ i k toánể ổ ế
1
.
T n th t giao d ch (transaction exposure)ổ ấ ị
T n th t giao d chổ ấ ị phát sinh khi có các kho n ph i thu ho c ph i tr b ng ngo i t . Ch ngả ả ặ ả ả ằ ạ ệ ẳ
h n, ho t đ ng xu t nh p kh u và ho t đ ng tín d ng nh v a phân tích trên đây là nh ng d ngạ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ộ ụ ư ừ ữ ạ
đi n hình c a t n th t giao d ch. T n th t trong giao d ch, do đó, có th chia thành t n th t giaoể ủ ổ ấ ị ổ ấ ị ể ổ ấ
d ch các kho n ph i thu ngo i t và t n th t giao d ch các kho n ph i tr ngo i t .ị ả ả ạ ệ ổ ấ ị ả ả ả ạ ệ
T n th t các kho n ph i thu ngo i tổ ấ ả ả ạ ệ là t n th t phát sinh khi giá tr qui ra n i t thu vổ ấ ị ộ ệ ề
s t gi m do ngo i t xu ng giá so v i n i t . T n th t các kho n ph i thu có th phát sinh tụ ả ạ ệ ố ớ ộ ệ ổ ấ ả ả ể ừ
nh ng ho t đ ng sau đây:ữ ạ ộ
• Ho t đ ng xu t kh u thu ngo i tạ ộ ấ ẩ ạ ệ
• Cho vay ngo i tạ ệ
• Thu đ u t tr c ti p và đ u t gián ti p b ng ngo i t v t n c ngoài ầ ư ự ế ầ ư ế ằ ạ ệ ề ừ ướ
• Thu lãi vay b ng ngo i tằ ạ ệ
• Nh n c t c đ u t b ng ngo i t .ậ ổ ứ ầ ư ằ ạ ệ
T n th t các kho n ph i tr ngo i tổ ấ ả ả ả ạ ệ là t n th t phát sinh khi giá tr qui ra n i t chi raổ ấ ị ộ ệ
t ng lên do ngo i t lên giá so v i n i t . T n th t các kho n ph i tr có th phát sinh t nh ngă ạ ệ ớ ộ ệ ổ ấ ả ả ả ể ừ ữ
ho t đ ng sau đây:ạ ộ
• Ho t đ ng nh p kh u ph i chi tr b ng ngo i tạ ộ ậ ẩ ả ả ằ ạ ệ
• Tr n vay ngo i tả ợ ạ ệ
• u t tr c ti p và đ u t gián ti p ra n c ngoài b ng ngo i tĐầ ư ự ế ầ ư ế ướ ằ ạ ệ

• Tr lãi vay b ng ngo i tả ằ ạ ệ
• Tr c t c đ u t b ng ngo i t .ả ổ ứ ầ ư ằ ạ ệ
T n th t giao d ch ngo i h i l n hay nh tùy thu c vào hai bi n: (1) Giá tr tài s n tính b ngổ ấ ị ạ ố ớ ỏ ộ ế ị ả ằ
ngo i t , và (2) m c đ thay đ i t giá. Do đó, n u g i:ạ ệ ứ ộ ổ ỷ ế ọ
• ∆V là t n th t ngo i h iổ ấ ạ ố
• ∆S là m c đ thay đ i t giá, ứ ộ ổ ỷ ∆S = S
t
– S
0
, trong đó S
t
, S
0
l n l t là t giá th i đi m t vàầ ượ ỷ ở ờ ể
th i đi m g cờ ể ố
• V là giá tr tài s n tính b ng ngo i tị ả ằ ạ ệ
thì chúng ta có hàm t n th t giao d ch ngo i h i nh sau: ổ ấ ị ạ ố ư ∆V = V. ∆S. ây là hàm b c nh t có d ngĐ ậ ấ ạ
y = ax trong đó V chính là h s góc, dùng đ đo l ng m c đ t n t t giao d ch ngo i h i.ệ ố ể ườ ứ ộ ổ ấ ị ạ ố
T n th t kinh t (economic exposure)ổ ấ ế
T n th t kinh tổ ấ ế là t n th t phát sinh do s thay đ i c a t giá làm nh h ng đ n ngân l uổ ấ ự ổ ủ ỷ ả ưở ế ư
qui ra n i t ho c ngo i t c a doanh nghi p. T n th t kinh t x y ra t ng t nh t n th tộ ệ ặ ạ ệ ủ ệ ổ ấ ế ả ươ ự ư ổ ấ
1
Shapiro, A., (1999), Multinational Financial Management, Prentice-Hall
Moosa, A. I., (1998), International Finance, McGraw-Hill
8
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
giao d ch, ch khác bi t ch nó là nh ng kho n t n th t không xu t phát t các kho n ph i thuị ỉ ệ ở ỗ ữ ả ổ ấ ấ ừ ả ả
ho c ph i tr có h p đ ng rõ ràng mà t ngân l u ho t đ ng c a doanh nghi p. Ch ng h n, s lênặ ả ả ợ ồ ừ ư ạ ộ ủ ệ ẳ ạ ự
giá c a n i t làm s t gi m doanh thu xu t kh u c a doanh nghi p, do hàng xu t kh u bây giủ ộ ệ ụ ả ấ ẩ ủ ệ ấ ẩ ờ
tr nên đ t đ h n đ i v i ng i tiêu dùng n c ngoài. Ho c gi , chi phí đ u vào c a doanh nghi pở ắ ỏ ơ ố ớ ườ ướ ặ ả ầ ủ ệ

gia t ng do ngo i t lên giá so v i n i t khi đ i đa s nguyên v t li u đ u vào ph c v s n xu tă ạ ệ ớ ộ ệ ạ ố ậ ệ ầ ụ ụ ả ấ
t ngu n nh p kh u. T n th t kinh t nói chung liên quan đ n v th c nh tranh t ng đ i c aừ ồ ậ ẩ ổ ấ ế ế ị ế ạ ươ ố ủ
doanh nghi p, theo đó do nh h ng c a bi n đ ng t giá khi n cho kh n ng c nh tranh c aệ ả ưở ủ ế ộ ỷ ế ả ă ạ ủ
doanh nghi p gi m sút và làm nh h ng đ n ngân l u ho t đ ng nói chung c a doanh nghi p.ệ ả ả ưở ế ư ạ ộ ủ ệ
Không gi ng nh t n th t giao d ch, t n th t kinh t th ng không th k ho ch hoá hay dố ư ổ ấ ị ổ ấ ế ườ ể ế ạ ự
báo chính xác đ c.ượ
Tr l i v i hàm s xác đ nh t n th t giao d ch ngo i h i, chúng ta th y r ng: đ i v i t nở ạ ớ ố ị ổ ấ ị ạ ố ấ ằ ố ớ ổ
th t giao d ch thì V là h ng s đã đ c cam k t trong h p đ ng, trong khi đ i v i t n th t kinh tấ ị ằ ố ượ ế ợ ồ ố ớ ổ ấ ế
thì V thay đ i, tùy theo ngân l u ho t đ ng c a doanh nghi p. Do đó, t n th t kinh t có th xácổ ư ạ ộ ủ ệ ổ ấ ế ể
đ nh theo công th c sau: ị ứ ∆V = CF
t
. ∆S
t
, trong đó:
• ∆V là t n th t ngo i h i kinh tổ ấ ạ ố ế
• CF
t
là ngân l u c a doanh nghi p th i đi m tư ủ ệ ở ờ ể
• ∆S
t
là m c đ thay đ i t giá, ứ ộ ổ ỷ ∆S
t
= S
t
– S
0
, trong đó S
t
, S
0

l n l t là t giá th i đi m t vàầ ượ ỷ ở ờ ể
th i đi m g c.ờ ể ố
T n th t kinh t rõ ràng là khó xác đ nh và c l ng h n t n th t giao d ch, do nó ph thu cổ ấ ế ị ướ ượ ơ ổ ấ ị ụ ộ
vào c hai bi n cùng thay đ i là CFả ế ổ
t
và ∆S
t
.
T n th t chuy n i (translation exposure)ổ ấ ể đổ
T n th t chuy n i ổ ấ ể đổ là t n th t phát sinh do thay đ i t giá khi sáp nh p và chuy n đ i tài s n,ổ ấ ổ ỷ ậ ể ổ ả
n , l i nhu n ròng và các kho n m c khác c a các báo cáo tài chính t đ n v tính toán ngo i t sangợ ợ ậ ả ụ ủ ừ ơ ị ạ ệ
đ n v n i t . V kinh t , giá tr c a doanh nghi p hoàn toàn gi ng nhau hai qu c gia, nh ngơ ị ộ ệ ề ế ị ủ ệ ố ở ố ư
khi chuy n đ i, do tác đ ng c a s thay đ i t giá, nên giá tr doanh nghi p có th khác nhau. Tuyể ổ ộ ủ ự ổ ỷ ị ệ ể
nhiên, trong ph m vi xem xét đây không quan tâm l m đ n t n th t chuy n đ i vì th c ti n lo iạ ở ắ ế ổ ấ ể ổ ự ễ ạ
t n th t này ít khi phát sinh trong ho t đ ng c a doanh nghi p Vi t Nam.ổ ấ ạ ộ ủ ệ ệ
Tóm l i, r i ro t giá là r i ro do s thay đ i c a t giá có th gây ra t n th t cho doanhạ ủ ỷ ủ ự ổ ủ ỷ ể ổ ấ
nghi p. Ba lo i t n th t g n li n v i ho t đ ng c a doanh nghi p là t n th t giao d ch, t nệ ạ ổ ấ ắ ề ớ ạ ộ ủ ệ ổ ấ ị ổ
th t kinh t và t n th t chuy n đ i hay t n th t k toán. Ngoài nh ng t n th t này, r i ro t giáấ ế ổ ấ ể ổ ổ ấ ế ữ ổ ấ ủ ỷ
còn gây ra s b t n cho ho t đ ng c a doanh nghi p, t đó, có th tác đ ng chung đ n r i ro c aự ấ ổ ạ ộ ủ ệ ừ ể ộ ế ủ ủ
doanh nghi p và làm cho giá tr doanh nghi p s t gi m.ệ ị ệ ụ ả
Tác ng n kh n ng ch u ng tài chính c a doanh nghi pđộ đế ả ă ị đự ủ ệ
Tác ng b t n n ho t ng doanh nghi pđộ ấ ổ đế ạ độ ệ
R i ro t giá tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh tài chính doanh nghi p th ng th y trong khi phânủ ỷ ộ ế ệ ạ ị ệ ườ ấ
tích và xem xét d án đ u t mà ngân l u k v ng ch u nh h ng b i s bi n đ ng c a t giáự ầ ư ư ỳ ọ ị ả ưở ở ự ế ộ ủ ỷ
9
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
ngo i h i trong t ng lai. Ch ng h n, chúng ta xem xét quy t đ nh có đ u t hay không vào m tạ ố ươ ẳ ạ ế ị ầ ư ộ
d án m r ng s n xu t hàng xu t kh u. M t trong nh ng ch tiêu đánh giá xem có nên đ u t hayự ở ộ ả ấ ấ ẩ ộ ữ ỉ ầ ư
không vào d án này là hi n giá ròng NPV. Công th c chung đ tính NPV nh sauự ệ ứ ể ư :


=
+
=
n
t
t
t
WACC
CF
NPV
0
)1(
, trong đó CF
t
là dòng ti n ròng th i đi m t, WACC là chi phí huy đ ngề ở ờ ể ộ
v n trung bình, n là s n m ho t đ ng c a d án. ố ố ă ạ ộ ủ ự
Dòng ti n ròng k v ng đ c xác đ nh t doanh thu và chi phí. Doanh thu xu t kh u ch u tácề ỳ ọ ượ ị ừ ấ ẩ ị
đ ng c a t giá h i đoái, do đó, dòng ti n ròng CFộ ủ ỷ ố ề
t
ph c thu c vào t giá. T giá thay đ i làm thay đ iụ ộ ỷ ỷ ổ ổ
dòng ti n ròng t đó làm nh h ng đ n NPV và nh h ng đ n vi c ho ch đ nh đ u t v n c aề ừ ả ưở ế ả ưở ế ệ ạ ị ầ ư ố ủ
doanh nghi p.ệ
Tác ng n s t ch tài chính c a doanh nghi pđộ đế ự ự ủ ủ ệ
Nh đã phân tích r i ro t giá mang đ n s t n th t cho doanh nghi p thông qua tác đ ng đ nư ủ ỷ ế ự ổ ấ ệ ộ ế
dòng ti n t ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng đ u t và ho t đ ng tài tr . S t n th t này cu iề ừ ạ ộ ạ ộ ầ ư ạ ộ ợ ự ổ ấ ố
cùng tác đ ng đ n kh n ng ch u đ ng tài chính c a doanh nghi p. S ch u đ ng tài chính c aộ ế ả ă ị ự ủ ệ ự ị ự ủ
doanh nghi p đây đ c xác đ nh và đo l ng b i s t ch v tài chính. Trong tài chính công ty,ệ ở ượ ị ườ ở ự ự ủ ề
chúng ta đã bi t s t ch tài chính đ c xác đ nh b i t s v n ch s h u trên n ho c trên t ng tàiế ự ự ủ ượ ị ở ỷ ố ố ủ ở ữ ợ ặ ổ
s n. Khi có r i ro t giá, doanh nghi p đ i m t v i t n th t làm cho giá tr ph n v n ch s h uả ủ ỷ ệ ố ặ ớ ổ ấ ị ầ ố ủ ở ữ
tr nên b t n và có nguy c s t gi m khi n cho t s ch đ ng v tài chính gi m theo. i u nàyở ấ ổ ơ ụ ả ế ỷ ố ủ ộ ề ả Đ ề

đ c bi t nghiêm tr ng đ i v i các doanh nghi p v a và nh , doanh nghi p mà qui mô v n khôngặ ệ ọ ố ớ ệ ừ ỏ ệ ố
l n l m, đôi khi s t n th t ngo i h i n u quá nghiêm tr ng có th làm điêu đ ng doanh nghi p.ớ ắ ự ổ ấ ạ ố ế ọ ể ứ ệ
Tác ng n giá tr doanh nghi pđộ đế ị ệ
Giá tr doanh nghi p đây đ c đo l ng b i giá tr th tr ng. i v i các công ty c ph nị ệ ở ượ ườ ở ị ị ườ Đố ớ ổ ầ
niêm y t ho c ch a niêm y t, giá tr th tr ng c a doanh nghi p ph n nh b i giá tr c a cế ặ ư ế ị ị ườ ủ ệ ả ả ở ị ủ ổ
phi u trên th tr ng. Nh ng doanh nghi p nào ho t đ ng s n xu t kinh doanh th ng xuyênế ị ườ ữ ệ ạ ộ ả ấ ườ
ch u tác đ ng c a r i ro t giá thì giá tr c a doanh nghi p c ng b nh h ng b i s bi n đ ngị ộ ủ ủ ỷ ị ủ ệ ũ ị ả ưở ở ự ế ộ
c a t giá. i u này c ng d hi u b i s bi n đ ng c a t giá có tác đ ng làm thay đ i dòng ti n kủ ỷ Đ ề ũ ễ ể ở ự ế ộ ủ ỷ ộ ổ ề ỳ
v ng c a doanh nghi p, qua đó, làm thay đ i giá tr doanh nghi p. Trong tài chính công ty, chúng taọ ủ ệ ổ ị ệ
bi t r ng giá tr c a doanh nghi p đ c xác đ nh b ng hi n giá dòng ti n ròng k v ng c a doanhế ằ ị ủ ệ ượ ị ằ ệ ề ỳ ọ ủ
nghi p, theo công th c nh sau: ệ ứ ư

=
+
=
n
t
t
t
r
CF
V
1
)1(
, trong đó CF
t
là dòng ti n k v ng c a doanhề ỳ ọ ủ
nghi p và ệ r là su t chi t kh u thích h p dùng đ xác đ nh hi n giá c a dòng ti n k v ng. Su tấ ế ấ ợ ể ị ệ ủ ề ỳ ọ ấ
chi t kh u ế ấ r ph n ánh r i ro trong ho t đ ng c a doanh nghi p. Do r i ro t giá khi n cho dòngả ủ ạ ộ ủ ệ ủ ỷ ế
ti n c a doanh nghi p tr nên b t nề ủ ệ ở ấ ổ

2
. ph n ng l i s b t n này nhà đ u t trên th tr ngĐể ả ứ ạ ự ấ ổ ầ ư ị ườ
ch ng khoán ph i t ng su t chi t kh u ứ ả ă ấ ế ấ r khi n cho giá tr doanh nghi p gi mế ị ệ ả
3
.
NH N D NG R I RO T GIÁ I V I HO T NG NGÂN HÀNGẬ Ạ Ủ Ỷ ĐỐ Ớ Ạ ĐỘ
2
Pritamani, M., Shome D., and Singal V., (2005), Exchange Rate Exposure of Exporting and Importing Firms,
Journal of Applied Corporate Finance, Vol. 17, No. 3.
3
Có nhiều nghiên cứu thực nghiệm ở các nước phát triển đã kiểm định thành công và cho thấy có mối quan
hệ trái chiều giữa rủi ro tỷ giá và giá trị doanh nghiệp. Nghĩa là rủi ro tỷ giá càng tăng thì giá trị doanh
nghiệp càng giảm.
10
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
Ph n tr c đã phân tích ngu n g c phát sinh r i ro t giá đ i v i doanh nghi p. V i t cách làầ ướ ồ ố ủ ỷ ố ớ ệ ớ ư
ngân hàng th ng m i, s d chúng ta quan tâm đ n phân tích và ch ra ngu n g c phát sinh c ng nhươ ạ ở ĩ ế ỉ ồ ố ũ ư
nh ng tác đ ng c a r i ro t giá đ n ho t đ ng c a doanh nghi p là vì có nh th chúng ta m i cóữ ộ ủ ủ ỷ ế ạ ộ ủ ệ ư ế ớ
th t v n và thuy t ph c đ c doanh nghi p s d ng các công c phòng ng a r i ro t giá doể ư ấ ế ụ ượ ệ ử ụ ụ ừ ủ ỷ
ngân hàng cung c p. Chúng ta th y doanh nghi p có th th ng l ng các h p đ ng giao d ch pháiấ ấ ệ ể ươ ượ ợ ồ ị
sinh v i ngân hàng th ng m i (NHTM) đ phòng ng a t n th t ngo i h i. n l t ngân hàngớ ươ ạ ể ừ ổ ấ ạ ố Đế ượ
th ng m i, r i ro t giá có th phát sinh và đo l ng nh th nào?ươ ạ ủ ỷ ể ườ ư ế
H u h t các d ch v ngân hàng th ng m i hình thành nên tài s n n , tài s n có hay các kho nầ ế ị ụ ươ ạ ả ợ ả ả
thanh toán b ng ngo i t đ u ch u nh h ng c a r i ro và t n th t ngo i h i. R i ro t giá c aằ ạ ệ ề ị ả ưở ủ ủ ổ ấ ạ ố ủ ỷ ủ
NHTM có th phát sinh qua nh ng ho t đ ng d i đây:ể ữ ạ ộ ướ
• H p đ ng v i khách hàng n i đ a liên quan đ n tài s n có, tài s n n và các giao d ch ngo iợ ồ ớ ộ ị ế ả ả ợ ị ạ
b ng b ng ngo i t .ả ằ ạ ệ
• H p đ ng v i khách hàng n c ngoài liên quan đ n tài s n có, tài s n n và các giao d chợ ồ ớ ướ ế ả ả ợ ị
ngo i b ng b ng ngo i t hay n i t .ạ ả ằ ạ ệ ộ ệ
• Mua và bán ngo i t (giao ngay và k h n) v i khách hàng ho c cung c p d ch v phòngạ ệ ỳ ạ ớ ặ ấ ị ụ

ng a t n th t ngo i h i cho khách hàng.ừ ổ ấ ạ ố
• Giao d ch ngo i t trên tài kho n riêng c a NHTM, ch ng h n nh giao d ch kinh doanhị ạ ệ ả ủ ẳ ạ ư ị
ngo i t c a ngân hàng trên th tr ng qu c t .ạ ệ ủ ị ườ ố ế
Th nh ng b t lu n giao d ch gì phát sinh nh th nào, suy cho cùng các giao d ch này c ng hìnhế ư ấ ậ ị ư ế ị ũ
thành nên các kho n ph i thu và ph i tr b ng ngo i t đ i v i ngân hàng th ng m i, t đó gây raả ả ả ả ằ ạ ệ ố ớ ươ ạ ừ
r i ro t giá. R i ro t giá phát sinh nh v a phân tích trên đây có th gây ra t n th t cho NHTM khiủ ỷ ủ ỷ ư ừ ể ổ ấ
t giá thay đ i. T ng t nh doanh nghi p, t n th t ngo i h i trong giao d ch c a NHTM cóỷ ổ ươ ự ư ệ ổ ấ ạ ố ị ủ
th chia thành hai lo i: t n th t giao d ch (transaction exposure) và t n th t k toán (accountingể ạ ổ ấ ị ổ ấ ế
exposure). Riêng t n th t kinh t ít th y phát sinh trong ho t đ ng c a NHTM. Tuy nhiên, trongổ ấ ế ấ ạ ộ ủ
ph m vi quy n sách này chúng ta ch xem xét t n th t giao d ch, b i vì t n th t k toán h u nhạ ể ỉ ổ ấ ị ở ổ ấ ế ầ ư
ch a phát sinh đ i v i NHTM Vi t Nam, do ngân hàng Vi t Nam ch ho t đ ng trong n c chư ố ớ ệ ệ ỉ ạ ộ ướ ứ
ch a m r ng ho t đ ng ra n c ngoài. ư ở ộ ạ ộ ướ
Khác v i doanh nghi p, giao d ch ngo i t c a NHTM th ng liên quan đ n nhi u lo iớ ệ ị ạ ệ ủ ườ ế ề ạ
ngo i t khác nhau v i k h n c ng khác nhau. qu n lý đ c r i ro t giá và ng n ng a t nạ ệ ớ ỳ ạ ũ Để ả ượ ủ ỷ ă ừ ổ
th t, tr c tiên, chúng ta nên xem xét t n th t ngo i h i c a NHTM theo t ng lo i k h n đ iấ ướ ổ ấ ạ ố ủ ừ ạ ỳ ạ ố
v i t ng lo i ngo i t riêng bi t. Tuy nhiên, trên th c t , giao d ch c a NHTM liên quan đ nớ ừ ạ ạ ệ ệ ự ế ị ủ ế
nhi u lo i ngo i t v i nhi u lo i k h n khác nhau. Do v y, t n th t giao d ch (transactionề ạ ạ ệ ớ ề ạ ỳ ạ ậ ổ ấ ị
exposure) có th xem xét d i hai góc đ : ể ướ ộ t n th t ròng giao d ch cùng th i h n (net exposure)ổ ấ ị ờ ạ và
t n th t ròng giao d ch g p (Net total exposure)ổ ấ ị ộ . ây là hai khái ni m c n b n c n làm rõ trongĐ ệ ă ả ầ
qu n lý t n th t ngo i h i c a ngân hàng th ng m iả ổ ấ ạ ố ủ ươ ạ
4
.
T n th t ròng giao d ch ngo i t cùng th i h n i v i m t lo i ngo i t nào ó c xácổ ấ ị ạ ệ ờ ạ đố ớ ộ ạ ạ ệ đ đượ
nh b ng chênh l ch giá tr gi a tài s n có và tài s n n , c ng v i tr ng thái ròng mua bán ngo i tđị ằ ệ ị ữ ả ả ợ ộ ớ ạ ạ ệ
ó, xét trong cùng m t th i h n nh t nh.đ ộ ờ ạ ấ đị V m t toán h c, t n th t ròng giao d ch cùng th i h nề ặ ọ ổ ấ ị ờ ạ
4
Hogan, W., Avram,. K., Brown, C., Ralston, D., Skully, W., Hempel, G., Simonson, D., (1999),
Management of Financial Institutions, John Wiley and Sons Australia Ltd. Co.
11
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro

có th xác đ nh b ng công th c: ể ị ằ ứ
NE
i
= (A
i
– L
i
) + (CL
i
– CS
i
), trong đó:
• A
i
và L
i
l n l t là tài s n có và tài s n n tính b ng ngo i t i, ầ ượ ả ả ợ ằ ạ ệ
• CL
i
và CS
i
l n l t là ầ ượ tr ng thái mua và bán ạ đ i v i ngo i t i. ố ớ ạ ệ
Ngân hàng có tr ng thái ròng giao d ch ngo i tạ ị ạ ệ cùng th i h nờ ạ d ng khi NEươ
i
> 0 và, ng c l i,ượ ạ
ngân hàng có tr ng thái ròng giao d ch ngo i t cùng th i h n âm khi NEạ ị ạ ệ ờ ạ
i
< 0. N u ngân hàng có tr ngế ạ
thái ròng giao d ch cùng th i h n ị ờ ạ d ngươ đ i v i m t lo i ngo i t nào đó thì khi ngo i t đó ố ớ ộ ạ ạ ệ ạ ệ xu ngố
giá so v i n i t thì ngân hàng s b t n th t ròng giao d ch v i ngo i t đóớ ộ ệ ẽ ị ổ ấ ị ớ ạ ệ

5
. Ng c l i, n u ngânượ ạ ế
hàng có tr ng thái ròng giao d ch cùng th i h n ạ ị ờ ạ âm đ i v i m t lo i ngo i t nào đó thì khi ngo i t đóố ớ ộ ạ ạ ệ ạ ệ
lên giá so v i n i t thì ngân hàng s b t n th t ròng giao d ch v i ngo i t đó. Ch ng h n, vào ngàyớ ộ ệ ẽ ị ổ ấ ị ớ ạ ệ ẳ ạ
12/04, ngân hàng ABC có các giao d ch EUR cùng th i h n 3 tháng nh sauị ờ ạ ư :
- Mua 300.000 EUR
- Bán 200.000 EUR
- Cho vay 420.000 EUR
- Nh n g i 350.000 EURậ ử
V i nh ng giao d ch v a k trên, chúng ta có t n th t ròng giao d ch EUR cùng th i h n 3 thángớ ữ ị ừ ể ổ ấ ị ờ ạ
nh sauư : NE
EUR
= (420.000 – 350.000) + (300.000 – 200.000) = 70.000 + 100.000 = 170.000
EUR. V i tr ng thái d ng EUR này, n u ba tháng sau khi đ n h n EUR xu ng giá so v i n i tớ ạ ươ ế ế ạ ố ớ ộ ệ
thì ngân hàng ABC s b t n th t ròng đ i v i các giao d ch EUR trong cùng th i h n 3 tháng.ẽ ị ổ ấ ố ớ ị ờ ạ
T ng t , ngân hàng ABC có các giao d ch k h n 1 tháng đ i v i USD nh sauươ ự ị ỳ ạ ố ớ ư :
- Mua 3.000.000USD
- Bán 4.600.000 USD
- Cho vay 3.420.000USD
- Nh n g i 3.350.000USDậ ử
V i nh ng giao d ch v a k trên, chúng ta có t n th t ròng giao d ch USD cùng th i h n 1ớ ữ ị ừ ể ổ ấ ị ờ ạ
tháng nh sauư : NE
USD
= (3.420.000 – 3.350.000) + (3.000.000 – 4.600.000) = 70.000 –
1.600.000 = - 1.530.000USD. V i tr ng thái âm USD này, n u m t tháng sau khi đ n h n USD lênớ ạ ế ộ ế ạ
giá so v i n i t thì ngân hàng ABC s b t n th t ròng đ i v i các giao d ch USD trong cùng th iớ ộ ệ ẽ ị ổ ấ ố ớ ị ờ
h n 1 tháng.ạ
Th c t giao d ch cho th y r ng nhu c u giao d ch ti n g i và vay n c ng nh mua và bánự ế ị ấ ằ ầ ị ề ử ợ ũ ư
ngo i t c a khách hàng th ng có k h n r t khác nhau. Ch ng h n, ngân hàng có th nh n ti nạ ệ ủ ườ ỳ ạ ấ ẳ ạ ể ậ ề
g i USD c a khách hàng A k h n 2 tháng nh ng l i cho vay USD khách hàng B k h n 3 thángử ủ ỳ ạ ư ạ ỳ ạ

ho c gi mua USD c a khách hàng X k h n 3 tháng nh ng l i bán USD cho khách hàng Y k h nặ ả ủ ỳ ạ ư ạ ỳ ạ
1 tháng. S khác bi t v k h n này khi n cho vi c xác đ nh tr ng thái giao d ch ngo i t g p v iự ệ ề ỳ ạ ế ệ ị ạ ị ạ ệ ộ ớ
nhi u lo i k h n khác nhau, t đó, xác đ nh t n th t ròng giao d ch ngo i t g p c a ngân hàngề ạ ỳ ạ ừ ị ổ ấ ị ạ ệ ộ ủ
5
Hogan, W., Avram,. K., Brown, C., Ralston, D., Skully, W., Hempel, G., Simonson, D., (1999),
Management of Financial Institutions, John Wiley and Sons Australia Ltd. Co.
12
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
tr nên h t s c ph c t p. xác đ nh t n th t giao d ch trong tr ng h p này chúng ta có th phátở ế ứ ứ ạ Để ị ổ ấ ị ườ ợ ể
tri n thêm ch tiêu đo l ng g i là t n th t ròng giao d ch g p (Net total exposure).ể ỉ ườ ọ ổ ấ ị ộ
T n th t ròng giao d ch g p i v i m t lo i ngo i t nào ó (NTE) c xác nh b ngổ ấ ị ộ đố ớ ộ ạ ạ ệ đ đượ đị ằ
t n th t ròng c a t ng giao d ch ngo i t ó sau khi ã hi u ch nh theo th i l ng (durations)ổ ấ ủ ừ ị ạ ệ đ đ ệ ỉ ờ ượ
c a t ng giao d chủ ừ ị . V m t toán h c, t n th t ròng giao d ch g p đ i v i lo i ngo i t nào đóề ặ ọ ổ ấ ị ộ ố ớ ạ ạ ệ
đ c xác đ nh b i công th c: ượ ị ở ứ
NTE = ∆R
i
N
i
/D – ∆P
j
N
j
/D, trong đó :
• R
i
là giao d ch i hình thành nên kho n ph i thu ngo i t k h n c a ngân hàng. Rị ả ả ạ ệ ỳ ạ ủ
i
có th làể
giao d ch tài s n có nh cho vay, mua trái phi u, k phi u hay đ u t b ng ngo i t …)ị ả ư ế ỳ ế ầ ư ằ ạ ệ
và các giao d ch mua ngo i t k h n.ị ạ ệ ỳ ạ

• P
i
là giao d ch i hình thành nên kho n ph i tr ngo i t k h n c a ngân hàng. Pị ả ả ả ạ ệ ỳ ạ ủ
i
có th làể
giao d ch tài s n n nh nh n ti n g i, phát hành trái phi u, k phi u hay thu hút đ u tị ả ợ ư ậ ề ử ế ỳ ế ầ ư
b ng ngo i t …) và các giao d ch bán ngo i t k h n.ằ ạ ệ ị ạ ệ ỳ ạ
• D

là th i l ng trung bình (duration) c a t t c các lo i giao d ch, k c giao d ch tàiờ ượ ủ ấ ả ạ ị ể ả ị
s n có, tài s n n và giao d ch mua ho c bán ngo i t .ả ả ợ ị ặ ạ ệ
• N
i
và N
j
là th i h n t ng ng v i giao d ch kho n ph i thu i và kho n ph i tr j, (i, j =ờ ạ ươ ứ ớ ị ả ả ả ả ả
1,2,3…).
Ngân hàng có tr ng thái ngo i t g pạ ạ ệ ộ d ng khi NTE > 0 và, ng c l i, ngân hàng có tr ng tháiươ ượ ạ ạ
ngo i t g p âm khi NTE < 0. N u ngân hàng có tr ng thái ngo i t g p ạ ệ ộ ế ạ ạ ệ ộ d ngươ đ i v i m t lo iố ớ ộ ạ
ngo i t nào đó thì khi ngo i t đó ạ ệ ạ ệ xu ngố giá so v i n i t ngân hàng s b t n th t ngo i h i g pớ ộ ệ ẽ ị ổ ấ ạ ố ộ
đ i v i ngo i t đóố ớ ạ ệ
6
. Ng c l i, n u ngân hàng có tr ng thái ngo i t g p ượ ạ ế ạ ạ ệ ộ âm đ i v i m t lo iố ớ ộ ạ
ngo i t nào đó thì khi ngo i t đó ạ ệ ạ ệ lên giá so v i n i t ngân hàng s b t n th t ngo i h i g p đ iớ ộ ệ ẽ ị ổ ấ ạ ố ộ ố
v i ngo i t đó.ớ ạ ệ
Phân tích thái i v i r i ro t giáđộ đố ớ ủ ỷ
Xác nh thái i v i r i rođị độ đố ớ ủ
R i ro t giá th hi n s bi n đ ng hay s sai l ch c a t giá giao ngay trong t ng laiủ ỷ ể ệ ở ự ế ộ ự ệ ủ ỷ ươ
so v i t giá k v ng. S sai bi t này đôi khi gây ra t n th t cho doanh nghi p, nh ng đôi khi t oớ ỷ ỳ ọ ự ệ ổ ấ ệ ư ạ
ra l i nhu n b t th ng, n u nh t giá bi n đ ng theo chi u thu n l i cho doanh nghi p.ợ ậ ấ ườ ế ư ỷ ế ộ ề ậ ợ ệ

Nh v y, s bi n đ ng c a t giá có tác đ ng hai m t: (1) m t tích c c c a nó là có th mang l iư ậ ự ế ộ ủ ỷ ộ ặ ặ ự ủ ể ạ
cho doanh nghi p l i nhu n b t th ng, (2) m t tiêu c c c a nó là có th gây ra t n th t choệ ợ ậ ấ ườ ặ ự ủ ể ổ ấ
doanh nghi p. V n đ đ t ra là doanh nghi p nên đ i x th nào đ i v i s bi n đ ng t giá hayệ ấ ề ặ ệ ố ử ế ố ớ ự ế ộ ỷ
r i ro t giá? Tr l i câu h i này ph thu c nhi u vào thái đ c a nhà qu n lý đ i v i r i ro t giá.ủ ỷ ả ờ ỏ ụ ộ ề ộ ủ ả ố ớ ủ ỷ
Do v y, tr c tiên doanh nghi p c n xác đ nh rõ xem thái đ c a mình nh th nào đ i v i r i ro tậ ướ ệ ầ ị ộ ủ ư ế ố ớ ủ ỷ
giá. Doanh nghi p ho c là ch p nh n s b t n có th x y ra đ đ i l i đ c m t kho n l iệ ặ ấ ậ ự ấ ổ ể ả ể ổ ạ ượ ộ ả ợ
nhu n k v ng do t giá bi n đ ng thu n l i và s n sàng tr giá n u t giá bi n đ ng b t l i, ho cậ ỳ ọ ỷ ế ộ ậ ợ ẵ ả ế ỷ ế ộ ấ ợ ặ
là t ch i kho n l i nhu n k v ng ch a đ ng y u t r i ro đ đ i l i đ c m t s ch c ch nừ ố ả ợ ậ ỳ ọ ứ ự ế ố ủ ể ổ ạ ượ ộ ự ắ ắ
6
Hogan, W., Avram,. K., Brown, C., Ralston, D., Skully, W., Hempel, G., Simonson, D., (1999),
Management of Financial Institutions, John Wiley and Sons Australia Ltd. Co.
13
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
không còn y u t r i ro t giá.ế ố ủ ỷ
Phân lo i thái i v i r i roạ độ đố ớ ủ
Thái đ c a nhà qu n lý đ i v i r i ro t giá có th chia thành ba lo i: (1) thích r i ro (risk-ộ ủ ả ố ớ ủ ỷ ể ạ ủ
lover), ng i r i ro (risk-averse) và (3) bàng quan v i r i ro (risk-neutral)ạ ủ ớ ủ
7
.
• Thích r i roủ – Nhà qu n lý s n sàng ch p nh n r i ro t giá v i k v ng là s bi n đ ng c aả ẵ ấ ậ ủ ỷ ớ ỳ ọ ự ế ộ ủ
t giá di n ra theo chi u h ng có l i, khi y, doanh nghi p có th ki m thêm ph n l iỷ ễ ề ướ ợ ấ ệ ể ế ầ ợ
nhu n k v ng do t ng doanh thu ho c gi m chi phí t k t qu bi n đ ng thu n l i c aậ ỳ ọ ă ặ ả ừ ế ả ế ộ ậ ợ ủ
t giá.ỷ
• Ng i r i roạ ủ – Nhà qu n lý không mu n t n th t c ng không ham l i nhu n k v ng t sả ố ổ ấ ũ ợ ậ ỳ ọ ừ ự
bi n đ ng c a t giá. V n đ h quan tâm ch là l i nhu n ch c ch n c a k t qu s n xu tế ộ ủ ỷ ấ ề ọ ỉ ợ ậ ắ ắ ủ ế ả ả ấ
kinh doanh bi t tr c, không còn ch u tác đ ng c a r i ro t giá, ch không ph i là l iế ướ ị ộ ủ ủ ỷ ứ ả ợ
nhu n k v ng ph thu c vào r i ro t giá.ậ ỳ ọ ụ ộ ủ ỷ
• Bàng quan v i r i roớ ủ – Nhà qu n lý t ra không tách bi t đ c gi a thái đ thích hay ng i r iả ỏ ệ ượ ữ ộ ạ ủ
ro.
S c n thi t phòng ng a r i ro t giáự ầ ế ừ ủ ỷ

Các ph n tr c đã ch ra nh ng t n th t và tác đ ng c a r i ro t giá. Tùy theo s bi n đ ngầ ướ ỉ ữ ổ ấ ộ ủ ủ ỷ ự ế ộ
c a t giá và qui mô ho t đ ng c a doanh nghi p l n hay nh , nh ng t n th t và tác đ ng tr nênủ ỷ ạ ộ ủ ệ ớ ỏ ữ ổ ấ ộ ở
nghiêm tr ng hay không. D u sao đi n a, v i t cách là ng i đi u hành doanh nghi p, giám đ cọ ẫ ữ ớ ư ườ ề ệ ố
doanh nghi p c n quan tâm đ n vi c phòng ng a r i ro t giá b i vì r i ro t giá làm gia t ng r iệ ầ ế ệ ừ ủ ỷ ở ủ ỷ ă ủ
ro ho t đ ng c a doanh nghi p nói chung và k t qu là làm gi m giá tr th tr ng c a doanhạ ộ ủ ệ ế ả ả ị ị ườ ủ
nghi p. M c tiêu c a ng i đi u hành doanh nghi p là ph i không ng ng gia t ng giá tr thệ ụ ủ ườ ề ệ ả ừ ă ị ị
tr ng c a doanh nghi p. Mu n v y, c n có các gi i pháp phòng ng a r i ro t giá nh là gi iườ ủ ệ ố ậ ầ ả ừ ủ ỷ ư ả
pháp ch ng l i s s t gi m giá tr doanh nghi p.ố ạ ự ụ ả ị ệ
Các quy t nh liên quan n qu n lý r i ro t giáế đị đế ả ủ ỷ
Phòng ng a r i ro t giá là m t quá trình theo đó m t doanh nghi p áp d ng các gi i pháp đ b oừ ủ ỷ ộ ộ ệ ụ ả ể ả
v mình kh i s tác đ ng c a s bi n đ ng t giá. Quy t đ nh có nên phòng ng a r i ro t giá hayệ ỏ ự ộ ủ ự ế ộ ỷ ế ị ừ ủ ỷ
không th t ra là m t quy t đ nh đ u c . Nó ph thu c vào d báo s bi n đ ng c a t giá và thái đậ ộ ế ị ầ ơ ụ ộ ự ự ế ộ ủ ỷ ộ
c a nhà qu n lý đ i v i r i ro t giá (Moosa, 2004).ủ ả ố ớ ủ ỷ
Quy t nh có nên phòng ng a r i ro t giá hay không?ế đị ừ ủ ỷ
Nh trên đã phân tích, s bi n đ ng c a t giá gây ra r i ro t giá cho doanh nghi p. ngư ự ế ộ ủ ỷ ủ ỷ ệ Đứ
tr c s tác đ ng c a r i ro t giá, tr c tiên nhà qu n lý ph i ra quy t đ nh có nên áp d ng các gi iướ ự ộ ủ ủ ỷ ướ ả ả ế ị ụ ả
pháp phòng ng a r i ro t giá hay không, k đ n m i quy t đ nh nên ng a r i ro t giá b ng gi iừ ủ ỷ ế ế ớ ế ị ừ ủ ỷ ằ ả
pháp nào.
Vi c ra quy t đ nh đ u tiên ch y u d a vào s k v ng c a nhà qu n lý đ i v i t giá trongệ ế ị ầ ủ ế ự ự ỳ ọ ủ ả ố ớ ỷ
7
Moosa, A. I., (2004), International Finance, McGraw-Hill, trang 358
14
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
t ng lai và thái đ c a nhà qu n lý đ i v i r i ro t giá. Tuy nhiên, b n thân k v ng còn ch a đ ngươ ộ ủ ả ố ớ ủ ỷ ả ỳ ọ ứ ự
r i ro nên suy cho cùng chính thái đ c a nhà qu n lý đ i v i t giá m i là y u t chính tác đ ng đ nủ ộ ủ ả ố ớ ỷ ớ ế ố ộ ế
quy t đ nh có nên áp d ng gi i pháp phòng ng a r i ro t giá hay không. N u nhà qu n lý là ng iế ị ụ ả ừ ủ ỷ ế ả ườ
ng i r i ro thì trong m i tình hu ng t t nh t là nên áp d ng gi i pháp ng a r i ro đ có đ c m tạ ủ ọ ố ố ấ ụ ả ừ ủ ể ượ ộ
s ch c ch n, đ ng th i lo i b tác đ ng c a r i ro t giá. N u nhà qu n lý là ng i thích r i roự ắ ắ ồ ờ ạ ỏ ộ ủ ủ ỷ ế ả ườ ủ
hay s n sàng ch p nh n r i ro t giá thì, tr c tiên, nhà qu n lý nên d a vào d báo đ hình thành kẵ ấ ậ ủ ỷ ướ ả ự ự ể ỳ
v ng c a mình đ i v i s bi n đ ng t giá. K đ n, d a vào k v ng c a mình đ quy t đ nh cóọ ủ ố ớ ự ế ộ ỷ ế ế ự ỳ ọ ủ ể ế ị

nên ng a r i ro t giá hay không. ừ ủ ỷ
Quy t nh gi i pháp nào phòng ng a r i ro t giá?ế đị ả để ừ ủ ỷ
M t khi đã quy t đ nh nên ng a r i ro t giá, ti p theo nhà qu n lý c n ra quy t đ nh ng a r i roộ ế ị ừ ủ ỷ ế ả ầ ế ị ừ ủ
b ng gi i pháp nào. Nhìn chung quy t đ nh gi i pháp phòng ng a r i ro t giá là quy t đ nh l aằ ả ế ị ả ừ ủ ỷ ế ị ự
ch n s d ng m t trong nh ng gi i pháp sau đây:ọ ử ụ ộ ữ ả
• H p đ ng k h nợ ồ ỳ ạ
• H p đ ng hoán đ iợ ồ ổ
• H p đ ng giao sau (t ng lai)ợ ồ ươ
• H p đ ng quy n ch nợ ồ ề ọ
• S d ng k t h p các giao d ch trên th tr ng ti n tử ụ ế ợ ị ị ườ ề ệ
• S d ng các gi i pháp khác.ử ụ ả
Trong các gi i pháp trên, b n gi i pháp đ u tiên đ c xem nh là s d ng các công c tài chính pháiả ố ả ầ ượ ư ử ụ ụ
sinh trên th tr ng ngo i h i (currency derivatives) đ phòng ng a r i ro t giá. Vi c quy tị ườ ạ ố ể ừ ủ ỷ ệ ế
đ nh l a ch n gi i pháp nào trong nh ng gi i pháp nêu trên nhi u khi không đ n gi n, nó không chị ự ọ ả ữ ả ề ơ ả ỉ
đ n thu n ph thu c vào l i ích và chi phí mà đôi khi ph thu c vào kh n ng th ng l ng vàơ ầ ụ ộ ợ ụ ộ ả ă ươ ượ
kh n ng cung c p gi i pháp đó trên th tr ng.ả ă ấ ả ị ườ
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
1. R i ro là gì? Làm th nào đ xác đ nh và đo l ng r i ro nói chung?ủ ế ể ị ườ ủ
2. R i ro tín d ng là gì? Nó th hi n nh th nào trong ho t đ ng c a doanh nghi p c ng nhủ ụ ể ệ ư ế ạ ộ ủ ệ ũ ư
trong ho t đ ng c a ngân hàng?ạ ộ ủ
3. R i ro lãi su t là gì? Nó th hi n nh th nào trong ho t đ ng c a doanh nghi p c ng nhủ ấ ể ệ ư ế ạ ộ ủ ệ ũ ư
trong ho t đ ng c a ngân hàng?ạ ộ ủ
4. R i ro t giá là gì? Nó th hi n nh th nào trong ho t đ ng c a doanh nghi p c ng nhủ ỷ ể ệ ư ế ạ ộ ủ ệ ũ ư
trong ho t đ ng c a ngân hàng?ạ ộ ủ
5. R i ro t giá th hi n nh th nào trong ho t đ ng đ u t tr c ti p và gián ti p c a doanhủ ỷ ể ệ ư ế ạ ộ ầ ư ự ế ế ủ
nghi p?ệ
6. R i ro t giá th hi n nh th nào trong ho t đ ng xu t nh p kh u c a doanh nghi p?ủ ỷ ể ệ ư ế ạ ộ ấ ậ ẩ ủ ệ
7. R i ro t giá c a doanh nghi p và ngân hàng th hi n nh th nào trong ho t đ ng tín d ng?ủ ỷ ủ ệ ể ệ ư ế ạ ộ ụ
15
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro

8. R i ro t giá tác đ ng nh th nào đ n ho t đ ng c a doanh nghi p? T i sao doanh nghi pủ ỷ ộ ư ế ế ạ ộ ủ ệ ạ ệ
c n thi t ph i phòng ng a r i ro t giá?ầ ế ả ừ ủ ỷ
9. Phân tích ngu n g c phát sinh r i ro t giá trong ho t đ ng ngân hàng. R i ro t giá trong ho tồ ố ủ ỷ ạ ộ ủ ỷ ạ
đ ng c a ngân hàng khác bi t th nào so v i r i ro t giá trong ho t đ ng c a doanh nghi p nóiộ ủ ệ ế ớ ủ ỷ ạ ộ ủ ệ
chung?
10. T n th t ròng giao d ch cùng th i h n là gì? Làm th nào đ xác đ nh t n th t ròng giao d ch cùngổ ấ ị ờ ạ ế ể ị ổ ấ ị
th i h n? Cho ví d minh h a.ờ ạ ụ ọ
11. T n th t ròng giao d ch ngo i t g p là gì? Làm th nào đ xác đ nh t n th t ròng giao d chổ ấ ị ạ ệ ộ ế ể ị ổ ấ ị
ngo i t g p? Cho ví d minh h a.ạ ệ ộ ụ ọ
12. Phân tích thái đ đ i v i r i ro t giá. Nhà qu n lý ph i ra nh ng quy t đ nh liên quan nào khiộ ố ớ ủ ỷ ả ả ữ ế ị
xem xét phòng ng a r i ro t giá?ừ ủ ỷ
BÀI T P TH C HÀNHẬ Ự
Bài 1 :
T giá USD/VND vào ngày 24/02/200x là 15730 nh ng theo d báo c a các ngân hàng th ng m iỷ ư ự ủ ươ ạ
đ n tháng 08/200x t giá có th gia t ng kho ng 1,8%. D a vào d báo này hãy phân tích r i ro t giáế ỷ ể ă ả ự ự ủ ỷ
khi b n:ạ
a. T v n cho nhà nh p kh u Vi t Namư ấ ậ ẩ ệ
b. T v n cho nhà xu t kh u Vi t Nam.ư ấ ấ ẩ ệ
Bài gi iả :
a. T v n cho nhà nh p kh u Vi t Namư ấ ậ ẩ ệ
Theo d báo c a các ngân hàng th ng m i thì 6 tháng sau t c là vào tháng 8/200x t giá USD/VND cóự ủ ươ ạ ứ ỷ
th lên đ n 15730(1+ 0,018) = 16.013, t c giá t ng 16103 – 15730 = 283 đ ng m t USD. Nhể ế ứ ă ồ ộ ư
v y n u nhà nh p kh u có h p đ ng nh p kh u 6 tháng sau ph i thanh toán thì c m i USDậ ế ậ ẩ ợ ồ ậ ẩ ả ứ ỗ
nh p kh u ph i tr t ng thêm 283 đ ng. Vi c USD lên giá so v i VND gây ra t n th t giao d chậ ẩ ả ả ă ồ ệ ớ ổ ấ ị
cho nhà nh p kh u b ng chênh l ch gi a t giá th i đi m thanh toán so v i t giá th i đi m kýậ ẩ ằ ệ ữ ỷ ở ờ ể ớ ỷ ở ờ ể
h p đ ng nhân v i tr giá h p đ ng.ợ ồ ớ ị ợ ồ
b. T v n cho nhà xu t kh u Vi t Nam.ư ấ ấ ẩ ệ
Theo d báo c a các ngân hàng th ng m i thì 6 tháng sau t c là vào tháng 8/200x t giá USD/VND cóự ủ ươ ạ ứ ỷ
th lên đ n 15730(1+ 0,018) = 16.013, t c giá t ng 16103 – 15730 = 283 đ ng m t USD. Nhể ế ứ ă ồ ộ ư
v y n u nhà xu t kh u có h p đ ng xu t kh u 6 tháng sau đ n h n thanh toán thì c m i USDậ ế ấ ẩ ợ ồ ấ ẩ ế ạ ứ ỗ

xu t kh u nhà xu t kh u k v ng t ng thêm 283 đ ng do USD lên giá so v i VND. Vi c USD lênấ ẩ ấ ẩ ỳ ọ ă ồ ớ ệ
giá so v i VND có l i cho giao d ch c a nhà xu t kh u. Kho n l i này b ng chênh l ch gi a t giáớ ợ ị ủ ấ ẩ ả ợ ằ ệ ữ ỷ
16
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
th i đi m thanh toán so v i t giá th i đi m ký h p đ ng nhân v i tr giá h p đ ng. Tuy nhiên đâyở ờ ể ớ ỷ ở ờ ể ợ ồ ớ ị ợ ồ
ch là d báo và k v ng c a nhà xu t kh u. N u USD không lên giá nh nhà xu t kh u k v ng thìỉ ự ỳ ọ ủ ấ ẩ ế ư ấ ẩ ỳ ọ
nhà xu t kh u v n có th b t n th t giao d ch n u USD xu ng giá so v i VND.ấ ẩ ẫ ể ị ổ ấ ị ế ố ớ
Bài 2 :
Ngày 26/12 Gidobank có nh n g i c a khách hàng A kho n ti n 50.000USD k h n 6 tháng đ ngậ ử ủ ả ề ỳ ạ ồ
th i cho khách hàng B vay 70.000USD cùng k h n. Ngoài ra, Gidobank còn mua c a khách hàng Cờ ỳ ạ ủ
120.000USD và bán cho khách hàng D 250.000USD k h n 6 tháng.Tình hình th tr ng ti n t vàoỳ ạ ị ườ ề ệ
th i đi m đó có m t s thông tin nh sau:ờ ể ộ ố ư
T giáỷ Mua Bán Lãi su t (k h n 6 tháng )ấ ỳ ạ G iử Vay
USD/VND 15911 15913 VND 0,65 0,95
GPB/USD 1,4318 1,4338 USD 3,82 4,68
Phân tích xem r i ro t giá nh h ng th nào khi Gidobank th c hi n các giao d ch trên? Gi sủ ỷ ả ưở ế ự ệ ị ả ử
r ng Gidobank ch có th c hi n các giao d ch trên, ngoài ra không có giao d ch khác.ằ ỉ ự ệ ị ị
Bài gi iả :
L u ý t t c các giao d ch ngo i t c a Gidobank đ u b ng USD và có cùng th i h n 6 tháng.ư ấ ả ị ạ ệ ủ ề ằ ờ ạ
Tr c tiên chúng ta xác đ nh tr ng thái ròng giao d ch ngo i t cùng k h n c a Gidobank nh sau:ướ ị ạ ị ạ ệ ỳ ạ ủ ư
• Nh n g i c a khách hàng Aậ ử ủ 50.000USD k h n 6 tháng. Nh v y Gidobank có kho n ph iỳ ạ ư ậ ả ả
tr cho khách hàng A 6 tháng n a đ n h n c g c và lãi: 50.000(1+0,0382 x 6/12) =ả ữ ế ạ ả ố
50.955USD.
• Cho vay khách hàng B 70.000USD k h n 6 tháng. Nh v y Gidobank có kho n ph i thu tỳ ạ ư ậ ả ả ừ
khách hàng B 6 tháng n a đ n h n c g c và lãi: 70.000(1+0,0468 x 6/12) = 71.638USD.ữ ế ạ ả ố
• Mua k h n 6 tháng c a khách hàng C: 120.000USDỳ ạ ủ
• Bán k h n 6 tháng cho công ty D: 250.000USDỳ ạ
Tr ng thái ròng ngo i t giao d ch cùng k h n tính theo công th c: ạ ạ ệ ị ỳ ạ ứ
NE
USD

= (A
USD
– L
USD
) + (CL
USD
– CS
USD
)=(71.638 – 50.955)+(120.000 – 250.000) = 20683 –
130.000 = - 109.317USD < 0. Nh v y Gidobank có tr ng thái ròng giao d ch ngo i t k h n 6ư ậ ạ ị ạ ệ ỳ ạ
tháng âm 109.317USD. V i tr ng thái âm này, n u USD lên giá Gidobank b t n th t giao d ch.ớ ạ ế ị ổ ấ ị
BÀI T P T RÈN LUY NẬ Ự Ệ
Bài 1 :
17
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
Ngày 23/05 công ty Petrolimex ký m t h p ng nh p kh u tr giá 920.000USDộ ợ đồ ậ ẩ ị
thanh toán b ng L/C tr ch m n h n vào ngày 23/08. T giá và lãi su t c niêm y tằ ả ậ đế ạ ỷ ấ đượ ế
t i VCB ngày 23/05 nh sau:ạ ư
T giá muaỷ T giá bánỷ
USD/VND 16.050 16.061
JPY/VND 120,01 121,84
HKD/VND 1.892 1.952
Lãi su t ti n g i (%)ấ ề ử Lãi su t cho vay (%)ấ
USD 6 6,5
JPY 3 3,25
VND 10,8 12
a. c l ng tr giá (VND) c a h p đ ng nh p kh u mà Petrolimex ph i tr t i th iƯớ ượ ị ủ ợ ồ ậ ẩ ả ả ạ ờ
đi m ký h p đ ng và th i đi m thanh toán.ể ợ ồ ờ ể
b. Công ty ngh r ng trong 3 tháng t i USD s t ng giá 1% so v i VND. H p đ ng nh pĩ ằ ớ ẽ ă ớ ợ ồ ậ
kh u này có r i ro ngo i h i hay không? Ch rõ r i ro nh th nào?ẩ ủ ạ ố ỉ ủ ư ế

Bài 2:
Tháng 4 n m 200x, t i công ty Xu t Nh p Kh u Cholimex có m t s ho t ngă ạ ấ ậ ẩ ộ ố ạ độ
kinh t tài chính nh sau:ế ư
• Ngày 7/4 Công ty ký h p đ ng xu t kh u s 16/0x tr giá 228.000USD. H p đ ng này s đ nợ ồ ấ ẩ ố ị ợ ồ ẽ ế
h n thanh toán trong vòng 6 tháng t i.ạ ớ
• Ngày 12/4 Công ty ký h p đ ng nh p kh u s 19/0x tr giá 276.000USD thanh toán b ng yenợ ồ ậ ẩ ố ị ằ
Nh t (JPY). H p đ ng này 9 tháng sau s đ n h n thanh toán.ậ ợ ồ ẽ ế ạ
Gi s r ng Công ty có th d dàng tìm ki m các h p đ ng vay và đ u t trên th tr ng ti n t ,ả ử ằ ể ễ ế ợ ồ ầ ư ị ườ ề ệ
các h p đ ng có k h n và h p đ ng quy n ch n trên th tr ng h i đoái v i m t s thông tin vợ ồ ỳ ạ ợ ồ ề ọ ị ườ ố ớ ộ ố ề
th tr ng nh sau:ị ườ ư
T giá th i i m ký Hỷ ở ờ đ ể Đ
Lãi su tấ
USD/VND: 16.028 – 08 USD: 6 – 6,5 %
USD/JPY: 122,22 – 82 VND: 7,8 – 10,2%
USD/EUR: 0,9128 – 48 EUR: 4 – 6%
GBP/USD: 1,6216 – 36 JPY: 3 – 5%
a. c l ng giá tr (VND) c a h p đ ng xu t kh u và tr giá (JPY) c a h p đ ng nh pƯớ ượ ị ủ ợ ồ ấ ẩ ị ủ ợ ồ ậ
kh u th i đi m ký h p đ ng và th i đi m thanh toán.ẩ ở ờ ể ợ ồ ờ ể
b. Có b t k r i ro ngo i h i nào trong ho t đ ng xu t nh p kh u c a Công ty không? ấ ỳ ủ ạ ố ạ ộ ấ ậ ẩ ủ
Bài 3:
18
Chương 1: Nhận dạng các loại rủi ro
T giá USD/VND vào ngày 24/06/200x là 16.040 nh ng theo d báo c a các ngân hàng th ng m iỷ ư ự ủ ươ ạ
đ n tháng 08/200x t giá có th gia t ng kho ng 0,8%. D a vào d báo này hãy phân tích r i ro t giáế ỷ ể ă ả ự ự ủ ỷ
khi b n:ạ
a. T v n cho nhà nh p kh u Vi t Namư ấ ậ ẩ ệ
b. T v n cho nhà xu t kh u Vi t Nam.ư ấ ấ ẩ ệ
Bài 4:
Ngày 26/12/200x Ngân hàng CMB có nh n g i c a công ty A kho n ti n 500.000USD k h n 3ậ ử ủ ả ề ỳ ạ
tháng đ ng th i cho Công ty B vay 1.200.000USD cùng k h n. Tình hình th tr ng ti n t vàoồ ờ ỳ ạ ị ườ ề ệ

th i đi m này có m t s thông tin nh sau:ờ ể ộ ố ư
T giáỷ Mua Bán Lãi su t (k h n 3 tháng )ấ ỳ ạ G iử Vay
USD/VND 16.020 16.028 VND 0,65 0,95
EUR/USD 1,2125 1,2185 EUR 3,86 4,80
GPB/USD 1,4318 1,4338 USD 3,82 4,68
USD/SGD 1,3422 1,3462 SGD 4,24 5,28
Phân tích xem r i ro t giá nh h ng th nào đ i v i Công ty A, Công ty B và Gidobank trongủ ỷ ả ưở ế ố ớ
quan h tín d ng trên và làm th nào đ các bên có liên quan đ i phó v i r i ro tín d ng? Gi s r ngệ ụ ế ể ố ớ ủ ụ ả ử ằ
Gidobank ch có th c hi n các giao d ch tín d ng trên, ngoài ra không có giao d ch khác.ỉ ự ệ ị ụ ị
19

×