GIÁO ÁN SỐ: 01
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 1: GREETINGS AND INTRODUCTION
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng trong giao tiếp hàng ngày.
- Đọc hiểu các mẫu đối thoại nói về cách chào hỏi và giớ thiệu.
- Nắm được khái niệm và cách dùng : Pronouns-Possessive Adjectives-To be : am,
is, are
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi phương
pháp học, tạo tâm thế tích
cực của người học )
Giới thiệu về bản
thân và làm quen
với HS của mình.
Giới thiệu về bản
thân và làm quen
với GV của mình.
3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY:
Look at the family tree of
Ben Sebastian. Use the
family tree to answer the
questions.
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
Read and then put the
conversation into the correct
order.
GV đưa ra bài
đàm thoại ngắn.
GV giới thiệu 1
số từ mới trong
bài.
GV vẽ cây gia
phả của gia đình
Ben và đặt 1 số
câu hỏi yêu cầu
HS trả lời.
GV cho 2 bài
đàm thoại ngắn
yêu cầu HS sắp
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS trả lời câu hỏi.
HS sắp xếp.
10’
25’
10’
2./. Listening:
Listen and complete the
conversation.
IV./. GRAMMAR FOCUS:
1./. Pronouns: Subject
pronoun, Complement
pronoun, Possessive
pronoun, Possessive
adjectives, Reflexive
pronoun.
* Subject pronoun: I, you,
we, they, he, she, it.
* Possessive adjectives:
my,your, our, their, his, her,
its.
2./. TOBE: am/ is/ are
S + Am/ Is/ Are + O
S + Am/ Is/ Are + Not + O
Am/ Is/ Are + S + O ?
3./. Practice:
Fill in the blank.
V./. SPEAKING:
Work in pairs. Ask and
answer questions about your
friend in class.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation:
2./. Further practice:
Task 1: Fill in the blanks
with the correct subject
pronouns.
Task 2:Fill in the blak with
my, your, his, her, its, our or
their.
Task 3: Fill in the blank with
am, is, are.
xếp trật tự cho
đúng.
GV cho HS nghe
4 bài đàm thoại
ngắn và yêu cầu
HS điền từ thích
hợp.
GV giảng giải.
GV giảng giải.
Cho VD.
GV cho bài luyện
tập.
GV yêu cầu HS
luyện nói với bạn
cùng lớp của
mình.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS
làm bài tập.
HS lắng nghe và
điền từ vào chỗ
trống.
HS nghe.
HS nghe.
HS làm.
HS thảo luận.
HS nghe.
HS làm.
10’
15’
15’
15’
20’
8’
30’
3 Củng cố kiến thức và kết
thúc bài
Ôn lại kiến thức
đã học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 2.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ: 02
Thời gian thực hiện:04t.
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 2: ASKING ABOUT PERSONAL INFORMATION
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng để giới thiệu về thông tin cá nhân.
- Nắm được tên các quốc gia, quốc tịch, nghề nghiệp.
- Đọc được số đếm từ 1100.
- Đặt câu với các nghi vấn từ : Where – What – How
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV yêu cầu HS giới
thiệu 1 số thông tin
cá nhân của mình.
HS giới thiệu thông
tin của bản thân.
3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Write the name of
the country under its flag.
Task 2: Match the jobs in
the box with the correct
pictures
III./. READING AND
LISTENING:
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV yêu cầu HS điền
tên nước vào các lá
cờ.
GV yêu cầu HS điền
các công việc vào
các bức tranh cho
thích hợp.
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS làm.
HS làm
10’
25’
1./. Reading:
Read the passage and
answer the questions
about Peter.
2./. Listening:
Listen to David and Steve
talking about themselves.
Write D for David and S
for Steve.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. Country and
nationality
Task: Write the
nationality next to the
name of the country.
2./. Number:
Task: Write the missing
number.
3./. The words for
question with Tobe:
Where/ What/ How.
Practice: Write the
questions for the fllowing
sentences.
V./. SPEAKING:
Work in pairs. Take turns
to ask and answer
questions about Bill
Gates.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: Complete the
fllowing sentences.
Task 2: Are the fllowing
statements true (T) or
false (F)? If it is false,
write the correct sentence
GV giới thiệu 1
đoạn văn ngắn nói
về Peter, sau đó cho
1 số câu hỏi yêu cầu
HS trả lời.
GV cho HS nghe
cuộc đối thoại giữa
David và Steve.
GV giới thiệu quốc
gia và quốc tịch cho
HS.
GV đưa ra 1 số quốc
gia, yêu cầu HS viết
quốc tịch.
GV ôn lại số đếm
cho HS từ 1 100.
GV cho bài tập về
số đếm.
GV giảng giải.
GV cho bài tập
minh hoạ.
GV yêu cầu HS hỏi
và trả lời về Bill
Gates.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS đọc đoạn văn,
dịch và trả lời câu
hỏi.
HS lắng nghe và
hoàn thành các câu
cho sẵn.
HS theo dõi.
HS hoàn thành.
HS theo dõi.
HS hoàn thành.
HS theo dõi.
HS hoàn thành.
HS thảo luận.
HS theo dõi.
HS làm.
10’
10’
20’
20’
20’
15’
8’
30’
next to it.
Task 3: Match a sentence
in column A with a word
or phrase in column B.
Task 4: Ask questions
about the picture and
answer.
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 3.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ: 03
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 3: THINGS AROUND US
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Nắm được tên các đồ vật xung quanh ta.
- Hiểu được khái niệm và cách dùng danh từ số ít, danh từ số nhiều
- Đặt câu với This / That / These / Those
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV hỏi HS 1 số
dụng cụ học tập
thông thường bằng
tiếng Anh.
HS trả lời. 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Look at the
pictures and write the
correct spellings for the
words.
Task 2: Fill in the blanks.
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
Match the conversations
with the pictures.
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
GV yêu cầu HS nối
4 bài đàm thoại
ngắn với 4 bức tranh
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành.
HS hoàn thành.
10’
25’
10’
2./. Listening:
Listen to a teacher who is
buying some things for
his class. Tick (x) the
correct information.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. This/ that/ these/
those.
2./. Article: a/ an.
3./. Singular/ Plural
nouns.
Practice: Circle the
correct words.
V./. SPEAKING AND
WRITING:
In pairs: Ask and answer
questions about things
that your friend has.
In groups:Tell other
friends about things of
one friend.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: A or An?
Task 2: Use the plural
forms of the nouns in the
box.
Task 3: Do this
crossword
thích hợp.
GV cho HS nghe
đoạn đối thoại giữa
thầy giáo và người
bán hàng.
GV giảng giải.
GV cho BT minh
hoạ.
GV yêu cầu HS hỏi
và trả lời theo cặp,
theo nhóm.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS lắng nghe và
hoàn thành bảng
thông tin.
HS theo dõi.
HS làm.
HS thảo luận.
HS theo dõi.
HS làm.
10’
15’
10’
30’
20’
8’
30’
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 4.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ: 04
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 4: A NICE FLAT
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng để nói về một căn hộ.
- Đặt câu với How many ? – There is / are
- Đặt câu với nghi vấn từ Where ?
- Nắm được cách dùng giới từ chỉ nơi chốn : in / on / at
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV hỏi HS cấu trúc
của 1 ngôi nhà và
cách bày trí dồ đạc
trong nhà.
HS thảo luận. 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
Tracey is showing Jim
round her new flat.
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Work with a
partner. Label items using
the words in the box.
Task 2: Now decide
which objects belong to
which rooms (one item
can be found in more than
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành.
10’
25’
one room).
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
2./. Listening:
Peter is helping Anna
move into her new flat.
Listen and match the
items with the places
where Anna mants to put
them.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. How many:
How many + singular/
plural nouns + is/ are ther
+ ?
2./. There is/ are:
There is/ are + singular/
plural nouns
3./. Preposition of
location: in/ on/ at
Practice:
Task 1: Use There is or
There are to complete the
sentences.
Task 2: Fill in the blanks
with in, at or on.
Task 3: In, at or on?
V./. SPEAKING:
Work in pairs. Ask your
partner how many of the
fllowing items he/ she has
in his/ her house and
where he/ she puts them.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: Fill in the blanks
GV giới thiệu 1
đoạn văn ngắn nói
về Peter, sau đó cho
1 số câu hỏi yêu cầu
HS trả lời.
GV cho HS nghe
đoạn đối thoại giữa
Peter và Anna.
GV giảng giải.
GV cho BT minh
hoạ.
GV yêu cầu HS thảo
luận với nhau về
ngôi nhà của mình.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS đọc đoạn văn,
dịch và trả lời câu
hỏi.
HS lắng nghe và
hoàn thành.
HS theo dõi.
HS hoàn thành.
HS thảo luận.
HS theo dõi.
HS làm.
10’
10’
10’
10’
10’
25’
10’
8’
40’
with is or are.
Task 2: Use the words
provided to write
questions and then
answer them.
Task 3: Look at this
painting-Vincent’s
Bedroom at Arles by Van
Gogh, Describe it by
filling each blank with
either is or are.
Task 4: Fill in the blanks
with in, on or at.
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 5.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ: 05
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 5: LIKES AND DISLIKES
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng để nói về sở thích
- Nắm vững cấu trúc ngữ pháp của thì hiện tại đơn
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV hỏi sở thích
hằng ngày của HS.
HS nói những sở
thích của mình.
3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Match a line in A
with a line in B.
Task 2: Fill in the table.
Task 3: Match a picture
with an activity.
Task 4: Use some phrases
below to fill in the blanks.
Make any changes if
nesessary. There is more
than one possible answer.
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành.
10’
20’
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
Practice:
Task 1: Read the letter of
Fiona to Brian and decide
whether the following
statements are true (T) or
false (F).
Task 2: Write questions
for the answers about
Fiona’s letter.
2./. Listening:
Listen to people talking
about their family and
hobbies. Fill in the blanks
with the missing
information.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
* The Simple Present
Tense.
1./. Formation:
a./. With TOBE:
- S+Am/Is/Are+O
- S+ Am/Is/Are +Not+O
- Am/Is/Are +S+O ?
b./. With verb:
- S + V (s/es) + O
- S + Do/Does + Not + V
+ O
- Do/ Does + S + V + O ?
* Note:
- I/ You/ We/ They: V,
Do.
- He/ She/ It: V(s/es),
Does.
2./. Usage:
GV giới thiệu lá thư
của Fiona viết gửi
cho Brian.
GV yêu cầu HS làm
BT minh hoạ.
GV cho HS nghe 4
đoạn văn. Yêu cầu
HS điền vào bảng
thông tin.
GV giảng giải.
GV cho VD minh
họa
GV cho VD minh
họa
HS đọc, dịch lá
thư. .
HS hoàn thành.
HS lắng nghe và
hoàn tất bảng thông
tin.
HS theo dõi.
HS chia thì
HS chia thì
5’
5’
5’
15’
10’
3./. Practice: Put the verbs
into the correct forms.
V./. SPEAKING AND
WRITING:
Task 1: Work in pairs.
Tell your partner what
you like and what you
don’t like. You can yse
the box of phrase in Task
3, Vocabulary.
Task 2: Note down what
you have talked by filling
the table.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: Choose the best
answer.
Task 2: Make the positive
sentences negative and
make the negative
sentences positive.
Task 3: Write play or go.
* TEST 1
GV cho BT minh
hoạ.
GV yêu cầu HS trao
đổi với nhau về
những cái mình
thích và không
thích.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
GV phát đề kiểm
tra.
HS hoàn thành.
HS thảo luận.
HS theo dõi.
HS làm.
HS làm bài kiểm tra
nghiêm túc.
15’
10’
8’
20’
45’
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 6.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ:06
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 6: WHAT’S ON TV TONIGHT?
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được cách nói thời gian
- Đặt câu với What time ?
- Đọc và viết được các số thứ tự
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV hỏi HS về các
chương trình trên
TV hằng ngày và
tham khảo xem
chúng thích chương
trình nào.
HS thảo luận 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice: Match the TV
programmes in column A
with their features/
definitions in column B.
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
Decide to which category
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
GV yêu cầu HS hãy
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành
HS làm
10’
20’
10’
each of the following
programs belongs.
2./. Listening:
Listen to Lindsey and
Mike talking about
tonight’s programs and
complete the broadcasting
schedule.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. Telling the time:
- What’s the time?
- What time is it?
It is
a./. Giờ đúng:
Số giờ + o’clock
b./. Giờ rưỡi:
half past + số giờ
c./. Giờ hơn:
số phút + past + số giờ
d./. Giờ kém:
số phút + to + số giờ
e./. Hơn 15’:
a quarter past + số giờ
f./. Kém 15’:
a quarter to + số giờ
2./. Ordinal number:
Thứ nhất: first (1st)
Thứ nhì: second (2nd)
Thứ ba: third (3rd)
đọc 3 đoạn văn
trong sách sau đó
dịch và nối chúng
với các chương trình
thích hợp.
GV cho HS nghe
cuộc nói chuyện
giữa Lindsey và
Mike.
GV giảng giải.
GV cho VD minh
hoạ
GV cho VD minh
hoạ
GV cho VD minh
hoạ
GV cho VD minh
hoạ
GV cho VD minh
hoạ
GV cho VD minh
hoạ
GV giảng giải
HS lắng nghe và
điền vào chỗ trống
cho chính xác.
HS theo dõi
HS làm
HS làm
HS làm
HS làm
HS làm
HS làm
HS theo dõi
10’
25’
23’
Thứ tư: fourth (4th)
3./. Practice:
Task 1: Match the clock
with the time it shows.
Task 2: Write the missing
ordinal number.
V./. SPEAKING:
Work in pairs: Take turns
to ask and answer the
following questions.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: Complete the
sentence by underlining
the correct word.
Task 2: Say the time.
Task 3: Ask and answer
questions using the
information given.
Task 4: Look at Anna’s
memo. Write complete
sentences about what she
does everyday.
GV cho BT thực
hành
GV yêu cầu HS hãy
đặt những câu hỏi
và trả lời về những
chương trình TV
thông qua cách hỏi
giờ.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS hoàn thành
HS thảo luận
HS theo dõi.
HS làm.
10’
10’
10’
10’
10’
15’
15’
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 7.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ: 07
Thời gian thực hiện:04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 7: EATING OUT
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng trong môi trường nhà hàng
- Nắm được cấu trúc ngữ pháp : Would / you like + to Verb ; Could I + Verb
- Giới thiệu Object Pronouns : him / her / it/ us / them
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV thảo luận với
HS về cách đặt món
ăn và thức uống ở
nhà hàng.
HS thảo luận 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Fill in each blank
with one word from the
box.
Task 2: Look at the
picture and find out
among these things which
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành
10’
25’
are on the table, which
are not.
Task 3: Put the foods and
drinks into the correct
column.
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
The people below are
looking for somewhere to
eat. There are
descriptions of six
restaurants. Decide which
place (letters A-F)would
be the most suitable for
each person (numbers 1-
4).
2./. Listening:
Look at the menu and
wine list. Listen to two
people ordering and tick
(x) the foods and drinks
they want.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. Cách mời lịch sự:
Would you like + to verb
Could I + verb
I’d like
2./. Object Pronouns:
I me
You you
We us
They them
He him
She her
It it
3./. Practice: Fill in the
blank.
VI./. SPEAKING:
Work in pairs. Make a
dialogue with your
partner. One is the
customer, and the other is
GV giới thiệu 4
đoạn văn tương ứng
với 6 nhà hàng. Yêu
cầu HS đọc, dịch và
nối lại.
GV cho HS nghe
bài đàm thoại giữa
Jimmy, Nancy và
người bồi bàn. Yêu
cầu HS chọn thức ăn
và thức uống mà họ
cần.
GV giảng giải
GV cho BT minh
họa
GV yêu cầu HS chia
thành từng cặp đóng
vai khách hàng và
người bồi bàn.
HS hãy nối lại cho
thích hợp.
HS lắng nghe và
hoàn thành.
HS theo dõi
HS hoàn thành
HS thảo luận
15’
15’
10’
20’
10’
15’
the waiter. Use these
phrases.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: What would you
say in these situations?
Task 2: Choose the best
answer.
Task 3: Find the names of
the foods and drinks
mentioned below. The
first one has been done as
an example.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS theo dõi.
HS làm.
8’
40’
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 8.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ:.08
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 8: SHOWING THE WAY
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng dùng trong vận chuyển và du lịch
- Đưa ra lời chỉ dẫn chỉ đường
- Giới thiệu câu mệnh lệnh và động từ khiếm khuyết : Can
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV đưa ra 1 số câu
hỏi đường đi tại địa
phương. Yêu cầu
HS chỉ dẫn
HS thảo luận. 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Put the means of
transportation above into
three categories.
III./. READING AND
LISTENING:
1./. Reading:
Read the following
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
GV giới thiệu 3 bài
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành
HS đọc, dịch và nối
10’
25’
15’
conversations. Where do
you often hear such
conversations?
2./. Listening:
Listen to the following
conversation between Mr.
Thompson and a clerk at
the airport. Use the
information you hear to
fill in the blanks.
IV./. GRAMMAR
FOCUS:
1./. Imperatives:
Positive Imperatives:
Verb (bare infinitive
form)+
Stop the car. Turn left.
Negative Imperatives:
Don’t + verb (bare
infinitive form)+
Don’t cross the road
here.
2./. Modal verb: Can
a./. Formation: (Cách
chia)
- S + can + V (bare inf)
- S + can not + V
- Can + S + V ?
* Note:
- Can not = can’t
b./. Usage: (Cách dùng)
- Dùng để diễn tả 1 khả
năng.
- Dùng để diễn tả 1
3./. Practice:
Task 1: Write the
imperatives.
đàm thoại. Yêu cầu
HS phân biệt giao
thông.
GV cho HS nghe
cuộc dối thoại giữa
Mr. Thompson và
người kiểm vé tại
sân bay.Yêu cầu HS
điền đầy đủ thông
tin vào bảng thông
tin.
GV giảng giải
GV giảng giải
GV cho VD minh
họa
GV cho VD minh
họa
GV cho VD minh
họa
GV cho BT minh
họa
cho thích hợp.
HS chú ý lắng nghe
và hoàn tất bảng
thông tin chính xác.
HS theo dõi
HS theo dõi
HS hoàn thành
HS hoàn thành
HS hoàn thành
HS hoàn tất
15’
10’
20’
10’
Task 2: Turn the
following sentences into
questions.
V./. SPEAKING AND
WRITING:
Below is a piece of a
tourist map of hanoi.
Some places of interest
are numbered on the map.
Work in pairs. Take turns
to ask and give
intructions of how to get
to the following places
from where you are.
Write down the
intructions in your
notebook.
VI./. PRONUNCIATION
AND FURTHER
PRACTICE:
1./. Pronunciation
2./. Further practice:
Task 1: Write the
question for the
underlined part in each
sentence.
Task 2: Correct one
mistake in each of the
following sentences.
Task 3: Use the words in
the box to complete the
following.
Task 4: Use the words
provided to write
complete sentences.
GV yêu cầu HS dựa
vào bản đồ trong
sách để hỏi và
hướng dẫn đường
đi.
GV giảng giải.
GV yêu cầu HS làm
bài tập.
HS thảo luận.
HS theo dõi.
HS làm.
15’
8’
40’
3 Củng cố kiến thức và
kết thúc bài
Ôn lại kiến thức đã
học.
HS lắng nghe. 5’
4 Hướng dẫn tự học GV yêu cầu HS về nhà học bài, làm bài
đầy đủ. Chuẩn bị bài số 9.
2’
Nguồn tài liệu tham
khảo
TRƯỞNG KHOA /TRƯỞNG TỔ BỘ
MÔN
Ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
GIÁO ÁN SỐ:.09
Thời gian thực hiện: 04t
Thực hiện ngày tháng năm
TÊN BÀI: UNIT 9: GO SHOPPING
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Hiểu được các từ vựng về đi mua sắm
- Nắm vững cấu trúc ngữ pháp của thì quá khứ đơn
- Đặt câu với How much ?
- Nắm được cách dùng some / any
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng, phấn, giáo án, giáo trình
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 2’
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1 Dẫn nhập
(Gợi mở, trao đổi
phương pháp học, tạo
tâm thế tích cực của
người học )
GV cho 4 VD. Yêu
cầu HS chia thì
thích hợp.
HS chia thì. 3’
2 Giảng bài mới
( Đề cương bài giảng)
I./. CONVERSATION
II./. VOCABULARY
Practice:
Task 1: Match the words
on the list with the
GV đưa ra bài đàm
thoại ngắn
GV giới thiệu 1 số
từ mới trong bài.
GV cho BT minh
hoạ.
HS nghe và làm
thực hành.
HS viết vào tập và
đọc lớn theo GV.
HS hoàn thành
10’
25’