LOGO
TÍNH TOÁN LỰA CHỌN ĐỘNG CƠ SERVO
TÍNH TOÁN LỰA CHỌN ĐỘNG CƠ SERVO
TRUYỀN ĐỘNG VÀ
ĐiỀU KHIỂN MÁY CNC
Nhóm Thực Hiện
GVHD: TS. Đường Công Truyền
SVTH:NHÓM 6
TRUYỀN ĐỘNG VÀ
ĐiỀU KHIỂN MÁY CNC
Danh Sách Nhóm 6
1.Phan thành Chí
2.Trần Minh Định
3.Vũ Văn Hiếu
4.Nguyễn Đăng Phê
5.Nguyễn Tấn Phước
6.Nguyễn Ngọc Quân
7.Ngô Trung
8.Dương Anh Tuấn
Ví Dụ 1
Ví Dụ 1
Tóm
Tắt
Đề
Bài
•
Kl bàn máy:
M =50 Kg
•
Bước vít:
P
B
=10 mm
•
Đường kính trục vít
me:
D
B
=20mm
•
Khối lượng trục vít
me
M
B
=3kg
4
•
Khối lượng tải:
Mk=0.5kg
•
Đường kính ngoài
khớp nối:
D
kn
=40mm
.Hệ số ma sát trục vít
me:
•
µ=0.1
•
Hiệu suất bộ
truyền:
η=0.9
.Độ chính xác bàn
máy:
∆P=0.01 mm
•
Khoảng dịch
chuyển bàn
máy=360 mm
•
Hệ số ma sát bề mặt
dẫn hướng:
µ=0.04
.hệ số an toàn:
Sf= 2
1. Độ phân giải cần thiết của động cơ servo,θs(độ)
∆P=0.01mm (Độ chính xác của bàn máy)
P
B
=10mm (Bước vít)
o
o
B
o
P
P
s 36.0
10
01.0360360
=
×
=
∆×
=
θ
2. Số vòng quay cần thiết của động cơ
V
L
= 300mm/s (Tốc độ bàn máy)
P
B
= 10mm (Bước vít)
)/(1800
10
30060
60
phútv
P
V
N
B
L
M
=
×
=
×
=
3. Mômen quán tính tổng cộng tác động lên trục động cơ, J
e
(kg.m
2
)
J
tw
: mômen quán tính của bàn máy và chi tiết tác động lên trục.
J
B
: mômen quán tính của trục vít.
J
M
:mômen quán tính của trục động cơ.
J
KN
: mômen quán tính của khớp nối.
r=1: tỉ số truyền.
Mkn
g
Btw
e
JJ
r
JJ
J ++
+
=
2
J
tw
: mômen quán tính của bàn máy và chi tiết tác động lên trục.
m
t
=50 kg khối lượng bàn máy.
m
w
=0 kg khối lượng chi tiết.
P
B
= 10mm (Bước vít)
=1.41kg.
J
B
: mômen quán tính của trục vít.
m
B
=3 kg khối lượng trục vít.
D
B
=10mm đường kính trục vít.
24
2
3
2
.105.1
2
1020
3
2
1
22
1
mkgJ
D
mJ
B
B
BB
−
−
×=
×
××=
××=
J
KN
:mômen quán tính của khớp nối.
m
KN
=0.5 kg khối lượng trục vít.
D
0
=20mm đường ngoài khớp nối.
D
1
=D
B
=20mm .
đường ngoài khớp nối=đường kính trục vít me.
( )
( )
( )
24
2
33
2
10
2
10
.1025.0102010405.0
8
1
4
1
2
1
2
1
mkgJ
DDmRRmJ
KN
KNKNKN
−−−
×=×−×××=
−××=−××=
r=1 : tỷ số truyền
J
tw
: mômen quán tính của bàn máy và chi tiết tác động lên trục.
J
B
: mômen quán tính của trục vít.
J
M
:mômen quán tính của trục động cơ.
J
KN
: mômen quán tính của khớp nối.
=1.41
=3.28kg.
3. Mômen xoắn tổng cộng tác động lên trục động cơ do tải động và tĩnh, T
M
(N.m)
ω: vận tốc góc của động cơ.
B: hệ số giảm chấn.
J
l
: tổng momen quán tính tác động lên trục động cơ.
T
w
: tổng momen quán tính do tải trọng tĩnh.
wld
TB
dt
d
JT ++=
ω
ω
Tính T
s
: tổng momen quán tính do tải trọng tĩnh.
T
w
= T
gf
+ T
lf
+ T
f
T
gf
:momen xoắn tác động lên motor do ma sát trên thanh dẫn hướng.
T
lf
=0 momen xoắn mất đi do ma sát của ổ bi.(không có ổ bi)
T
f
=0 (vì F
f
=0)momen xoắn tác động lên trục vít do lực chạy dao
•
T
gf
:momen xoắn tác động lên motor do ma sát trên thanh dẫn hướng.
m
t
=50 kg : khối lượng bàn máy.
m
w
=0 : khối lượng chi tiết.
P
B
=10mm : bước vít.
μ
gf
=0.04 : hệ số ma sát của bề mặt dẫn hướng.
( )
[ ]
( )
[ ]
Nm
Fgmm
P
T
zwtgf
B
gf
3
3
1084.3108.905004.0
2
1010
2
−
−
×=+×+××
×
=
++=
π
µ
π
4)Mômenxoándobànmáytácdụngnênthanhdẫnhướnglà
Mômen xoán do bàn máy tác dụng nên trục động cơ là :
=35,38
.m
N.m
5)Mômentrongthờigiantăng/ giảmlà
Mômen xoán tổng cộng tác dụng nên trục động cơ T1 là
=0.7153N.m
Mômen trong thời giảm t
3
là
=0.31N.m
5)Mômentrongthờigiantăng/ giảmlà
Mômen trong thời gian t2=
Mômen tổng trong toàn thời gian là:
Công suất trong thời gian tăng tốc là:
==0.158
==65w
5)Mômentrongthờigiantăng/ giảmlà
Công suất làm việc là :
Chọn động cơ:Động cơ servo được chọn phải đạt được momen xoắn T
A
>=0.345 N.m trong khoảng thời gian tăng tốc
là 0.2s
=29.76w
Ví Dụ 2
Ví Dụ 2
Mômen quán tính do bàn máy M và chi tiết tác dụng nên trục vít là :
Mômen quán tính do bánh răng là :
η: hiệu suất bộ truyền trục vít
P
B
: bước vít
M:khối lượng bàn máy
M
C
: khối lượng tải
M
BR
: khối lượng bánh răng
D
BR
: đường kính bánh răng
Ví Dụ 2
Mômen quán tính do trục vít là :
Mômen tổng là :
M
TV
: khối lượng trục vít
D
TV
:đường kính trục vít
J
TW
:momen quán tính do bàn máy
J
BR
: momen quán tính do bánh răng
J
TV
: momen quán tính do trục vít
J
M
: momen quán tính của trục động cơ
i: tỉ số truyền.
M
TVBRTW
L
J
i
JJJ
J +
++
=
Ví Dụ 2
Mômen xoán do bàn máy và tải tác dụng nên trục động cơ là :
P
B
: bước vít
M: khối lượng bàn máy
M
C
: khối lượng tải
g: gia tốc trọng trường
F:ngoại lực
i: tỉ số truyền
μ: hệ số ma sát của bề mặt dẫn hướng
( )
[ ]
FgMM
i
P
T
C
B
LF
++=
.2
π
µ
Ví Dụ 2
Mômen xoán tổng cộng tác dụng nên trục động cơ là
www.themegallery.com
Company Logo
=
LOGO
TRUYỀN ĐỘNG VÀ
ĐiỀU KHIỂN MÁY CNC
Thank You !