Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Kỹ Thuật Xây Dựng - Kỹ thuật Thi Công phần 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.52 KB, 15 trang )

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



31
+ Âoản lc: gäưm hai äúng thẹp läưng nhau.
- ÄÚng trong: khäng âủc läù, âỉåüc näúi våïi äúng trãn.
- ÄÚng ngoi: âỉåüc âủc läù v cọ âỉåìng kênh låïn hån âỉåìng kênh äúng trong mäüt
êt.
- Bãn ngoi âỉåüc cún dáy thẹp v âỉåüc bao båíi lỉåïi lc.
+ Âoản cúi: gäưm cọ van vnh khun, van cáưu v bäü pháûn xọi âáút.
b. Ngun l
* Hả äúng kim lc
+ Âàût thàóng âỉïng âãø âáưu kim lc âụng vo vë trê thiãút kãú.
+ Dng bụa g nhẻ âãø pháưn âáưu càõm vo trong âáút.
+ Cho båm nỉåïc cao ạp vo trong äúng lc. Dỉåïi ạp sút låïn nỉåïc âỉåüc nẹn vo
trong kim lc, âáøy van vnh khun âọng lải v
nẹn van cáưu måí ra. Nỉåïc phun ra
ngoi theo cạc läù ràng nhn.
+ Cạc tia nỉåïc phun ra våïi ạp sút cao lm xọi låí âáút åí âáưu kim lc, v âáøy chụng
lãn màût âáút. Dỉåïi trng lỉåüng bn thán kim lc tỉì tỉì chçm vo trong lng âáút. Âãún âäü
sáu thiãút kãú thç dỉìng båm nỉåïc kãút thục giai âoản hả kim lc.
* Hoảt âäüng hụt nỉåïc ngáưm ca äúng kim lc
+ Chn vo xung quanh pháưn lc mäüt låïp si v cạt hảt to âãø tảo thãm låïp lc.
Chn mäüt låïp âáút sẹt trãn miãûng läù âãø giỉỵ khäng cho khäng khê lt vo trong äúng kim
lc.
+ Cho båm hụt hoảt âäüng, dỉåïi tạc dủng ca chán khäng, van cáưu bë hụ
t âọng lải.
Nỉåïc ngáưm åí ngoi tháúm qua lỉåïi lc vo trong äúng ngoi âáøy van vnh khun måí
ra, chy vo äúng trong v âỉåüc hụt lãn.
* Så âäư bäú trê äúng kim lc


+ Så âäư kãút håüp hai táưng hả näng.

Hãû thäúng äúng kim lc cọ thãø hả mỉûc nỉåïc ngáưm tỉì 4 ÷ 5 m, âãø hả sáu hån ta kãút
håüp nhiãưu táưng kim lc xúng tháúp dáưn.
+ Så âäư bäú trê âäúi våïi màût bàòng hẻp:
Bäú trê mäüt hng äúng kim lc chảy dc cäng
trçnh.
+ Så âäư bäú trê âäúi våïi màût bàòng räüng:
Bäú trê hãû thäúng äúng kim lc xung quanh häú
mọng.

+ Lỉu lỉåüng nỉåïc ca hãû thäúng nãúu bäú trê theo chùi:

R
lkhH
Q
.).(
2

=
(3.1)
+ Lỉu lỉåüng nỉåïc ca hãû thäúng nãúu bäú trê theo vng:

π
F
R
KSSH
Q
lglg
.).2(36,1



=
(3.2)

GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



32

4
1
2
2
1
5
1
2
3
3
4
3
2
1
1
5
3
Hỗnh 3-7. Sồ õọử bọỳ trờ hóỷ thọỳng ọỳng kim loỹc
a) Bọỳ trờ theo voỡng kheùp kờn; b) Bọỳ trờ theo chuọựi

1. ng kim loỹc; 2. ng gom nổồùc; 3. Maùy bồm,
4. Mổỷc nổồùc ngỏửm trổồùc khi haỷ 5. Mổỷc nổồùc ngỏửm sau khi haỷ.
a
)
b
)

4.000 ữ 5.000
3.000 ữ 4.000
8.000 ữ 10.000
8.000 ữ 10.000
2
2
1
3
3
Hỗnh 3-6. Sồ õọử kóỳt hồỹp hai tỏửng kim loỹc haỷ nọng
1. Mổỷc nổồùc ngỏửm trổồùc khi haỷ.
2. Mổỷc nổồùc ngỏửm sau khi haỷ
3. Hóỷ thọỳng kim loỹc
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



33
3. Phổồng phaùp duỡng ọỳng kim loỹc
huùt sỏu
a. Cỏỳu taỷo(hỗnh 3-8)
+ ng kim loỹc huùt sỏu coù cỏỳu taỷo
khaùc vồùi kim loỹc huùt nọng laỡ õổồỡng

kờnh to hồn, phỏửn thỏn ọỳng vaỡ phỏửn loỹc
daỡi hồn, trong ọỳng loỹc coù thóm mọỹt ọỳng
thổù hai mang mióỷng phun nhũm õổa
nổồùc lón cao. Cỏỳu taỷo ọỳng kim loỹc huùt
sỏu nhổ hỗnh 3-8.
b. Nguyón lyù
+ ỏửu tión haỷ ọỳng loỹc ngoaỡi (ọỳng
1), coù phỏửn loỹc vaỡ phỏửn chỏn ọỳng xuọỳng
õỏỳt bũng phổồng phaùp xoùi nổồùc tổồng
tổỷ nhổ khi haỷ ọỳng kim loỹc huùt nọng.
+ Sau õoù thaớ vaỡo trong ọỳng (1) 1
ọỳng nhoớ hồn (ọỳng 2) mang mióỷng phun
(3) ồớ phỏửn dổồùi.
+ Maùy bồm õỏứy nổồùc
cao aù
p vồùi aùp suỏỳt 7,5 ữ 8 at
vaỡo ọỳng kim loỹc, nổồùc chaớy
trong khoaớng trọỳng giổợa hai
ọỳng (1) vaỡ (2) rọửi õóỳn
mióỷng phun. Tia nổồùc chaớy
qua caùc lọự nhoớ cuớa mióỷng
phun vaỡ phun lón vồùi mọỹt
lổu tọỳc rỏỳt lồùn, laỡm giaớm aùp
suỏỳt khọng khờ trong
khoaớng khọng gian phờa
dổồùi cuớa ọỳng trong, huùt theo
nổồùc ngỏửm dổồùi õỏỳt lón cao.
+ Họựn hồỹp nổồùc ngỏửm
vaỡ nổồùc ban õỏửu õổồỹc huùt
lón chaớy vaỡo mọỹt hóỷ thọỳng

ọỳng dỏựn õóỳn bóứ chổùa nổồùc.
Maùy bồm laỷi lỏỳy nổồùc trong
bóứ naỡy õóứ bồm vaỡo ọỳng kim
loỹc laỡm nổồùc mọửi. Nổồùc
thổỡa trong bóứ seợ
õổồỹc bồm dỏựn õi nồi khaùc.
1
2
3
4
5
6
7
Hỗnh 3-8. ng kim loỹc huùt sỏu
1: ọỳng ngoaỡi,
2 : ọỳng trong,
3 : mióỷng phun,
4 : khồùp nọỳi,
5 : ọỳng loỹc trong,
6 : ọỳng loỹc ngoaỡi,
7 : van bi.
1
6
7
2
4
5
3
Hỗnh 3-9. Sồ õọử laỡm vióỷc cuớa hóỷ thọỳng ọỳng kim loỹc sỏu
1 : maùy bồm,

2 : ọỳng dỏựn nổồùc mọửi,
3 : phỏửn ọỳng loỹc,
4 : phỏửn thỏn ọỳng,
5 : mổỷc nổồùc ngỏửm,
6 : maùng gom nổồùc,
7 : bóứ chổùa nổồùc.
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



34
+ Âäúi våïi nhỉỵng nåi âáút cạt, âáút cạt láùn si thç khäng cáưn âäø mng lc xung
quanh äúng kim lc hụt sáu. Nhỉng khi dng åí nhỉỵng nåi âáút sẹt pha cạt, âáút êt tháúm thç
phi âäø mng lc xung quanh äúng.
c. Phảm vi ạp dủng
+ Dng âãø hả mỉûc nỉåïc ngáưm xúng sáu, khi m äúng kim lc hụt näng khäng hả
âỉåüc.
+ Dng äúng kim lc hụt sáu cọ thãø hả mỉûc nỉåïc ngáưm xúng âãún âäü sáu 18m.
Tuy nhiãn khäng nãn dng thiãút bë ny âãø hả mỉûc nỉåïc ngáưm xúng quạ sáu vç phi
cáưn mäüt lỉåüng nỉåïc mäưi quạ låïn.
+ Trong trỉåìng håüp ngưn nỉåïc tháúm låïn (trãn 5 lêt/giáy cho mäüt äúng kim lc) v
thåìi gian hả mỉû
c nỉåïc ngáưm khạ di thç nãn ạp dủng phỉång phạp äúng giãúng lc cọ
mạy båm hụt sáu, vç nọ cọ hiãûu sút cao hån phỉång phạp äúng kim lc hụt sáu.

§3.
3. ÂËNH VË CÄNG TRÇNH
3.3.1. Càõm trủc âënh vë
+ Tỉì cc mäúc chøn, cao trçnh chøn (âỉåüc bãn måìi tháưu bn giao), dỉûa trãn bn
v thiãút kãú màût bàòng âënh vë, triãøn khai cạc trủc ca cäng trçnh theo hai phỉång bàòng

mạy tràõc âảt, thỉåïc thẹp, nivä, qu di, dáy thẹp φ1 (hçnh 3-10).
+ Mäùi mäüt trủc âỉåüc xạc âënh båíi hai cc (hay nhiãưu cc tu theo màût bàòng cäng
trçnh). Cạc cc âënh vë ny âỉåüc bäú trê tải nhỉỵng vë trê sao cho dãù nhçn tháúy, khäng nh
hỉåíng âãún cäng tạc thi cäng v âỉåüc bo vãû cáøn tháûn trong sút quạ trçnh thi cäng.
Hçnh 3-10. Hãû cc âån âënh vë
a) : Cc gäù, b) : Cc thẹp
1. Âinh âënh vë tim; 2. Rnh âënh vë tim,
3. Cc gäù 40x40x1000; 4. Cc thẹp
φ 20
5. Bãtäng giỉỵ cc.
200
÷
300
200 ÷ 300
1 - 1
1
1 1
3
5
a)
2 2
2
200
÷
300
200 ÷ 300
2 - 2
4
5
b)

GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



35
+ Cạc cc âënh vë cọ thãø lm bàòng gäù våïi tiãút diãûn 40x40x100 hay âỉåüc lm bàòng
cc thẹp φ20.
+ Khi càõm trủc âënh vë dng hãû cc âån nhỉ trãn cọ ỉu âiãøm l êt gáy cn tråí
trong quạ trçnh thi cäng, dãù bo qun. Tuy nhiãn viãûc dng hãû cc âån cọ nhỉåüc âiãøm
l trong quạ trçnh âënh vë tim trủc ca cäng trçnh, viãûc âọng cc xúng âáút (âãø vảch
tim) ráút khọ chênh xạc, thỉåìng nãúu khäng âãø khi âọng xong cc thç âỉåìng tim ca
cäng trçnh khäng cn nàòm trãn âáưu cc nỉỵa (vç cc â bë âọng lãûch). Âãø trạnh hiãûn
tỉåüng ny trong quạ trçnh âọng phi thỉåìng xun kiãøm tra bàòng mạy kinh vé.
+ Ngoi hãû thäúng cc âån, ta cn dng giạ ngỉûa âãø âạ
nh dáúu tim, trủc âënh vë
(hçnh 3-11).
Giạ ngỉûa âån: Gäưm hai cäüt v mäüt táúm vạn âỉåüc bo nhàơn, thàóng âọng ngang
vo phêa sau cäüt, âãø khi càng dáy vạn khäng bë läi báût khi cäüt. Cng cọ thãø âọng nàòm
vạn trãn hai âáưu cäüt.
Giạ ngỉûa kẹp: Hãû thäúng gm nhiãưu giạ ngỉûa âån ghẹp lải våïi nhau. Âãø âạnh dáúu
tim trủc cäng trçnh ta dng chç vảch trãn vạn ngang räưi dng âinh âọng âãø lm dáúu v
dng âãø càng dáy sau ny.
+ Khi dng giạ ngỉûa âãø lm dáúu mäüt tim, trủc cäng trçnh thç âäü di vạn ngang
(khong cạch giỉỵa hai cäüt) l l = 0,4 ÷ 0,6m.
+ Khi dng giạ ngỉûa âãø âạnh dáúu nhiãưu tim (trủc) ca cäng trçnh thç chiãưu d
i vạn
ngang phủ thüc vo khong cạch giỉỵa hai tim(trủc) biãn.
+ Hãû thäúng giạ ngỉûa khàõc phủc âỉåüc nhỉåüc âiãøm ca cc âån, viãûc âënh vë cäng
trçnh ráút dãù dng v chênh xạc. Tuy nhiãn nãúu dng hãû thäúng Gavari låïn (di) âãø âënh
vë hãút cäng trçnh s gáy cn tråí trong giao thäng phủc vủ thi cäng. Chênh vç váûy m tu

Hçnh 3-11. Hãû thäúng giạ ngỉûa
a) Giạ ngỉûa cọ vạn ngang liãn kãút trãn âáưu cc,
b) Giạ ngỉûa cọ vạn ngang liãn kãút trãn thán cc,
1. Cc; 2. Thanh ngang; 3. Âinh lm dáúu tim
4. Âinh liãn kãút; 5. Bãtäng giỉỵ chán cc.
1
1
5
5
2
4
3
4
3
2
a)
b)
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



36
theo âëa hçnh m chn hãû thäúng cc âån hay hãû thäúng giạ ngỉûa hồûc kãút håüp c hai sao
cho håüp l.
+ Âäúi våïi nhỉỵng cäng trçnh xáy chen: Trong trỉåìng håüp ny màût bàòng thi cäng
khäng cho phẹp ta càõm cc hay giạ ngỉûa âãø lm dáúu tim trủc cäng trçnh åí nhỉỵng cảnh
giạp våïi cäng trçnh lán cáûn. Do âọ mäúc cäng trçnh âỉåüc gỉíi trỉûc tiãúp lãn cäng trçnh lán
cáûn. Dáúu mäúc tim, trủc cäng trçnh phi âỉåüc sån r rng tải vë trê dãù quan sạt, dãù bo
qun.
3.3.2. Giạc mọng cäng trçnh

+ Dỉûa vo cạc bn v thiãút kãú mọng, tênh cháút ca âáút âãø xạc âënh kêch thỉåïc häú
âo.
+ Tỉì cạc trủc âënh vë triãøn khai cạc cạc âỉåìng tim mọng.
+ Tỉì âỉåìng tim phạt triãù
n ra bäún âènh ca häú âo.
+ Dng väi bäüt ri theo chu vi ca häú âo.
+ Tải mäùi häú âo, hay nhiãưu häú gáưn nhau phi cọ mäüt cao âäü chøn âãø tiãûn kiãøm
tra cao trçnh häú mọng.

§3.
4. CHÄÚNG VẠCH ÂÁÚT HÄÚ ÂO
3.4.1. Mủc âêch
Cáưn phi chäúng vạch âáút häú âo khi âo häú våïi vạch thàóng âỉïng. Viãûc âo häú våïi
vạch thàóng âỉïng thỉåìng gàûp trong nhỉỵng trỉåìng håüp sau:
+ Âo theo âäü däúc tỉû nhiãn âãø trạnh hiãûn tỉåüng sủt låí mại däúc häú âo s lm tàng
khäúi lỉåüng âo cng nhỉ âàõp dáùn âãún tàng giạ thnh cäng trçnh nãn phi âo vạch
Hçnh 3-12. Hãû thäúng giạ ngỉûa âãø âënh vë cäng trçnh
1. Màût bàòng cäng trçnh; 2. Giạ ngỉûa; 3. Âinh; 4. Dáy càng
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



37
thàóng âỉïng.
+ Âëa hçnh khäng cho phẹp âo häú cọ mại däúc vç cọ nhỉỵng cäng trçnh xung
quanh (thỉåìng gàûp trong cạc cäng trçnh xáy chen).
+ Tuy nhiãn khi âo våïi mäüt âäü sáu khäng låïn, âáút cọ âäü dênh kãút täút, âáút bë nẹn
chàût theo thåìi gian ta cọ thãø âo vạch thàóng âỉïng m khäng cáưn phi chäúng vạch âáút.
ỈÏng våïi mäùi loải âáút khạc nhau, chiãưu sáu häú âo cho phẹp âo âáút thàóng âỉïng h



âỉåüc tênh theo cäng thỉïc 3.3 hay tra bng nhỉ sau :





















= q
tgk
c
h
o
td
2

45
2
1
ϕ
γ
(3.3)
Trong âọ:
γ (kg/cm
3
, T/m
3
): Trng lỉåüng riãng ca âáút.
ϕ (âäü): Gọc ma sạt trong ca âáút.
c (kg/cm
2
, T/m
2
): Lỉûc dênh âån vë ca âáút.
q (kg, T): ti trng â lãn màût âáút.
k Hãû säú an ton: ( k = 1,5 ÷ 2,5).

Loải âáút h

(m)
- Âáút cạt, âáút láùn si
- Âáút ạ cạt, ạ sẹt
- Âáút sẹt, âáút thët
- Cạc loải âáút ràõn chàõc (âáút thët, âáút sẹt)
≤ 1
≤ 1,25

≤ 1,5
≤ 2

+ Khi chiãưu sáu âo âáút vỉåüt quạ cạc quy âënh cho phẹp hồûc mỉûc nỉåïc ngáưm
cao hån âạy häú âo, trỉåìng håüp ny nãúu khäng chäúng vạch âáút thç mại âáút dãù bë sủt låí,
gáy khọ khàn trong thi cäng cng nhỉ gáy nguy hiãøm cho ngỉåìi v thiãút bë thi cäng.
3.4.2. Cạc biãûn phạp chäúng vạch âáút häú âo thàóng âỉïng (häú âo näng)
1. Chäúng vạch âáút bàòng vạn ngang
a. Chøn bë v thi cäng
+ Vạn táúm ghẹp lải våïi nhau thnh nhỉỵng mng cọ chiãưu räüng tỉì 0,5 ÷ 1m.
+ Âo häú mọng xúng sáu tỉì 0,5 ÷ 1m tu theo tỉìng loải âáút sao cho vạch âáút
váùn khäng bë sảt låí.
+ Tiãún hnh chäúng âåỵ bàòng cạch ẹp sạt cạ
c táúm vạn song song våïi màût âáút vo
cạc màût ca häú âo räưi dng cạc thanh chäúng âỉïng âåỵ åí phêa ngoi, dng cạc thanh
nẹo (khi màût bàòng phêa trãn räüng ri), thanh vàng ngang (nãúu häú âo hẻp) hay thanh
chäúng xiãn (nãúu häú do räüng) âãø âåỵ hãû vạn lạt ngang. Táúm vạn trãn cng phi âàût cao
hån màût âáút mäüt khong 5 ÷ 10cm âãø ngàn khäng cho âáút, âạ trãn màût âáút råi xúng häú
mọng (hçnh 3-13).
+ Âäúi våïi thanh chäúng xiãn v thanh vàng ngang thỉåìng nh hỉåíng âãún màût bàòng
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



38
thi cäng, thanh nẹo chè ạp dủng khi màût bàòng thi cäng räüng ri â chäù âãø liãn kãút
thanh nẹo våïi vng âáút äøn âënh xung quanh.
+ Tiãúp tủc âo sáu tỉìng âåüt 0,5 ÷ 1m räưi lải chäúng âåỵ vạch âáút cho âãún âäü sáu thiãút
kãú.
b. Phảm vi ạp dủng

Khi âo häú åí nhỉỵng loải âáút cọ âäü kãút dênh nh, khäng cọ nỉåïc ngáưm hồûc cọ
nỉåïc ngáưm ráút êt. Chiãưu sáu häú âo tỉì 2 ÷ 4m.
2. Chäúng vạch âáút bàòng vạn lạt dc
a. Chøn bë v thi cäng
+ Vạn táúm âỉåüc vạt nhn mäüt âáưu.
+ Cạc thanh chäúng ngang, nẻp âỉïng gäúi tỉûa.
+ Dng vạn dc âọng d
c theo chu vi cáưn âo häú .
+ Tiãún hnh âo âáút âãún âäü sáu thiãút kãú.
+ Dng nẻp ngang liãn kãút cạc táúm vạn lải våïi nhau.
Vạn
g
äù lạt n
g
an
g
Co
ü
c chäún
g

Vàn
g
n
g
an
g
Hçnh 3-15. Chäúng vạch âáút bàòng vạn lạ
t
ngang - Häú âo hẻp

B
ϕ

tg
H

H
ϕ
Hçnh 3-14. PP nẹo gia cäú thnh häú tảo thäng
thoạng MB thi cäng âạy häú âo

û
t trỉå
üt
Vạn lạt n
g
an
g

Thanh
g
iàòn
g
n
g
an
g

Co
ü

c neo
Hçnh 3-13 Chäúng chẹo häù tråü chäúng âỉïng
Chäún
g
xiãn
Vạn lạt n
g
an
g
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



39
+ Dng cạc thanh chäúng âỉïng âãø âåỵ cạc nẻp ngang.
+ Dng thanh chäúng ngang, thanh nẹo hay vàng ngang âåỵ cạc thanh âỉïng û.
b. Phảm vi ạp dủng:
Khi âo häú åí nhỉỵng loải âáút cọ âäü kãút dênh nh, råìi rảc, âáút áøm ỉåït hồûc âáút chy,
chiãưu sáu häú âo tỉì 2 ÷ 4m.




















H
ϕ

Ne
ûp
n
g
an
g
Vạn lạt âỉïn
g

B
ϕ

tg
H
Thanh
g
iàòn
g
n

g
an
g

Hçnh 3-16. Chäúng vạch âáút bàòng vạn lạt âỉïng
a) Dng chäúng xiãn
b) Dng thanh nẹo
Chäún
g
xiãn
Ne
ûp
n
g
an
g

Vạn lạt âỉïn
g

a
)

b
)
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



40

CHỈÅNG IV. K THÛT THI CÄNG ÂÁÚT

§4
.1. THI CÄNG ÂÁÚT BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP TH CÄNG
Thi cäng âáút th cäng l phỉång phạp thi cäng truưn thäúng. Dủng củ dng âãø
lm âáút l dủng củ cäø truưn nhỉ xng, cúc chim, kẹo càõt âáút, x beng, cúc chim
v.v Âãø váûn chuøn âáút, ngỉåìi ta dng quang gạnh, xe ra, xe b
4.1.1. Cạc ngun tàõc thi cäng
1. Ngun tàõc 1
Lỉûa chn dủng củ thi cäng thêch håüp tu theo tỉìng loải âáút.
Vê dủ : Xục âáút dng xng vng, xng cong; Âo âáút dng xng trn, thàóng;
Âáút cỉïng dng cúc chim, x beng; Âáút láùn si, âạ dng chong, cúc chim; Âáút do
mãưm dng kẹo càõt, mai âo.
2. Ngun tàõc 2
Phi cọ biãûn phạp lm gim thiãøu khọ khàn cho thi cäng.
Vê dủ
: Khi thi cäng âo âáút m gàûp âáút quạ cỉïng thç ta phi lm mãưm âáút trỉåïc
khi âo bàòng cạch tỉåïi nỉåïc hay dng x beng, chong, âãø lm tåi trỉåïc. Hồûc khi
âang thi cäng thç gàûp tråìi mỉa hay gàûp mỉûc nỉåïc ngáưm cao phi cọ biãûn phạp tiãu
nỉåïc màût, hả mỉûc nỉåïc ngáưm
3. Ngun tàõc 3
Täø chỉïc thi cäng håüp l.
Phi phán cäng cạc täø âäüi theo cạc tuún lm viãûc, trạnh táûp trung nhán cäng tải
mäüt vë trê. Täø chỉïc váûn chuøn phi håüp l, thäng thỉåìng thç hỉåïng âo âáút v hỉåïng
váûn chuøn thàóng gọc våïi nhau hồûc ngỉåüc chiãưu nhau.
4.1.2. Mäüt säú biãûn phạp thi cäng
+ Nãúu häú âo sáu thç chia ra lm nhiãưu âåüt, chiãư
u dy âo âáút ca mäùi âåüt tỉång
ỉïng våïi dủng củ thi cäng. Cọ thãø mäùi âåüt do mäüt täø âo, cạc täø âo cạch nhau sao cho
mại däúc ca häú âo nh hån âäü däúc tỉû nhiãn ca âáút. Täø âo âáút cúi cng âi âãún âáu

I
I
II
II
III
III
Hçnh 4-1. Âo häú khi cọ nỉåïc ngáưm hay trong tråìi mỉa

I
,
II
,
III
: Rnh tiãu nỉåïc
1, 2, 3, 4 : Thỉï tỉû låïp âo
1
1
1
2
3
4
2
2
3
3
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



41

thç cäng viãûc cng hon táút, khäng cn ngỉåìi, phỉång tiãûn âi lải lm phạ våỵ cáúu trục
ca âáút.
+ Khi âo âáút åí khu vỉûc cọ nỉåïc hồûc trong ma mỉa, âãø âãư phng nỉåïc chy
trn trãn màût cäng trçnh, ta cáưn tảo rnh sáu thu nỉåïc vo mäüt chäù âãø båm thoạt âi.
Rnh thu nỉåïc ln thỉûc hiãûn trỉåïc mäùi âåüt âo.
+ Khi âo âáút gàûp cạt chy, bn chy ta phi lm häú cọ táưng lc ngỉåüc âãø gản láúy
nỉåïc trong räưi måïi båm nỉåïc âi. Khäng âỉåüc båm nỉåïc trỉûc tiãúp cọ cạt. Nãúu båm trỉûc
tiãúp nỉåïc cọ cạt s lm räùng âáút, phạ hng cáúu trục âáút ngun åí xung quanh, gáy hỉ
h
ng cạc cäng trçnh lán cáûn. Âäúi våïi häú âo räüng, cọ bn chy, phi lm hng cc
chäúng, lọt phãn v råm âãø ngàn khäng cho cạt chy xúng phêa dỉåïi. Nãúu âo sáu thç
cáưn lm theo dảng báûc thang.
§4
.2. THI CÄNG ÂO ÂÁÚT BÀỊNG CÅ GIÅÏI
4.2.1. Âo âáút bàòng mạy âo gu thûn
1. Cạc thäng säú k thût (hçnh 4-3)
+ R
I
= R
min
: l bạn kênh nh nháút m mạy cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc tải mäüt vë trê
âỉïng tỉång ỉïng våïi chiãưu cao âo âáút H
I
.
+ R
II
: l bạn kênh âo âáút åí cao trçnh mạy âỉïng, chiãưu cao tỉång ỉïng l H
II
= 0.
+ R

III
= R
max
: l bạn kênh âo låïn nháút m mạy cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc tải vë trê
âỉïng, ỉïng våïi chiãưu cao âo âáút l H
III
.
+ R
IV
: l bạn kênh âo tỉång ỉïng våïi chiãưu cao âo âáút låïn nháút m mạy cọ thãø
thỉûc hiãûn âỉåüc tải cao trçnh âỉïng H
IV
= H
max
.
+ r
1
: l bạn kênh âäø âáút tỉång ỉïng våïi chiãưu cao âäø âáút låïn nháút h
1
= h
max
m mạy
thỉûc hiãûn âỉåüc tải vë trê âỉïng.
+ r
2
= r
max
: l bạn kênh âäø âáút låïn nháút m mạy cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc tải vë trê
âỉïng, cọ chiãưu cao gu âäø tỉång ỉïng l h
2

.
200 ÷ 500 200 ÷ 500
Låïp âáút 1
Låïp âáút 2
2
1
3

Hçnh 4-2. Âo âáút nåi cọ bn, cạt chy
1. Cc tre (hay cc gäù); 2. Phãn nỉïa; 3. Råm
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



42
Ghi chụ:
+ Cạc kêch thỉåïc âãưu tênh tỉì trủc quay ca mạy âo.
+ Bạn kênh âo âáút tênh âãún lỉåỵi dao ca gu âo. Bạn kênh âäø âáút tênh âãún trng
tám gu.
+ Chiãưu cao âo âáút tênh tỉì màût âáút lãn âãún lỉåỵi dao, cn chiãưu cao âäø âáút tênh
âãún âiãøm tháúp nháút ca âạy gu khi måí nàõp.
2. Cạc kiãøu âo ca mạy âo gu thûn
a. Âo dc
+ L cạch âo m mạy âo tưn tỉû di chuøn dc theo chiãưu di ca häú âo,
hỉåïng âo trng hồûc song song våïi trủc tuún âo.
+ Âo dc âỉåüc ạp dủng cho nhỉỵng häú âo chảy di nhỉ kãnh mỉång, l
ng
âỉåìng.
+ Cọ hai kiãøu âo dc bàòng mạy âo gu thûn:
♦ Âo dc âäø bãn: Xe váûn chuøn âáút âỉïng ngang våïi mạy âo v chảy song song

våïi âỉåìng di chuøn ca mạy âo. Ạp dủng khi khoang âo räüng â chäù bäú trê xe váûn
chuøn.
+ Mạy âo v ätä váûn chuøn cọ thãø åí cng cao trçnh hồûc mạy âo cọ thãø âỉïng
tháúp hån ätä váûn chuøn mäüt êt
+ Theo cạch âo ny mạy âo v ätä váûn chuøn âáút lm viãûc dãù dng. Cọ thãø sỉí
dủng mi loải xe ti to hay nh âãø váûn chuøn âáút.
+ Theo cạch âo ny mạy âo chè thỉûc hiãû
n
4
1
vng quay âãø âäø âáút do âọ nàng
sút âo tàng.
♦ Âo dc âäø sau: Ätä váûn chuøn âáút âỉïng åí phêa sau mạy âo.
+ Cạch âo ny ạp dủng khi âo nhỉỵng häú hẻp, chè cọ mäüt âỉåìng củt dáùn âãún chäù
Hçnh 4-3. Cạc thäng säú k thût ca mạy âo gu thûn
R
IV
H
IV
= H
max
H
III
H
I
R
III
=
R
max

R
II
R
I
=
R
min
r
2
=
r
max
r
1
r
1
h
2
GIẠO TRÇNH MÄN HC K THÛT THI CÄNG I



43
âo, trong häú ätä váûn chuøn khọ xoay såí.
+ Âãø vo láúy âáút ätä phi chảy li trong khoang.
+ Âãø âäø âáút âỉåüc vo trong ätä váûn chuøn mạy âo phi quay cáưn
2
1
vng quay,
nãn thåìi gian âäø âáút tàng dáùn âãún gim nàng sút mạy âo.

b. Âo ngang
+ Hỉåïng âo vng gọc
våïi trủc tiãún ca mạy. Khi
khoang âo räüng thç måïi bäú trê
âo ngang.
+ Theo cạch âo ny
âỉåìng váûn chuøn âáút cọ thãø
ngàõn hån.
 Chụ
+ Khi chiãưu sáu häú cáưn âo
låïn hån chiãưu cao âo låïn nháút
H
max
thç cọ thãø chia thnh nhiãưu
låïp âãø âo.
+ Trong khoang âo, nãúu
cao trçnh mạy âo tháúp hån cao
trçnh xe váûn chuøn thç kiãøu âo ny gi l âo theo báûc, cn khi mạy âo v xe váûn
chuøn âỉïng trãn cng mäüt cao trçnh thç kiãøu âo ny gi l âo theo âåüt.
+ Trong thỉûc tãú âãø chn cạch âo v cạch âäø âáút vo phỉång tiãûn váûn chuøn, ta
thỉåìng dỉûa vo bãư räüng ca khoang âo. Sau âáy l mäüt säú trỉåìng håüp củ thãø:
Hçnh 4-4. Âo dc âäø bãn
(Mạy âo âỉïng tháúp hån ätä váûn chuøn)

Hçnh 4-5. Âo dc âäø sau
1
I
1
Hçnh 4-6. Âo Ngang


1
: hỉåïng di chuøn ca ätä váûn chuøn âáút,

I
: hỉåïn
g
di chu
y
ãøn ca mạ
y
âo.
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I



44
- Khi chióửu rọỹng khoang õaỡo B < 1,5R
max
( = 1,5R
III
) thỗ bọỳ trờ maùy õaỡo chaỷy
doỹc õọứ sau. Xe vỏỷn chuyóứn õỏỳt õổồỹc bọỳ trờ õổùng chóỳch sau maùy õaỡo, nghộa laỡ maùy õaỡo
õổùng gỏửn mọỹt bón bồỡ họỳ õaỡo, coỡn ọtọ vỏỷn chuyóứn õổùng saùt vóử bồỡ bón kia cuớa họỳ õaỡo.
- Khi chióửu rọỹng họỳ õaỡo B = (1,5 ữ 1,9)R
max
thỗ cho maùy õaỡo chaỷy doỹc ồớ giổợa vaỡ
õọứ õỏỳt lón caùc xe vỏỷn chuyóứn õổùng hai bón phờa sau.
- Nóỳu chióửu rọỹng họỳ õaỡo B lón õóỳn 2,5R
max
thỗ cho maùy õaỡo chaỷy rọỹng thaỡnh

hỗnh chổợ chi (hỗnh dờch dừc), vỏựn õaỡo theo kióứu õaỡo doỹc õọứ sau.
- Khi chióửu rọỹng họỳ õaỡo B õóỳn 3,5R
max
coù thóứ cho maùy õaỡo ngang họỳ moùng vaỡ
tióỳn dỏửn lón theo kióứu chaỷy doỹc õọứ sau. Nhổợng maùy õaỡo loaỷi nhoớ (dung tờch gaỡu tổỡ 0,25
ữ 0,65m
3
) chaỷy chổợ chi mọỹt caùch dóự daỡng. Trong caùc họỳ õaỡo õổồỹc mồớ rọỹng nhổ vỏỷy,
maùy õaỡo õọứ õỏỳt lón xe taới dóứ daỡng.
- Nóỳu họỳ õaỡo rọỹng hồn 3,5R
max
thỗ ban õỏửu õaỡo mọỹt tuyóỳn theo kióứu chaỷy doỹc õọứ
sau, caùc tuyóỳn õaỡo sau seợ thi cọng theo kióứu õaỡo doỹc õọứ bón.
- Nóỳu họỳ õaỡo khaù sỏu vaỡ
rọỹng thỗ phaới cho maùy õaỡo thaỡnh
nhióửu bỏỷc. Trong phaỷm vi tióỳt dióỷn
họỳ õaỡo thióỳt kóỳ sao cho sọỳ tuyóỳn
õaỡo nhoớ nhỏỳt, sao cho mọỹt õổồỡng
vỏỷn chuyóứn õỏỳt phuỷc vuỷ õổồỹc caớ
ba tuyóỳn õaỡo vaỡ sao cho lổồỹng õỏỳt
soùt laỷi sau khi õaỡo laỡ nhoớ nhỏỳt.
Muọỳn giaớm lổồỹng õỏỳt soùt ồớ caùc
maùi dọỳc, nghộa laỡ muọỳn hỗnh daỷng
caùc khoang õaỡo gỏửn giọỳng hỗnh daỷng maùi dọỳc thióỳt kóỳ nhỏỳt, thỗ chióửu sỏu caùc khoang
VIII
II
III
I
V
IV

VII
I
X

VI
X
XI
1
2
Hỗnh 4-8. aỡo họỳ moùng sỏu vaỡ rọỹng
1 : Caùc khoang õaỡo õổồỹc õaùnh sọỳ thổù tổỷ tổỡ I
ữ XI
2 : ỏỳt soùt laỷi sau khi õaỡo.
B = (1,5 ữ 1,9)
R
max
B = 3,5
R
max
B < 1,5
R
max
B = 2,5
R
max
Hỗnh 4-7. Caùc kióứu õaỡo theo bóử rọỹng họỳ moùng
GIAẽO TRầNH MN HOĩC KYẻ THUT THI CNG I




45
õaỡo saùt maùi dọỳc phaới nhoớ.
3. ặu nhổồỹc õióứm cuớa maùy õaỡo gaỡu thuỏỷn
a. ặu õióứm
+ Maùy õaỡo gaỡu thuỏỷn coù tay cỏửn ngừn vaỡ xuùc thuỏỷn nón õaỡo rỏỳt khoớe coù thóứ õaỡo
õổồỹc nhổợng họỳ õaỡo sỏu vaỡ rọỹng vồùi cỏỳp õỏỳt tổỡ cỏỳp I ữ IV.
+ Maùy õaỡo gaỡu thuỏỷn thờch hồỹp duỡng õóứ õọứ õỏỳt lón xe chuyóứn õi. Kóỳt hồỹp vồùi xe
chuyóứn õỏỳt nón bọỳ trờ quan hóỷ giổợa dung tờch gaỡu vaỡ dung tờch thuỡng xe hồỹp lờ seợ cho
nng suỏỳt cao, traùnh rồi vaợi laợng phờ.
+ Nóỳu bọỳ trờ khoang õaỡo thờch hồỹp thỗ maùy õaỡo gaỡu thuỏỷn coù nng suỏỳt cao nhỏỳt
trong caùc loaỷi maùy õaỡo mọỹt gaỡu.

b. Nhổồỹc õióứm
+ Khi õaỡo õỏỳt maùy õaỡo phaới õổùng dổồùi khoang õaỡo õóứ thao taùc, vỗ vỏỷy maỡ maùy
õaỡo gaỡu thuỏỷn chố laỡm vióỷc tọỳt ồớ nhổợng họỳ õaỡo khọ raùo khọng coù nổồùc ngỏửm.
+ Tọỳn cọng vaỡ chi phờ laỡm õổồỡng cho maùy vaỡ phổồng tióỷn vỏỷn chuyóứn lón xuọỳng
khoang õaỡo.
4.2.2. aỡo õỏỳt bũng maùy õaỡo gaỡu nghởch
1. Caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt (hỗnh 4-9)
+ R
I
: Baùn kờnh õọứ õỏỳt vồùi chióửu cao tổồng ổùng laỡ H
I
. Mọựi maùy seợ coù R
õọứ
max
.
+ R
II
= R

max
: Baùn kờnh õaỡo õỏỳt lồùn nhỏỳt vồùi chióửu cao õaỡo tổồng ổùng laỡ H
II
= 0.
+ R
min
: Baùn kờnh õaỡo õỏỳt nhoớ nhỏỳt ổùng vồùi cao trỗnh õaỡo H
II
= 0.
+ H
II
= H
max
: Chióửu sỏu õaỡo õỏỳt lồùn nhỏỳt maùy coù thóứ thổỷc hióỷn õổồỹc.
R
min
R
II
=
R
max
R
III
R
I
H
I
H
II
= H

max
III
II
I
Hỗnh 4-9. Caùc thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cuớa maùy õaỡo gaỡu

×