Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

GIẢI ĐỀ THI HÓA VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.85 KB, 50 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI HÓA VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ
MỤC LỤC
I.LUYỆN TẬP VÔ CƠ
II.LUYỆN TẬP BẢO TOÀN E
III. KỸ THUẬT GIẢI TĂNG GIẢM THỂ TÍCH
IV.KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÀN CO
2
– SO
2
TÁC DỤNG VỚI KIỀM
V.KỸ THUẬT ĐI TẮT ĐÓN ĐẦU: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN(ELECTRON-
NGUYÊN TỐ-ĐIỆN TÍCH-KHỐI LƯỢNG)
V.KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN – HIỆU SUẤT
I.LUYỆN TẬP VÔ CƠ
Câu 1 Hòa tan hoan toan 12,3 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu
dc 13,44 lit khi NO2 duy nhat và dung dich Y , suc tu tu khi NH3 dư vào dung dịch Y , sau khi
phản ứng xảy ra hoan toan thu dc m gam kết tủa , phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp
X và giá trị của m lần lượt là
A 78,05% và 2,25 gam B 21,95% và 2,25 gam
C 78,05 % và 0,78 gam D 21,95 % và 0,78 gam
có ngay
3
( )
0,15
0,1
0,1
Cu
Al
Al OH
n
n


n n

=

=


↓= =


C©u 2 :
Cho 2,56 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO
3
60% thu được dung
dịch A. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung sản phẩm thu
được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Nồng độ % của muối Cu(NO
3
)
2

HNO
3
còn

dư trong dung dịch A là
A. 25,44% và 36,55% B. 67,34% và 25,45%
C. 36,44% và 23,44%
2
2
(0,04)

(0,02)
20,76 (0,2)
(0,02)
(0,1)
CuO
NO
KNO
NO
KOH




 




D.
28,66% và 28,81%
Câu 3 Nhiệt phân hoàn toàn 44.1 gam hh X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y.
Trộn Y vơi a mol No2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu dược 6 lít dung dịch chứa một chất tan
duy nhất co pH=1.Tìm a
A.0,5 B.0,4 C.0,3 D.0,2
( )
( )
2
2
3
3

0,5 0,5 0,15 0.2
0,5
170 101 44,1 0,1
0,15
0,6
0,6
O
H
NO
AgNO x
x y x
KNO y a
x y y
n
n
n
+



+ = =
 

⇒ ⇒ ⇒ =
  
+ = =
 

=




= →


=



Câu 4
dễ dàng mò ra sản phẩm là SO2
có ngay
4
( )
65 81 13,32
( ) 0,18
0,38
(0,38 )
Zn a
a b
ZnO b a
a b a
ZnSO a

+ =


⇒ ⇒ =
 
+ = −






Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
trong 400 ml dung
dịch HNO
3
3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc). NO là sản phẩm
khử duy nhất của NO
3

. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít.
Gọi m là khối lượng Fe có trong X:
ta có ngay
3
0,7.19,2 5,6(1,1 ).3 16,8 4,48
56
m
m m V

= + − ⇒ = ⇒ =
Câu 6 Cho 10,7 gam một muối clorua có dạng (XCl
n
) tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được
28,7 g kết tủa.Mặt khác cũng cho 10,7 gam muỗi clorua trên tác dụng với 500ml dung dịhc KOH
1M, đến pứ hoàn toàn cô cạn dung dịch thu đc m gam chất rắn khan.Tính m
A.23,7 g B.31,7 g C.38,7g D.28,7g
con này ko phải Kim Loại bạn nhé ! … ta dễ dàng mò ra nó là NH4Clvà có ngay
( )
(0,2)
0,3
KCl
m
KOH






Câu 7: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện
thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít
hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và
còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96. B. 29,72. C. 31,08. D.
36,04.
khí là
2

(0,06)
(0,02)
NO
H



vì có H2 nên NO
3
-
hết ;kim loại dư axit nết
muối
( )
( )
( )
( )
2
2
4
4
0,19
0,24
31,08
0,02
0,08
Mg
SO
M
NH
K

+

+
+



⇒ =





Câu 8.Hoa tan hoan toan 19,2 g hh X gom Fe,FeO,Fe
2
0
3
,Fe
3
0
4
trong 400 ml dung dÞch HNO
3

3M du,dun nong,thu dc dung dÞch Y va V lit NO(dktc).(NO la sp khu duy nhat NO
3
-
)
.
. Cho 350

ml dung dÞch NaOH 2M vao dung dÞch Y thu dc 21,4 g ket tua.GT V la
A.3,36 B,5,04 C,5,6 D 4,48

Gọi m là khối lượng Fe trong oxit
0,7.19,2 5,6(1,1 .3),3 16,8 4,48
56
m
m m V
= + − ⇒ = ⇒ =
Câu 9 Cho 61,2gam hh gồm Cu và Fe3O4 td vs HNO3 loãng,đun nóng.Sau khi pứ xảy ra
h.toàn,thu được 0,15mol NO (sp khử duy nhất),ddY và còn lại 2,4gam kim loại.Cô cạn Y thu
đươc m gam.Tìm m:
A151,5 B.155,1 C.115,5 151,1
3 2
3 2
( ) : 0,45
64 232 58,8 0,375
61,2 2,4 58,8
2 2 0,45 0,15 ( ) :0,375
Fe NO
a b a
Y
a b b Cu NO
+ = =

 
− = ⇒ ⇒
  
= + =
 


Câu 10 Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,12mol hh gồm FeO và Fe2O3 nung nóng pư thu
được 0,138 mol CO2 chat rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất hòa tan hết hh 4
chất vào dd HNO3 dư thu được V lít NO (spkdn ở đktc) giá trị V là:
A.0,224 B.0,672 C.2,2848 D.6,854
2 3
:
0,12 0,03
0,12 2,2848
:
72 160 14,352 0,138.16 16,56 0,09
FeO a
a b a
V
Fe O b
a b b
+ = =

 
⇒ ⇒ → =
  
+ = + = =
 

Câu 11 Cho a gam bột Al vao dd chua 0,2 mol AgNO3 , 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0.1 mol
Fe(NO3)3 thu duoc dd X và kết tủa Y Để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại thì giá trị của a là:
A.5,4<a<=7,2 B.2,7<a<=5,4
C.2,7<a<=7,2 D.a>=2,7
3
2

min
3
3
ax
:0,1
:0,2
0,8
0.8
:
3
NO
m
Fe
a X
Al
n A
a X Al

+
+
+






= ⇒ ⇒






Câu 12 Cho a gam SO3 vào 100ml dd Ba(OH)2; 2M pư song thu được dd X Biết X pư vừa đủ
với 10,2 gam Al2O3 Giá trị lớn nhất của a là:
A.40 B.24 C.8 D.16
( )
4
2 4
3
aS :0,2
0,5
:0,1
B O
S A
Al SO


⇒ = ⇒




Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl
2
và 0,15 mol Br
2
tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm
NaOH 1M và KOH 1M. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu
được sau phản ứng ?

A.6,65 B.7,45 C.5,85 D.6,24
Do Cl2 mạnh hơn Br2 nên nó hết trước
Do tỷ lệ NaOH : KOH = 1:1 nên
2
3
0,1
:0,05
0,1
:0,05
0,1
Cl
KCl
Cl
NaCl
ClO





→ →
 



Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp
gồm H
2
SO
4

0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì
lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,356 B. 35,6 C. 386 D. 356
3
2
3
3 2
0,03
0,03
0,021
0,021
4 3 2
0,2
0,224
0,4

Fe
Fe
Cu
Cu
NO
H
H
n
n
n
n

H NO e NO H O X D
n
n
n
+
+

+
+
+ −
=
=




=
=
 
→ + + → + → →
 
=
=
 
 
=


Câu 15 X là dd Al2(SO4)3 , Y là dd Ba(OH)2.Trộn 200ml dd X với 300ml dd Y được 8,55 gam
kết tủa.Trộn 200ml dd X với 500ml dd Y thu được 12,045 gam kết tủa.Nồng độ mol của dd X và

dd Y lần lượt là:
A.0,1M và 0,05M B.0,1M và 0,2M
C.0,05M và 0,075M D.0,075M và 0,1M
(Đừng có dại mà lập hệ pt giải) thử đáp án dưới 2 phút là ra thui !
Câu 16 Để hòa tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 30 độ C cần 20 phút. Cũng mẫu
Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 50 độ trong 5 phút. Để hòa tan hết mẫu Al đó trong
dung dịch nói trên ở 80 độ C thì cần thời gian là:
A:30 s B:187.5 s C:44,6 s D:37,5 s
tăng 10
0
tốc độ tăng gấp 2
5
20
37,5( )
2
t s
= =
Câu 17 Cho 150ml dd Ba(OH)2 1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 42,75 gam kết tủa
Thêm tiếp 200ml dd Ba(OH)2 1M vào hh pư thi lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam Giá trị
của x là
A.0,25 B.0,15 C.0,3 D.0,45
2
3
2
4
3
0,45
4
0,35
0,2 ( )

0,5
0,3375 aS
0,75
Ba
x
Al
SO
n
Al OH
n x ok
B O
n x
+
+

=

=




= → ↓ →
 



=



Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch
X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so
với khí H
2

là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,65 B. 45,63 C. 95,85 D. 103,95
4 3
2 2
:0,45
0,10125
0,03
Al
NH NO
N N O
n
n D
n n


→ = →

= =



Câu 19: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để
tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là
A. 1,475 lít. B. 2,75 lít. C. 1,2 lít. D. 1,25 lít.
2
:0,09
0,5
:0,06 0,4 0,5
0,195
:0,11
H
H
du
Al
n
Mg V D
n
H
+

+

=


→ → = →
 
=




Kiểm tra kết tủa BaSO4 đã max →OK
Câu 20: Cho m g hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
; CuO; MgO; FeO; Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
dặc nóng thu
được 3,36 lít khí SO
2
đktc . Mặt khác nung 2 m g hh X với khí CO dư thu được chất rắn Y và
hh khí Z . Cho Z vào dd Ca(OH)

2
dư thu được 70 g kết tủa . Cho chất rắn Y vào dd HNO
3
đặc
nóng , dư thu được V lít khí NO
2
( là sản phẩm khử duy nhất ở đktc ) . Giá trị của V là.
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 17,92 lít D. 89,6 lít.
Quy về cả hai TH là 2m để tính toán
2 4
2
3
ax
ax
0,15.4 0,7.2 2
H SO
m
NO
HNO
m
X X
n A
Y X
+
+
→
→ = + = →
→
Câu 21 Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dung dịch
HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hỗn hợp khí

(đkc). Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Vậy giá trị của V là:
A.6,496 lít B.47,712 lít C.51,296 lít D.51,072 lít
Có ngay
3
2
2
4
0,03
0,04 0,13 51,269
0,02 2
Fe x
Cu x V
SO x
+
+


− +

− ⇒ = ⇒ =


− +

Câu 22 Đặt 2 cốc cùng khối lượng lên 2 đĩa cân: cân thăng bằng; cho 10,6g NaHCO3 vào cốc
bên trái và cho 20g Al vào cốc bên phải; cân mất thăng bằng. Nếu dùng dd HCl 7,3% thì cần
thêm vào cốc nào; bao nhiêu gam để cân trở lại cân bằng?
A.10,3 B.12,2 C.9,63 D.11,23
dễ thấy ta phải thêm HCl vào cốc NaHCO
3

giả sử có a mol CO
2
bay nên khi đó
36,5
10,6 44 20 0,0206 10,3
0,073
a
a a m gam
− + = ⇒ = ⇒ =
II.LUYỆN TẬP BẢO TOÀN E
Câu 1: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H
2
(đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:
A. 2,4 gam B. 1,8 gam C. 2,2 gam D. 3,12 gam
Có Ngay ở phần 2
0,08
2,84 0,08.16 1,56
O
KL
n
m
=


= − =

→ D
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe

2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn X trong 400 ml dung dịch
HCl 2M thấy thoát ra 2,24 lít H
2
và còn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan. Hãy cho biết nếu
cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít khí NO
2
?
A. 4,48 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D.
20,16 lít
Có ngay
2
2
0,8
0,3
0,2 0,45 0,45.3 0,3.2 0,75
0,4
2,8
H
O
H NO
n

n
n Fe n C
FeCl
mFe gam
+

=

=


↑= ⇒ ⇒ = ⇒ = − = →
 
=


=




Câu 3: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần

thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng
vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol
của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Dễ thấy mất 1O thay 2 Cl, ∆M =2.35,5- 16=55, ∆m= 155,4-156,8/2 , vậy số mol HCl =nH
+
=
(∆m/∆M )*2 =2,8 mol.Ta có m muối 2 = mOxit – mO +x,35,5+y.96 =167,9│ x +2y =2,8, vậy
x=1,8
Câu 4 Dung dich A chứa a mol HCl và b mol HNO3 cho A tác dụng với 1 lượng vừa đủ m gam
Al thu được dung dich B và 7,84 lit hỗn hợp khí C (dktc) gồm NO,N2O va H2 co ti khoi so voi
khi H2 la 8,5.Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho tới khi pu xảy ra hoàn toàn rồi
dẫn khí thu được qua qua dd NaOH dư thấy còn lại 0,56 l khí (dktc) thoát ra . Gia tri cua a va b
lan luot la
A.0,1 và 2 B.0,2 và 1 C.1 và 0,2 D.2 và 0,1
0,35
0,15
30 44y 2z 5,95
0,175
0.025
x y z
x
x C
z
y
+ + =


=


+ + = ⇒ ⇒
 
=


=

Câu 5 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5
3 2
3 2
( ) : 0,45
64 232 58,8 0,375
61,2 2,4 58,8
2 2 0,45 0,15 ( ) :0,375
Fe NO
a b a
Y
a b b Cu NO
+ = =

 
− = ⇒ ⇒

  
= + =
 


Câu 6: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại
8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 43,84. B. 103,67. C. 55,44. D. 70,24.
2
3 4
2
:
:0,12.64 8,32
61,92 0,12
:0,12
:3
CuCl a
Cu
a m A
Fe O
FeCl a
+


→ = → →

 


Câu 7: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8.
Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO
3
, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu
được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành
trong dd là
A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 7,4 gam D. 6,4 gam
2
:0,05
6 4,32 0,03
:0,05 :0,02
Fe
Cu Cu
n B
Fe Fe
+
 
→ → = →
 
 
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết
với dung dịch HNO
3

thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Giá trị của m là
A. 36,48 B. 18,24 C. 46,08 D. 37,44
0,09 0,05.3 0,24 0,12a a a C
+ = + = → = →
Chú ý : Bài toán không chặt chẽ vì cho % O không thực tế
Bài 9: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe
2
O
3
nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp
chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam
muối. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp T là
A. 75%. B. 45%. C. 80%. D. 50%.
{
2 4 3
: 0,12
24 ( ) :0,06 0,12.3 2 0,18.2 0
:
Fe

Fe SO D x x
O x

⇒ ⇒ = + → =


Đề không chặt chẽ
2 3
:0,08
0,12.56 6,72 0,06.16 7,68
:0,02
D T D
Fe
m m m
Fe O

⇒ = = → = + = ⇒


Bài 10: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và kim loại A vào dung dịch HNO
3
đến khi phản
ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y
và 13 gam kim loại A. Cho NH
3
dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí

đến khối lượng không đổi thu được 36 gam chất rắn. Kim loại A là:
A. Ag B. Zn C. Ni D. Cu
2 3 3 4
0,225 0,15 32,2 19,2
0,3 0,15.2 0,6
pu
Fe O Fe O A A
A
n n m m
n A Cu
+

= → = → = → =


= + = → =




Bài 11 Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol
NO. Nung m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hòa tan trong HNO
3
thì thu

được 0,034 mol NO. Giá trị của a là:
A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 D.
0,04
0,024.3
0,034 0,01 0,024 0,036
2
O CO
n n n∆ = − = → = = =
Bài 12. Nung 44,3 gam hỗn hợp Ca(HCO
3
)
2
và KHCO
3
trong đó (KHCO
3
chiếm 45,15% về khối
lượng) đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. % khối lượng các chất trong X là:
A. 52,08% và 47,92% B. 47,19% và 52,81%
C. 37,84% và 62,16% D. 18,96% và 81,04%
( )
3
2
3 2 3
:0,15 :0,15
:0,2 :0,1
Ca HCO CaO C
KHCO K CO







Bi 13 Hn hp A gm MgO, CuO, Fe
2
O
3
. Ho tan 8g hn hp A cn 300ml dd HCl 1M. t núng
12g hn hp A cho lung khớ CO d i qua, phn ng xy ra hon ton thu c 10g cht rn. % MgO
trong hn hp A l
A. 25% B. 50% C. 33,33% D. 47,67%
2 3
,
1
0,225
2
12 0,1
0,125
O
H
MgO
CuO Fe O
O
n n
gamA n C
n
+

= =


=


=



Bai 14 Cho x mol Fe tan hon ton trong dd chỳa y mol H2SO4(t l mol x:y=2;5) thu c mt sp kh
duy nht v dd ch cha mui sunfat Khi lng mui st 3 sunfat trong dd X l
A.80x B.160x C.80y D.40y
2
3
:
0,5 200 80
2 3 2,5
:
Fe a a b x
b x m x y
a b y x
Fe b
+
+

+ =


= = =

+ = =




Bi 15 Cho 49,8g hh X gồm Cu,Fe, Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng (d),khuấy đều đến pứ ht thấy có 2,4g KL
không tan .1,12 lit khí thoát ra và thu đợc dd Y .Cho dd NH3 d vào Y ,lọc kết tủa rồi nung trong không khí
đến kl không đổi còn lại 40g chất rắn khan.% khối lợng Cu trong X là
A. 4,83% B.20,64% C.24,19% D.17.74%
2
2 3
64 56 160 49,8
0,05
2 0,5 0,19
40 0,5 0,225
2,4
2 .2 0,1 2
64
H
Fe Fe O
a b c
n
b c a
n n
b a c


+ + =
=




+ = =

= =





+ = +





Cõu 16: Cho 67 gam hn hp X gm Fe
3
O
4
v kim loi A vo dung dch HNO
3
n khi phn
ng kt thỳc thu c 2,24 lớt khớ NO l sn phm kh duy nht ca nit ( ktc), dung dch Y
v 13 gam kim loi A. Cho NH
3
d vo dung dch Y thu c kt ta Z. Nung Z trong khụng khớ
n khi lng khụng i thu c 36 gam cht rn. Kim loi A l:
A. Ag B. Zn C. Ni D. Cu
2 3 3 4
0,225 0,15 32,2 19,2
0,3 0,15.2 0,6

pu
Fe O Fe O A A
A
n n m m
n A Cu
+

= → = → = → =


= + = → =




Câu 17 Hòa tan hết 5,2 gam hh chất rán X gồm FeS và FeS2 trong dd HNO3 vừa đủ thu được V
lít NO (đktc) là spkdn và dd Y chỉ chúa 1 chất tan Giá trị V là
A.8,96l B.2,24l C.3,36l D.4,48l
3
2
4
:
88 120 5,2
0,025
3( ) 2( 2 )
: 2
Fe a b
a b
a b D
a b a b

SO a b
+


+
+ =


⇒ ⇒ = = →
 
+ = +
+



Câu 18 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X
và 0,328m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48 ml dung dịch KMnO
4

1M. Giá trị của m là
A. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gam
Có Ngay

2
2 3
:0,12
0,048.5 0,24 0,672 26,88 40
:0,12
Fe
Fe O
n m m
Cu
+

= = → = → =


Câu19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được V lít khí
H
2
. Thêm tiếp NaNO
3
vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất
bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X?
A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0%
giả sử V = 1mol;Fe(a)Cu(b)
có ngay
2 2 1
% 66,67%

2 4,4 1,75
a a
Cu
b a b
= =
 
⇒ ⇒ =
 
+ = =
 
Câu 20: Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N
2
O (ở đktc)
(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là
A. 32,4 gam B. 45 gam C. 21,6 gam D. 27 gam
3 3 2
3 3 2 2
4 3 3 2
10 8 8 5
HNO e NO NO H O
HNO e NO N O H O


+ → + +
+ → + +
có ngay
3 2

( )
0,02.3 0,03.8
27
2
Fe NO
m
+
= =
Câu 21 Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lit khi CO , thu dc a gam kim
loai . cho kim loai qua dung dich H2S04 đặc nóng dư thu dc 20,16 lít SO2 , công thức oxit là
A Fe3O4 B Cr2O3 C CrO D FeO
2
3 4
0,8
0,9.2
0,9 0,6
3
0,8
CO
SO M
O
n
n n Fe O
n

=

= ⇒ = = ⇒



=


Câu 22:Hoà tan m gam hh X gồm Mg và Al cần vừa đủ 320,0 ml dd hh HCl 1,0M và H
2
SO
4

0,5M. Nếu hoà tan m gam hh X bằng dd HNO
3
vừa đủ thu được dd Y cùng 4,6g hh 2 sản phẩm
khử là NO và chất khử A trong đó n
NO
= 8/5n
A
. A là:
A. NO
2
B. N
2
C. NH
4
NO
3
D. N
2
O
2a + 3b = 0,64
dễ thấy khí là N2O
III. KỸ THUẬT GIẢI TĂNG GIẢM THỂ TÍCH

Phương Pháp áp dụng:
Chỉ cần nhìn vào phương trình phản ứng để xem V tăng,giảm bằng chất nào phản ứng hoặc sinh
ra là bài toán đã xong:
Ta tính Độ tăng giảm thể tích như Ví Dụ sau:
3
2 2 3
sinh
3 2
4 2
ra
NH
N H NH
n n
+ →



∆ ↓= − =



2
2
sinh
2 1
ra pu pu
ankan anken H
anken H ankan
n n n n
+ →




∆ ↓= − = = =


2 1
crackinh
pu
ankan
ankan ankan anken
n n

→ +


∆ ↑= − =


BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H
2
, N
2
trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho
1
2
hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối
lượng chất rắn trong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H

2

A. 7,2. B. 11,4. C. 3,6. D. 3,9.
Có ngay
2
2
3,2
.2 0,4 7,2 3,6
16
X
O H X
H
M
n n M
M
= = = ⇒ = ⇒ =
Bài 2 Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:
A. 50% B. 20% C. 40% D. 25%
Có ngay
2
.
2
2 4

20 4
1
15 3
: 2
4 50%
: 2
X Y
H pu
Y X
X
n M
n n
n M
H
n H
C H
= = = ⇒ ∆ ↓= =

= ⇒ =



Bài 3: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ không đổi.
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 35,2% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol
của nitơ đã phản ứng là 44%. Thành phần phần trăm về số mol của N
2

và H
2
trong hỗn hợp đầu
là:
A.90% ;10% B.40%;60% C.74%;26% D.70%;30%
Có ngay
3
1
0,352 0,352 0,4
0,176
0,44
NH
a b
n
n n b
n
b
+ =



= ⇒ ∆ = = ⇒ ⇒ =

=


Bài 4: Cho 1 hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2

được nạp vào 1 bình kín giữ ở nhiệt độ không đổi.
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất giảm 26,4% áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol
của hidro đã phản ứng là 49,5%. Thành phần phần trăm về số mol của N
2
và H
2
trong hỗn hợp
đầu là:
A.25%;75% B.46%;54% C.26%;74% D.20%;80%
Có ngay
3
1
0,264 0,264 0,8
0,396
0,495
NH
a b
n
n n b
n
b
+ =



= ⇒ ∆ = = ⇒ ⇒ =

=



Bài 5: Hỗn hợp X gồm có H
2
và N
2
có tỷ khối so với Hiđro là 3,6.Sau khi tiến hành phản ứng
tổng hợp NH
3
thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng
hợp là
A. 15% B. 20% C. 25% D. 19%
Có ngay
3
1
7,2
0,9 1
0,9
8
X
Y X
NH
Y
X Y
n
n M
n n C
n
n M
=

= = = ⇒ ⇒ ∆ ↓= = ⇒


=


Bài 6. Cho hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, sau phản
ứng thu được hỗn hợp B có tỉ khối d
A/B
= 0,7. Hiệu suất phản ứng là:
A. 55% B. 60% C. 80% D. 75%
Có Ngay
3
0,6
0,7 2,8 1,2 60%
1
A B
B NH
B A
M n
n n n H
M n
= = ⇒ = ⇒ ∆ = = ⇒ = =
Bài 7 Hỗn hợp A gồm 2 khí N
2
và H

2
có tỉ lệ mol N
2
: H
2
= 1 :4. Nung A với xúc tác được hỗn
hợp khí B trong B có 20% NH
3
theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là :
A. 41,67% B. 62,5% C. 83,34% D. 100%
Có Ngay
3
5
5
12
41,67%
6 1
0,2
5
n nNH a
a H
a
a

∆ ↓= =

⇒ = ⇒ = =


=



Bài 8 Có 100 lít hốn hợp khí thu được trong quá trình tổng hợp amoniac gồm NH
3
, N
2
dư, H
2
dư.
Bât tia lửa điện để phân hủy hết NH
3
được hỗn hợp có thể tích 125 lít trong đó H
2
chiếm 75% thể
tích (các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất tổng hơp NH
3
ban đầu là :
A. 40% B. 60% C. 80% D. 20%
Có ngay
2
2
2 2
31,25
25
12,5
0,4
93,75
31,25

: 1:3
N
n
H
H
N H
=

∆ ↓= 
⇒ ⇒ = =
 
=
=


Bài 9. Cho 6 mol N
2
và y mol H
2
vào bình kín dung tích 4 lit. Khi đạt trạng thái cân bằng N
2

tham gia phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất P
2
= 21/24 P
1
. Tìm y và
tính K
C.
A.18;0,013 B.15;0,02 C.16;0,013

D.18;0,015
Có ngay
3
2
3
1 1
2 2
3
3
( )
4
18 0,013
6 24
4,5 18 4,5
.
6 3 21
4 4
NH
c
n n
y K
n py
n y p

∆ ↓= =

⇒ = ⇒ = =

+
= = =


 

+ −
 ÷

 
Bài 10. Một hỗn hợp N
2
và H
2
được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ giữ không đổi . Sau thời
gian phản ứng áp suất trong bình giảm 5 % so với lúc đầu . Biết N
2
đã phản ứng 10% so với ban
đầu . Vậy % số mol N
2
và H
2
trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu ?
3
1
0,05 0,05 0,25
0,025
0,1
NH
a b
n
n n b
n

b
+ =



= ⇒ ∆ = = ⇒ ⇒ =

=


A.50% ;50% B.25% ;75% C.75% ;25%
D.20% ;80%
Bài 11:Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có phân tử khối trung bình là 7,2.Nung A với bột sắt để phản
ứng tổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất 20%,thu được hỗn hợp B.Cho B tác dụng với CuO
dư,nung nóng được 32,64 gam Cu.Thể tích của hỗn hợp A ở đktc là?
A.14,28 B.14,56 C.15,68 D.17,92
Có Ngay
2
2
:
: 4
N a
A
H a



và có ngay
2
0,51

0,51 .5 14,28
4
H O Cu A
n n n V
= = = ⇒ = =
IV.KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÀN CO
2
– SO
2
TÁC DỤNG VỚI KIỀM
Nội Dung Phương Pháp :
Trong rất nhiều tài liệu,rất nhiều người viết về loại bài toán này.Cũng có rất nhiều những kiều
công thức khác nhau.Tuy nhiên,theo anh nghĩ những công thức đó mà nhớ hết cũng ốm.Và với
kiểu ra đề hiện hay của Bộ thì nhiều công thức sẽ không dùng được.Do đó các em làm theo kiểu
của anh như sau:
2 3
2
3 3 2
(1)
(2)
CO OH HCO
HCO OH CO H O
− −
− − −

+ →


+ → +




Các em nhớ cho anh là (1) và (2) xảy ra đồng thời
Nếu CO
2
dư thì xảy ra phản ứng (3)
2
2 3 2 3
2 (3)CO CO H O HCO
− −
+ + →
Trên ý tưởng trên ta đưa ra cách giải bài toán như sau :
Bước 1: Tính số mol
2
OH
CO




Bước 2:Chia đôi số mol OH và so sánh với số mol CO
2
Bước 3:Nhẩm ra đáp số(Chú ý so sánh số mol
2
3
CO

với
2 2
;Ba Ca

+ +
để tính lượng kết tủa)
Chú ý : Một số bài toán không mẫu mực các em cần tư duy
BÀI TẬP GIẢI MẪU
Câu 1. Cho 0,012 mol CO
2
hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M.Khối lượng muối
được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
2
2
3
2
2
:0,012
:0,024
1
:0,002 1,26
2
:0,012
:0,02
CO
OH
CO
OH
n n m Ca m
CO
Na




+
+



→ = → → =
 



Câu 2. Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong
khoảng nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g
C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g
2
ax
:0,04
:0,02 3,94
m
OH
B

Ba m

+




=


Cõu 3. Sục 2,24 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M.
Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g
2
3
2
:0,25
1
0,125 0,1 0,1 0,075.197
2
:0,1
OH CO
OH
n n m B
CO




= > = = =


Cõu 4. Sục 4,48 lít (đktc) CO
2
vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M.
Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g
2
2
3
3
2
0,125 0,125 0,075 0,05
:0,25
1
0,125 0,2 0,05.197
2
:0,2
0,15
du
CO
CO
OH
HCO
n n

OH
n m C
CO
n





= = =


= < = =

=



Cõu 5. Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
2
2
3
3
2
0,1 0,1 0,05 0,05
:0,2

1
0,1 0,15 18,3
2
:0,15
0,1
du
SO
SO
OH
HSO
n n
OH
n m
SO
n





= = =


= < =

=



Cõu 6. Cho 6,72 lit khớ CO

2
(ktc) vo 380 ml dd NaOH 1M, thu c dd A. Cho 100 ml dd
Ba(OH)
2
1M vo dd A c m gam kt ta. Gớa tr m bng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g
2
3
2
0,15
:0,58
1
0,29 0,15 0,1.197
2
:0,15
( )
CO
OH
OH
n
OH
n m A
CO
n du



=




= > = =




Cõu 7. Hp th ht 0,672 lớt CO
2
(ktc) vo bỡnh cha 2 lớt dung dch Ca(OH)
2
0,01M. Thờm
tip 0,4gam NaOH vo bỡnh ny. Khi lng kt ta thu c sau phn ng l?
A. 1,5gB. 2g C. 2,5gD. 3g
2
3
3
2
0,025 0,005 0,02
:0,05
1
0,025 0,03
0,01
2
:0,03
CO
OH
HCO
n
OH
n m B

n
CO




= =



= < =

=



Cõu 8. Hấp thụ 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng đợc dd
X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)
2
d, tạo m gam kết tủa. m và tổng khối lợng muối khan sau cô
cạn X lần lợt là
A. 19,7g v 20,6g B. 19,7gv 13,6g C. 39,4g v 20,6g D. 1,97g v 2,06g
2
3
3
2
0,075 0,025 0,05
:0,15

1 1
: 0,075 0,1
0,05
2 2
:0,1
CO
OH
HCO
n
OH
n A
n
CO




= =



= <

=



Cõu 9. Hp th ton b 0,3 mol CO
2
vo dung dch cha 0,25 mol Ca(OH)

2
. khi lng dung
dch sau phn ng tng hay gim bao nhiờu gam?
A. Tng 13,2gam B. Tng 20gam C. Gim 16,8gam D Gim 6,8gam
2
3
3
2
0,25 0,05 0,2
:0,5
1
0,25 0,3 0,3.44 0,2.100 6,8
0,1
2
:0,3
CO
OH
HCO
n
OH
n m
n
CO




= =




= < = =

=



Cõu 10 Hp th hon ton V lớt CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
a M thỡ thu c m
1
gam kt ta.
Cựng hp th (V+3,36) lớt CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2
thỡ thu c m
2
gam kt ta. Bit m
1
:m
2
= 3:2. Nu thờm (V+V
1
) lớt CO
2
vo dung dch Ca(OH)
2

trờn thỡ thu c lng kt ta cc i.
Bit m
1
bng 3/7 khi lng kt ta cc i. Giỏ tr ca V
1
l:
A.0.672 B.1.493 C.2.016 D.1.008
Lng 0,15 mol CO2 thờm vo lm 2 nhim v:
Nhim v 1 : a kt ta t m
1
nờn cc i
Nhim v 2 : a kt ta t cc i xung m
2
T ú cú ngay :
1
ax 1 ax 2
ax
5
0,15
11,667
100
m m
m
m
m m m m
B
m
=

+

=

=

Câu 11: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:
A. 6,72 B. 8,96 C. 11,2 D. 13,44
2
2
ax
0,6
0,1 0,5
0,2
OH
m
CO
Ba
n
n n
n
+
=


↓= ⇒ =



=

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối
lượng CaCO
3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao
nhiêu?
A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam
Câu 2. Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối
lượng CaCO
3
tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là
bao nhiêu?
A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam D. 6,48 gam
Câu 3. V lít khí CO
2

(đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của
V là?
A. 1,12B. 2,24C. 4,48D. 6,72
Câu 4. Thổi V ml (đktc) CO
2
vào 300 ml dd Ca(OH)
2
0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8
Câu 5. Tỉ khối hơi của X gồm CO
2
và SO
2
so với N
2
bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd
Ba(OH)
2
. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH)
2
thừa. % mol mỗi khí
trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80
Cõu 6. Cho 5,6 lớt hn hp X gm N
2
v CO
2
(ktc) i chm qua 5 lớt dung dch Ca(OH)

2
0,02M
phn ng xy ra hon ton thu c 5 gam kt ta. Tớnh t khi hi ca hn hp X so vi H
2
.
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Cõu 7. Hp th ht V lớt CO
2
(ktc) vo 300 ml dung dch NaOH x mol/l c 10,6 gam
Na
2
CO
3
v 8,4 gam NaHCO
3
. Gớa tr V, x ln lt l?
A. 4,48lớt v 1M B. 4,48lớt v 1,5M
C. 6,72 lớt v 1M D. 5,6 lớt v 2M
Cõu 8. Sục CO
2
vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi khí bị
hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO
2
đã dùng ở đktc
A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng
Cõu 9. t chỏy hon ton 0,1 mol etan ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh cha 300
ml dd NaOH 1M. Khi lng mui thu c sau phn ng?
A. 8,4g v 10,6g B. 84g v 106g C. 0,84g v 1,06g D. 4,2g v 5,3g

Cõu 10. t chỏy hon ton 0,1 mol C
2
H
5
H ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh cha
75 ml dd Ba(OH)
2
2 M. Tng khi lng mui thu c sau phn ng l? (Ba=137)
A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
Cõu 11. (Khi A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z l ng ng k tip trong ú khi lng phõn
t Z gp ụi khi lng phõn t X. t chỏy 0,1 mol cht Y, sn phm khớ hp th hon ton
vo dung dch Ca(OH)
2
d thu c s gam kt ta l?
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Cõu 12. t A gm 2 hidrocacbon liờn tip. Hp th sn phm vo 3 lớt dd Ca(OH)
2
0,01M c
kt ta v khi lng dung dch tng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vo li thy cú kt ta na. Tng khi
lng kt ta 2 ln l 6,94g. Tỡm khi lng mi hidrocacbon ó dựng?
A. 0,3g v 0,44g B. 3g v 4,4g C. 0,3g v 44gD. 30g v 44g
Câu 13. Đốt 2 rượu metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml Ba(OH)
2
1M thấy có
kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm Ba(OH)
2
dư vào có 19,7g kết tủa nữa. % khối
lượng mỗi rượu là?

A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82
Câu 14. ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%.
Toàn bộ CO
2
được hấp thụ vào dd Ca(OH)
2
, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100
gam kết tủa. m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Câu 15. Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
100 ml dd Ba(OH)
2
1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? (Ba=137)
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
7
OH
Câu 16. Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối
lượng dd tăng 29,2 gam. Thêm CaCl

2
dư vào dd spứ có 10 gam kết tủa. Xác định A biết CTPT
trùng với CTĐGN.
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
5
H
6
O
4
D. C
5
H
12
O
Câu 17. Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình 500ml KOH, thêm BaCl
2

vào, sau phản ứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH)

2
dư vào phần nước lọc
thấy 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <M
A
<110.
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6
D. C
8
H
8
Câu 18. Đốt 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO
2
, H
2
O và N
2
. cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban
đầu là 4,9gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). Xác định CTPT A biết M

A
<70.
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N` C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 19. Tiến hành hợp nước 2 anken được 2 rượu liên tiếp. Hỗn hợp rượu này tác dụng với Na
dư được 2,688 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi
trong được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13 gam kết tủa nữa. Xác định
CTPT 2 anken?
A. C
2
H
4
và C

3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8

C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D.không xác định
Bài tập trong đề thi Đại Học
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và
axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu
được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban
đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Trích đề thi khối A – 2011
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x
mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng
với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
Trích đề thi khối B – 2011
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử
của X là
A. C
3
H
4
. B. CH
4
. C. C
2
H

4
. D. C
4
H
10
.
Trích đề thi khối A – 2012
Câu 4: Cho 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH
0,24M và Ba(OH)2 0,48M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64. B. 39,4. C. 78,80. D. 42,28.
Trích đề thi thử đại học
Câu 5: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)
2
. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO
2
được 2b mol
kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO
2
thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b là
A. 0,08 và 0,04 B. 0,06 và 0,02 C. 0,05 và 0,02 D. 0,08 và 0,05
Trích đề thi thử đại học
V.KỸ THUẬT GIẢI BÀI TOÁN – HIỆU SUẤT
LÝ THUYẾT CẦN CHÚ Ý
Loại bài toán tính hiệu suất khá đơn giản.
Khi giải các em chỉ cần chú ý xem tính Hiệu Suất theo chất nào là được.
Do đó việc đầu tiên khi làm là phải kiểm tra xem ta tính Hiệu Suất theo chất nào
BÀI TẬP GIẢI MẪU
Bài 1. Trộn 13,5 g bột Al với 34,8g bột Fe
3
O

4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử lúc đó
chỉ xảy ra phản ứng khử Fe
3
O
4
thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng
dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thu được 14,112 lít H
2
(ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm.
A. 70% B. 75% C. 80% D.60%
3 4
0,5
0,6
0,15
Al
O
Fe O
n
n
n
=


→ = →


=



Tính hiệu suất theo oxit sắt
3 4
:3
0,5
8 8
:0,5 3 .2 (0,5 ).3 1,26 0,12
3 3

Al
Fe O
Fe a
n
hh Al a a a a C
n a


=

 
→ − → + − = → = →
 
=






Bài 2. Khi oxi hóa 11,2 lít NH
3
(ở đktc) để điều chế HNO
3
với hiệu suất của cả quá trình là 80%
thì thu được khối lượng dung dịch HNO
3
6,3% là
A. 300 gam. B. 500 gam. C. 250 gam. D. 400 gam.
dd
0,5.63.0,8
0,5 400
0,063
N
n m
= → = =
Bài 3. Nung quặng đôlômit ( CaCO
3
.MgCO
3
) nặng 184 gam một thời gian, thấy còn lại 113,6
gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A. 60% B. 75% C. 80% D. 85%
2
70,4 1,6
CO
m n C∆ = → = →
Bài 4. Nung 8,1 gam Al với 23,2 gam Fe

3
O
4
ở nhiệt độ cao ( giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt
thành sắt) thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, đun nóng thu
được 8,064 lít H
2
(đktc). Hãy cho biết hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm ?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
3 4
0,3
0,3
0,1
Al
O
Fe O
n
n
n
=


→ = →

=




Tính hiệu suất theo oxit sắt
3 4
:3
0,3
8 8
:0,3 3 .2 (0,3 ).3 0,72 0,09
3 3

Al
Fe O
Fe a
n
hh Al a a a a D
n a


=

 
→ − → + − = → = →
 
=





Bài 5: Hỗn hợp X gồm H

2
và N
2
có M
TB
= 7,2, sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
,
được hỗn hợp Y có M
TB
= 8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là?
A. 25% B. 20% C. 10% D. 15%
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Khối lượng este metylmetacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215g axit
metacrylic với 100g ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g
Bài 6. Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây, cường độ dòng điện 5
A , thu được 3,6 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất của quá trình điện phân này là:
A. 80% B. 90% C. 100% D. 70%
Bài 7.Tính khối lượng glucozo cần dùng để lên men thu được 200 lít C
2
H
5
OH 30
o
( D= 0,8

gam/ml), biết hiệu suất lên men đạt 96%?
A. 90,15 kg B. 45,07 kg C. 48,91 kg D.
97,83 kg
Bài 8. Cho hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
( tỉ lệ mol 1:3), tiến hành phản ứng tổng hợp NH
3
, sau phản
ứng thu được hỗn hợp B có tỉ khối d
A/B
= 0,7. Hiệu suất phản ứng là:
A. 55% B. 60% C. 80% D. 75%
Bài 9.

Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất , người ta điều chế được 1250lit dung dịch HCl

37% ( d =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở
nhiệt
độ cao . Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên ?
A. 95,88% B. 98,55% C. 98, 58% D.
98,85%.
Bài 10. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,25 mol C
2
H
3
COOH và 0,15 mol C
3
H

6
(OH)
2
có mặt của
H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, sau một thời gian thu được 19,55 gam một este duy nhất. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là
A. 25%. B. 70%. C. 80%. D. 85%.
Bài 11. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu êtylic nguyên chất (khối lượng riêng D
= 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 180 gam. B. 195,65 gam. C. 186,55 gam. D. 200 gam.
Bài 12. Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết
khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,12
0
6,4
0
C. 12
0
D. 8
0
Bài 13. Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 40
0
, hiệu suất
pư của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40
0
thu

được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
Bài 14. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS
2
về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều
chế được bao nhiêu tấn dung dịch H
2
SO
4
98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
A. 2,03 tấn B. 2,50 tấn C. 2,46 tấn D. 2,90 tấn
Bài 15. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe
2
O
3
. Chỉ có phản ứng
nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung
dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm là:

×