Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tổ chuc hoạt động dạy học với các thí nghiệm vật lí tự làm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.62 KB, 12 trang )

TI: T CHC HOT NG VI CC TH NGHIM
VT L T LM TRNG THCS
A- Lí DO CHN TI
I - C s lớ lun:
- Trong dy hc vt lớ cỏc thit b dy hc nh: Bng biu, tranh v, mụ
hỡnh, thớ nghim, c s dng khụng ch minh ha kin thc, li ging ca giỏo
viờn m ch yu l ngun tri thc, l phng tin hc sinh khai thỏc tỡm tũi, phỏt
hin, chim lnh tri thc.
- Nhng thớ nghim vt lớ úng mt vai trũ v v trớ rt quan trng trong
vic dy v hc mụn vt lớ trong trng THCS.
II - C s khoa hc:
- Do tớnh trc quan, thớ nghim vt lớ cú chc nng kớch thớch cho quỏ trỡnh
t duy ca hc sinh v l phng tin h tr cho s phỏt trin t duy v nhn thc
ca hc sinh.
- Khi hc sinh c tham gia trc tip vo thc hnh thớ nghim l ó to
mụi trng v iu kin hc sinh c lm vic, rốn luyn, sỏng to, tng hiu
qu ca quỏ trỡnh hc tp.
- Hin nay, vic khai thỏc la chn v s dng cỏc thớ nghim vt lớ trong
dy hc ang c phỏt trin theo nhiu hng khỏc nhau, trong ú ta cú th quy v
ba hng chớnh: Khai thỏc v s dng thớ nghim ngy cng hin i; Khai thỏc v
s dng thớ nghim t lm (vt liu r tin, d tỡm); Phi hp thớ nghim hin i v
thớ nghim t lm.
- Vic ci cỏch thay SGK c tin hnh i tr bt u t nm hc 2002-
2003 vi mc ớch l i mi phng phỏp dy v hc nhm phỏt huy tớnh tớch cc,
ch ng sỏng to ca ngi hc. Song vic i mi ni dung phng phỏp ging
dy v quỏ trỡnh tớch cc húa ca hc sinh trong hc tp vt lớ khụng th tỏch ri vi
vic t chc thớ nghim vt lớ trong hot ng hc tp vt lớ. Tronng bi cnh trờn
cú cỏc thit b dng c thớ nghim phự hp, ngoi cỏc thit b c trang b trong
nh trng thỡ vic phỏt huy thit k cỏc thớ nghim t lm (TNTL) l ht sc cn
thit.
III C s thc tin:


- Do c im tõm sinh lớ la tui hc sinh THCS l rt hiu ng, cỏc em
luụn luụn cú s tỡm tũi sỏng to trong hc tp nhm tỡm ra nhng tri thc khoa hc
mi cho bn thõn. Bờn cnh ú vic hc tp v nghiờn cu mụn vt lớ trng
THCS ũi hi phi cú cỏc dng c thớ nghim, m hin nay cỏc thit b, dng c thớ
nghim ca b mụn cũn rt hn ch khụng ỏp ng nhu cu hc tp ca hc sinh.
- Mt khỏc cỏc trng vựng sõu, vựng xa thỡ trang thit b phc v cho
dy v hc li cng gp nhiu khú khn.
- Chớnh vỡ ba c s trờn, nht l tỡnh hỡnh thc t a phng nụng thụn
hin nay vic thiu dng c thớ nghim din ra rt thng xuyờn, m cỏc nguyờn vt
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 1
liu a phng li rt nhiu v rt phong phỳ ta cú th d dng tỡm kim c v
cú th to ra mt s thớ nghim n gin, va gii quyt c tỡnh trng thiu trang
thit b nh hin nay vựng nụng thụn, va gii quyt c cỏc vn s phm
hin nay. iu ny ó lm tụi bng khon suy ngh v tụi ó mnh dng thc nghim
mt s phng phỏp: T chc hot ng vi cỏc thớ nghim vt lớ t lm trng
trung hc c s v ó em li mt s hiu qu ỏng k.
õy chớnh l lớ do tụi chn ti nghiờn cu trờn trong quỏ trỡnh ging dy
ca mỡnh.
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 2
B NI DUNG TI
I T VN :
- Nhng TNTL l nhng thớ nghim n gin, cú hỡnh thc gn nh, d lp
rỏp nờn giỏo viờn v hc sinh cú th t ch to v lp rỏp mi lỳc mi ni.
- Mt khỏc cỏc nguyờn vt liu ca TNTL d kim, r tin nờn cú th trin
khai rng ri cho hc sinh tham gia vo vic t lm thớ nghim.
- Do TNTL cú nhng c im trờn nờn nú cú mt vai trũ quan trng v ó
dỏp ng c cỏc yờu cu dy hc vt lớ trng THCS nh sau:
+ Nh TNTL m cỏc khú khn v c s vt cht c gii quyt phn
no, vỡ vy ngi dy ch ng hn trong vic la chn phng phỏp ging dy sao
cho phự hp vi mc tiờu v ni dung ca tng bi hc. c bit TNTL giỳp cho

giỏo viờn v hc sinh cú iu kin nghiờn cu vt lớ theo phng phỏp thc nghim
v phng phỏp mụ hỡnh húa.
+ TNTL giỳp hc sinh cú iu kin rốn luyn k nng c bn, cú thúi
quen ca vic hc tp vt lớ mi lỳc mi ni.
+ TNTL giỳp hỡnh thnh s hng thỳ ca hc sinh.
+ TNTL giỳp hc sinh cú iu kin thu thp v x lớ thụng tin nhanh
hn.
+ TNTL giỳp hc sinh ch ng nờu lờn cỏc thc mc, cỏc cõu hi v
nhng suy ngh ca mỡnh khin hc sinh bowys rt rố v mnh dn t tin hn trong
hc tp v nghiờn cu vt lớ, mt khỏc kớch thớch hot ng sỏng to ca hc sinh.
+ TNTL giỳp giỏo viờn t chc c cỏc hot ng hc tp tp th,
rốn cho hc sinh cú ý thc hn trong lm vic cng ng.
+ TNTL kớch thớch hc sinh hot ng ngoi gi hc bin i cỏch
hc th ng ca hc sinh thnh quỏ trỡnh hc tớch cc.
+ TNTL giỳp hc sinh vn dng c cỏc kin thc vt lớ vo cuc
sng gii quyt cỏc vn c bn, n gin.
+ TNTL ph v cho nhu cu v vui chi, gii trớ, hc tp, ca hc
sinh.
+ TNTL giỳp cú ý thc tit kim, bo v mụi trng v ý thc vn
lờn trong cuc sng.
- Cỏc thớ nghim vt lớ t lm trng THCS cú th chia thnh cỏc nhúm
sau:
Thớ nghim ch to dng c o: Ch to lc k, ch to cõn Rụbộcvan, ch to nhit
k khớ, ch to cõn ũn, .
Thớ nghim nghiờn cu cỏc hin tng vt lớ: Thớ nghim v hin tng i lu, thớ
nghim chng minh lc y Acsimet trong lũng cht lng, thớ nghim chng t s
tn ti ca ỏp sut khớ quyn, thớ nghim chng t õm thanh khụng th truyn qua
mụi trng chõn khụng,
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 3
II GII QUYT VN

1 Mt s thớ nghim vt lớ t lm trong chng trỡnh vt lớ cp trung
hc c s:
a Thớ nghim ch to dng c o:
Mc ớch ca loi hỡnh thớ nghim ny l ch to cỏc dng c o phc
v cho hc tp v nghiờn cu vt lớ. Cỏc dng c o cú th l:
- Cỏc dng c m trong chng trỡnh cú yờu cu nhng trong phũng thớ
nghim khụng cú.
- Cỏc dng c nhm ci tin, b sung cỏc thit b ca phũng thớ nghim
thun tin hn trong vic thao tỏc cỏc thớ nghim vt lớ.
- Cỏc dng c khụng nm trong chng trỡnh hc, nhng cú th giỳp hc
sinh t nghiờn cu, m rng thờm kin thc.
ch to cỏc dng c o hc sinh thc hin theo hai bc sau:
- Tỡm kim nguyờn vt liu, gia cụng ch to.
- Xỏc nh gii hn o v chia nh nht ca dng c o. Mun vy sau
khi gia cụng ch to xong, giỏo viờn dựng cỏc dng c o mu hng dn hc sinh
vch chia cỏc vch trờn thang o.
Vớ d: Ch to lc k.
Mc ớch: Trong chng trỡng vt lớ 6, lc k dựng o lc, o trng lng v khi
lng ca vt. Vỡ vy lc k l mt dng c c bn nghiờn cu phn co hc. Thớ
nghim ny nhm hng dn hc sinh t ch to lc k bng cỏc dng c d tỡm.
Vt liu: Dõy may so (thng dựng lm dõy in tr ca bp in), v ng mc (loi
vit thng dựng vit bng).
Tin hnh: - Dựng ca st rch mt ng di khong 8cm, rng khong 0,5mm t
phớa u trờn ca ng bỳt n cỏch u ca bỳt khong 5cm.
- Ct dõy may so mt on khong 5cm. u trờn ca dõy may so gn vi
np bỳt. u di gn vo mt si dõy thộp un hỡnh ch U treo vt cn o. Gn
mt mu thộp nh lm kim ch th. Gn mt múc treo vo np bỳt.
- Lun c h thng vo trong ng vit, sao cho kim ch th cú th trt trờn
khe.
- Dựng lc k mu khc cỏc chia trờn thõn vit.

í ngha s phm ca thớ nghim ch to lc k: Thớ nghim giỳp hc sinh rốn luyn
k nng ct, dỏn, ca. Hc sinh bit xỏc nh GH v CNN ca lc k. Thụng
qua thớ nghim giỏo viờn cú th gii thiu cho hc sinh th no l mu o chun
cỏc cp quc t, quc gia. Hc sinh cú c hi tho lun, tỡm kim cỏc phng ỏn ci
tin cp chớnh xỏc ca lc k.
b Thớ nghim nghiờn cu cỏc hin tng vt lớ:
Mc ớch ca loi thớ nghim ny nhm: Quan sỏt cỏc hin tng vt
lớ; Thu thp cỏc thụng tin t quan sỏt, o c; Phỏt hin, kho sỏt cỏc quy lut, nh
lut vt lớ mc n gin; Mụ phng, xõy dng cỏc mụ hỡnh vt cht.
Do yờu cu ca chng trỡnh THCS m cỏc thớ nghim ny thiờn v
nghiờn cu nh tớnh cỏc hin tng vt lớ hn l nh lng.
Vớ d: Thớ nghim chng minh lc y c-si-met i vi cht lng:
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 4
Mc ớch: Giỳp HS thy mt cỏch trc quan khi th tớch ca vt nhỳng chỡm trong
cht lng tng thỡ lc y c-si-met tng theo, khin vt cng b y lờn mt nc,
trỏnh cho Hs thng nhm tng lc y c-si-met t l vi trng lng riờng ca
vt nhỳng chỡm trong cht lng.
Vt liu: Bong búng, ng tiờm, van xe p, vt nng, ng dõy nha (cú th ly ng
dõy truyn nc bin trong y t).
Tin hnh: - Buc van xe p vũa bong búng sao cho khụng khớ ch cú th i vo m
khụng i ra.
- Buc vt nng vo van gi qu búng chỡm trong nc.
- Ni van vi kim tiờm bng ng dõy nha.
- T t bm khụng khớ vo qu búng. Khi qu búng n ra thỡ qu búng li
i lờn, chng t rng lc y c-si-met t l vi phn th tớch ca qu búng.
- Cú th iu chnh mt lng khụng khớ phự hp thỡ qu búng s l lng
trong nc.
í ngha s phm ca thớ nghim ch to lc k: T thớ nghim ny, Gv cú th m
rng cho HS mt s ng dng trong thc t, mụ phng cỏch trc vt mt con tu b
chỡm;HS d nhn bit lc y c-si-met tng lờn khi th tớch cuae vt tng.

Vớ d: Cụng bin i thnh nhit:
Mc ớch: Thớ nghim dựng minh ha s chuyn húa gia cụng c hc v nhit
trong chng trỡnh vt lớ 8.
Vt liu: Dõy thộp, cõy nn.
Tin hnh: - Lỳc u n si dõy thộp vo thõn nn ct cõy nn thnh ụi.
- Un si thộp nhiu ln sau ú li n dõy thộp vo cõy nn, ln ny ta thy
cõy nn d b ct hn vỡ lỳc ny thộp cú nhit cao lm chy nn.
í ngha s phm ca thớ nghim ch to lc k: Thớ nghim ny rt n gin, d
lm, tn ớt thi gian nờn mi HS cú th tin hnh ngay ti lp; Thụng qua thớ nghim
HS s nhn thy r hn s chuyn húa nng lng trong quỏ trỡnh C Nhit.
c- Thớ nghim gii trớ th gión:
Ngoi vic ph v cho hc tp thỡ cỏc TNTLa cú th cũn ỏp ng
cho nhu cu vui chi gii trớ trong i sng nh: o thut, õm nhc, ngh thut.
Vớ d: Thớ nghim to búng trờn tng:
Mc ớch: ng dng nh lut truyn thng ca ỏnh sỏng to ra búng trờn
tng. ú cú th l cỏc hỡnh tnh hoc hỡnh ng.
Tin hnh: Thp ngn ốn trong phũng ti. dựng hai bn tayto thnh cỏc kiu dỏng
khỏc nhau hin ra trờn tng nh búng cỏc con vt, cỏc bong hoa, hay cỏc hỡnh
dng khỏc
í ngha s phm ca thớ nghim ch to lc k: Giỳp HS hiu r hn nh lut
truyn thng ca ỏnh sỏng t ú cỏc em cú th vn dng gii thớch cỏc hin tng
n gin khỏc.
Vớ d: Thớ nghim ch to nhc c:
Mc ớch: Vn dng baig cao ca õm trong chng trỡnh vt lớ 7 ch to
nhc c.
Vt liu: 16 chai nh nhau, dõy treo, 2 thanh di 1,5m.
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 5
Tin hnh: nc vo cỏc chai sao cho mc nc trong cỏc chai khỏc nhau. Dựng
thc gừ nh vo cỏc chai ta s nghe thy õm phỏt ra khỏc nhau. Dựng n ghi-ta
phỏt ra cỏc õm chun, thờm hoc bt nc trong chai cú õm ging vi ting n.

Nh vy ta ó to ra mt nhc c cú kh nng chi cỏc bn nhc n gin.
Túm li: Qua cỏc thớ nghim trờn õy cú th khng nh rng vi cỏc vt liu
n gin, d tỡm kim trong cuc sng hng ngy, cỏc TNTL cú th ỏp ng nhiu
yờu cu khỏc nhau trong ging dy vt lớ.
2 Mt s phng ỏn t chc hot ng dy hc vt lớ vi TNTL:
a Phng ỏn 1: Cỏ nhõn tin hnh ti ch, trong gi hc.
Cỏc thớ nghim c thc hin ti ch ngi trong lp hc m khụng
cn t chc li lp hc, mi hc sinh u cú th thc hin thớ nghim. Cỏc thớ
nghim ny thng rt n gin, dng c d tỡm, cú th ly ngay cỏc dng c hc
tp ca hc sinh nh bỳt, giy, thc, Thi gian tin hnh thớ nghim khụng
lõu, ch kộo di vi phỳt, do ú giỏo viờn cú th tin hnh xen k trong gi hc.Thao
tỏc thớ nghim n gin, khụng nguy him, khụng mt nhiu thi gian. Hc sinh d
dng ly dng c thớ nghim ra v sau khi tin hnh thớ nghim xong thỡ cng d
dng ct i tin hnh thớ nghim nhiu ln trong gi hc. Do tớnh linh ng ca
thớ nghim nờn tỏc dng chớnh ca thớ nghim l t vn gi m, kớch thớch hng
thỳ ca hc sinh ngay u gi hc, kim tra nhanh nh tớnh ca vn , mt gi
thuyt hay mt nh lut vt lớ no ú, dựng cng c hoc vn dng kin thc
ngay trong tit hc. Vi d: Thớ nghim v s nhim in do c xỏt (vt lớ 7); Thớ
nghim do di (Vt lớ 6); Thớ nghim v s chuyn húa t c nng sang nhit
nng (c sỏt hai bn tay vo nhau Bi 21 vt lớ 8);.
b Phng ỏn 2: T chc thớ nghim theo tng cp hc sinh.
- õy l tỡnh hng hai hc sinh ngi gn nhau tin hnh thớ nghim
gii quyt vn do giỏo viờn nờu ra. Phng ỏn ny thng c s dng trong
cỏc trng hp sau:
- Cỏc thớ nghim ũi hi phi cú hai hc sinh mi thc hin c. Vớ
d: Khi o lc, mt em gi lc k, em kia c v ghi nhn thụng tin,.
- Trao i thụng tin cú mt h thng thụng tin y , chng hn
hc sinh A nm mt s thụng tin ny, hc sinh B nm mt s thụng tin khỏc. Sau ú,
hai hc sinh cựng tin hnh thớ nghim, hp tỏc nhau, chia s cỏc thụng tin cú c
thỡ mi thu c thụng tin y . Vớ d: xỏc nh trng lng riờng ca mt

vt. Nu HS A ó xỏc nh c khi lng ca vt thỡ HS B phi xỏc nh c th
tớch ca vt. Nu HS A ó xỏc nh c khi lng riờng ca vt thỡ HS B phi bit
cỏch tớnh toỏn, x lớ cú trng lng riờng ca vt.
- Cỏc thớ nghim ny khụng ũi hi phi t chc li lp hc, ch ghộp
hai hc sinh ngi gn nhau, vic thnh lp nhúm ụi khụng mt nhiu thi gian, phự
hp vi c s vt cht ca trng lp hin nay.
c- Phng ỏn 3: T chc thớ nghim theo nhúm
Lp hc c chia thnh cỏc nhúm, mi nhúm khong bn n sỏu em:
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 6
- Phân cơng theo vị trí chỗ ngồi trong lớp học: Một số HS ngồi ở vị
trí gần nhau hình thành nhóm ngay trong giờ học, có thể học sinh ngồi cùng bàn
hoặc hai bàn đối diện quay mặt vào nhau. Phương án này có thuận lợi là linh hoạt,
đáp ứng được các nhu cầu tức thời đòi hỏi học tập theo nhóm nảy sinh theo u cầu
của các tình huống sư phạm.
- Phân theo địa bàn địa lí: Các Hs có nhà gần nhau tạo thành một
nhóm học tập. với cách phân cơng này, sẽ có thuận lợi khi tiến hành thí nghiệm ở
nhà, học sinh dễ thường xun gặp nhau và trao đổi với nhau hơn.
- Phân theo năng lực của học sinh: Mục ích là tạo sự hài hòa giữa
các thành viên trong nhóm như tỉ lệ nam, nữ; tỉ lệ học sinh khá, giỏi, yếu; tỉ lệ học
sinh coa năng lực tổng hợp… cách phân cơng này phù hợp nếu các nhóm tiến hành
cùng nội dung sau đó dùng kết quả thí nghiệm của các nhoma để phân tích, tổng
hợp, so sánh….
 Về thời điểm và tổ chức các thí nghiệm theo nhóm:
- Hình thành nhóm ngay trong q tringf học tập. Mỗi học sinh
phải chuẩn bị tốt và đầy đủ các thiết bị thí nghiệm, khi đến lớp tùy theo u cầu của
giáo viên để mà hình thành các nhóm khác để thích ứng với những tình huống học
tập khác nhau của lớp học.
- Học sinh chuẩn bị dụng cụ ở nhà sau đó đến lớp học sinh sẽ lắp
ráp dụng cụ dưới sự hướng dẫn của giáo viên để tạo thành một bài thí nghiệm hồn
chỉnh. Như thế trong mỗi nhóm phải có sự phân cơng cụ thể và rỏ ràng để tránh sự

thụ động.
 Một số khó khăn khi tổ chức tiến hành theo nhóm.
- Bàn ghế hiện nay khơng phù hợp với việc học nhóm, khó di
chuyển, mặt bàn bị nghiên… do vậy khi chuyển đổi sang thí nghiệm theo nhóm mất
khá nhiều thời gian.
- Sĩ số học sinh hiện nay q cao có lớp lên đến 40 em, nếu ta chia
mỗi nhóm 5 HS thì có đến 8 nhóm do đó giáo viên khơng bao qt kiểm sốt được
lớp học. Mặt khác do mật độ học sinh nhiều, khơng gian của phòng học khá chật
hẹp, vì vậy HS khó xoay sở, dễ đụng chạm khiến thí nghiệm khó thành cơng, thậm
chí còn gây nguy hiểm, dễ đổ vỡ.
- Hầu hết các trường chưa có phòng bộ mơn, do đó thiếu các điều
kiện đáp ứng ngay tại chỗ một số nhu cầu phát sinh trong q trình làm thí nghiệm:
nước, nguồn điện,…
 Một số biện pháp khắc phục khó khăn khi tổ chức tiến hành theo nhóm.
- Chọn lọc các thí nghiệm khả thi, đơn giản, khơng đòi hỏi phải
tiến hành nhiều thao tác.
- Cần có sự chuẩn bị chu đáo trước ở nhà.
- Có thể phân cơng các thành viên tiến hành thí nghiệm xoay vòng,
khơng nhất thiết mọi học sinh đều tiến hành cùng một nội dung như nhau.
d – Phương án 4: Ghép nhóm để thực hiện các thí nghiệm.
Người Viết: Vũ Phi Thủy Trang: 7
- Trong phương án này, tổ chức các nhóm có tính ln chuyển,
khơng cố định. Các nhóm sẽ thay đổi cơ cấu số lượng để phù hợp với u cầu học
tập mới.
Ví dụ: GV chia lớp thành nhiều nhóm tùy theo nội dung bài, mỗi
nhóm gồm ba thành viên. Nhóm 1 gồm ba thành viên mang số 111 tiến hành thí
nghiệm để giải quyết vấn đề 1; Nhóm 2 gồm ba thành viên mang số 222 tiến hành
thí nghiệm để giải quyết vấn đề 2; Nhóm 3 gồm ba thành viên mang số 333 tiến
hành thí nghiệm để giải quyết vấn đề 3;… Sau đó một thành viên của nhóm 1 ghép
với một thành viên của nhóm 2 và một thành viên của nhóm 3 để tạo thành một

nhóm 123 có đủ thơng tin để giải quyết vấn đề.
Ví dụ: Nhóm 1 nghiên cứu thí nghiệm sự nở vì nhiệt của chất
răn. Nhóm 2 nghiên cứu thí nghiệm sự nở vì nhiệt của chất lỏng. Nhóm 3 nghiên cứu
thí nghiệm sự nở vì nhiệt của chất khí.
- Sau đó mỗi thành viên của các nhóm sẽ hợp lại để cùng phân
tích, so sánh tìm các ứng dụng của sự nở vì nhiệt của các chất.
- Phương án này phù hợp cho việc tổ chức giờ thực hành, ơn tập,
củng cố kiến thức, đặc biệt là khắc phục được tình hình thiếu trang thiết bị như hiện
nay.
Trên đây là một số phương án tổ chức dạy học vật lí với các TNTL mà ta có thể áp
dung được trong tình hình thực tế ở địa phương hiện nay. Tuy nhiên các phương án
trên vẫn còn nhiều hạn chế như lớp học khơng đủ rộng, số lượng học sinh trong một
lớp khá đơng, học sinh còn xa lạ với các thí nghiệm, tính chủ động sáng tạo chưa
cao,…
Sau đây tơi xin giới thiệu một giáo án tham khảo khi tổ chức hoạt động
dạy học với các thí nghiệm vật lí tự làm
SỰ NHIỄM ĐIỆN DO CỌ XÁT – HAI LOẠI ĐIỆN TÍCH – SGK Vật lí
7
Mục tiêu:
HS nhận biết rỏ được khi các vật cọ xát lẫn nhau thì gây nên hiện tượng nhiễm điện.
Nhận biết được hiện tượng nhiễm điện.
Chuẩn bị:
Mỗi HS chuẩn bị thước, bút nhựa, mảnh nhựa pơliêtilen lấy từ các bao bì hoặc bìa
bao vở, giấy vụn nhỏ, khăn mùi soa, mảnh vải khơ.
Hoạt động dạy – học:
Hoạt động 1:
Đặt vấn đề và kiểm tra mức hiểu biết của học sinh trước khi tiếp nhận tri thức mới:
GV: u cầu HS bằng kinh nghiệm sống của mình hãy nêu lên một số hiện tượng
liên quan đến hiện tượng nhiễm điện mà Hs đã tường biết hoặc nghe nói.
HS: Có thể nêu lên các hiện tượng tự nhiên có liên quan đến sự nhiễm điện như:

sấm, sét,…
Người Viết: Vũ Phi Thủy Trang: 8
GV: T cỏc cõu tr li ca HS t vn cho bi hc hụm nay l Chỳng ta cú th
to ra s nhim in ngay trong lp hc bng cỏc dng c ht sc n gin m ta
cú.
Hot ng 2:
Cỏ nhõn tin hnh thios nghim to ra hin tng nhim in do c xỏt (thc
hin theo phng ỏn 1)
HS:Mi HS dựng khn ch xỏt vo thc nha sau ú cho thc nha hỳt cỏc mnh
giy vn.
GV: Khi c xỏt, thỡ thc nha cú tớnh cht gỡ?
HS: Hỳt c cỏc mnh giy vn.
GV: Hin tng thc nha hỳt c cỏc mnh giy vn nh trờn ngi ta núi
thc nha ó b nhim in.
(Cú th xy ra trng hp nh sau: Cú loi thc nha tuy ó c c xỏt rt mnh,
nhng vn khụng hỳt c cỏc mnh giy vn. Lỳc ny GV khụng nờn tr li tỡnh
hung trờn m hng dn HS t lm thớ nghim gii quyt vn trờn)
GV: Cho HS thc hin li thớ nghim vi tm pụliờtilen ri nhn xột.
HS: Mnh pụliờtilen hỳt cỏc mu giy vn rt mnh. Vy mnh pụliờtilen nhim
in mnh hn thc nha.
GV: Hng dn HS nờu ra hai kt lun:
- C xỏt cú th lm vt b nhim in.
- Du hiu ca mt vt b nhim in l hỳt c cỏc vt khỏc.
- Cỏc vt khỏc nhau nhim in khỏc nhau.
Hot ng 3:
Dựng cỏc thớ nghim kim tra d oỏn hai vt nhim in cựng du thỡ y nhau,hai
vt nhim in trỏi du thỡ hỳt nhau. Hai HS tin hnh thớ nghim, cỏc HS khỏc
quan sỏt ri rỳt ra kt lun (thc hin theo phng ỏn 2)
GV: Ct hai mnh pụliờtilen rng 2cm, di 15cm. C xỏt chỳng vi nhau ri cho
chỳng li gn nhau.

GV: Nhn xột xem cú hin tng gỡ xy ra?
HS: Hai mnh pụliờtilen y nhau.
GV: Do õu m chỳng y nhau?
HS: Vỡ chỳng c c xỏt vi cựng mnh vi v vi s ln nh nhau, dn n chỳng
b nhim in cựng loi nờn chỳng y nhau.
GV: Vy hai vt nhim in cựng loi thỡ y nhau. Vy: liu hai vt nhim in
khỏc loi thỡ cú hỳt nhau khụng?
HS: D oỏn hin tng xy ra.
GV: Cho cỏc tin hnh thớ nghim kim tra d oỏn
HS: C xỏt thanh thc nha v thanh thy tinh vi s ln khỏc nhau, ri cho chỳng
li gn nhau.
GV: Nhn xột xem cú hin tng gỡ xy ra?
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 9
HS: Hai thanh hỳt nhau.
GV: Do õu m chỳng hỳt nhau?
HS: Vỡ chỳng c c xỏt vo mnh vi v mnh len vi s ln nh nhau, dn n
chỳng b nhim in khỏc loi nờn chỳng hỳt nhau.
GV: Vy hai vt nhim in cựng loi thỡ y nhau.
Hot ng 4:
HS tin hnh v trao i ln nhau kim tra cỏc vt nhim din cựng du v khỏc
du.
Rỳt ra kt lun v hai loi in tớch (in tớch dng v in tớch õm).
Hot ng 5:
Vn dng cỏc kin thc hc ng dng vo thc t.
Thụng qua cỏc thớ nghim giỏo viờn ng dng cho hc sinh gii thớch cỏc hin tng
SGK v cỏc ng dng khỏc trong i sng.
Thụng qua cỏc TNTL trong bi giỏo viờn giỏo dc v tớnh bo v mụi trng, tyinhs
tit kim, thỏi lm vic trung thc cn thn, t m.
Trờn õy tụi xin gii thiu mt s phng ỏn t chc hot ng dy hc vt lớ
vi TNTL v mt giỏo ỏn c th m tụi ó ỏp dng vo vic ging dy ca

mỡnh. Nh cỏc TNTL m ó giỳp tụi gii quyt mt s vn khú khn trong
cụng tỏc nh sau:
- Giỳp tụi ch ng tỡm v la chn ra cỏc phng phỏp dy hc phự hp vi
tng ni dung, tng bi nht nh.
- TNTL gúp phn a dng húa vic t chc hc tp vt lớ bng cỏc phng
phỏp khỏc nhau.
- Giỳp HS t ỏnh giỏ v ỏnh giỏ ln nhau.
- Rốn luyn k nng, kh nng v thúi quen ca HS trong hc tp vt lớ.
- Gúp phn cng c tng cng tớnh bn vng v sõu kin thc, luyn tp
nng lc t duy cho hc sinh.
- Gúp phn gii quyt cỏc khú khn v dng c, thit b dy hc ca nh
trng.
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 10
C. KT LUN:
- Qua thi gian kt hp cỏc phng phỏp t chc dy hc vi cỏc thớ
nghim vt lớ t lm tụi nhn thy: i vi giỏo viờn dy vt lớ thỡ khụng nhng
truyn t cho HS cỏc kin thc lớ thuyt v hc sinh phi ghi nh, thuc lũng cỏc
kin thc do giỏo viờn truyn t, m ngi giỏo viờn phi l ngi hng dn
hc sinh t mỡnh thc hin cỏc thớ nghim vt lớ, c bit l cỏc em t mỡnh to ra
cỏc dng c TNTL ỏp dng vo bi hc t ú cỏc em cú th t mỡnh rỳt ra cỏc
vn cn nm sau ú cỏc em vn dng c cỏc kin thc ny vo cuc sng hng
ngy.
- hc sinh cú th t c cỏc yờu cu trờn trc ht ngi giỏo viờn
phi la chn cỏc phng phỏp v phi hp mt cỏch nhun nhin cỏc phng phỏp
dy hc cho tng ni dung tng bi, tng thớ ngim c th cú nh vy thỡ hc sinh
mi yờu thớch hc tp v nghiờn cu vt lớ.
- Sau tho lun trong t chuyờn mụn v c hi ng khoa hc nh
trng cụng nhn tụi ó mnh dng ỏp dng ti vo cụng tỏc ging dy v t
c kt qu ỏng k nh sau:
Trong nm hc 2007 2008 tụi c phõn cụng ging dy b mụn vt lớ

khi 8 v ba lp 9A, 9B v 9G sau thi gian ỏp dng ti vo vic ging dy i
vi ba lp 9A,9B v 9G tụi nhn thy cỏc em hc sinh cỏc lp trờn ó tớch cc hn
trong hc tp v kt qu t c rt kh quan. u nm hc t l hc sinh t t
trung bỡnh tr lờn ch t khong 60% n cui nm hc thỡ t l ny ó tng lờn v
t trờn 85%.
Trong nm hc 2008 2009 ny tụi c phõn cụng ging dy khi 8 v hai lp
9A2, 9A5 v tụi tip tc ỏp dng ti vo cụng tỏc ging dy ca mỡnh v cng ó
t c mt s kt qu ỏng k: i vi khi lp 8 u nm hc tng s HS l 197
em trong ú ch cú 34 em t t trung bỡnh tr lờn chim t l 17,26%, sau khi tụi
iu chnh phng phỏp ging dy thỡ n cui hc kỡ I t l hc sinh t t trung
bỡnh tr lờn ó tng vt v t khong 70%.
i vi hai lp 9 u nm hc tng s HS l 74 em trong ú ch cú 14 em t t
trung bỡnh tr lờn chim t l 18,92%, sau khi tụi iu chnh phng phỏp ging dy
thỡ n cui hc kỡ I t l hc sinh t t trung bỡnh tr lờn ó tng vt v t
84,51%.
- Trờn õy ch l mt s kinh nghim nh nờn tụi ch dỏm ỏp dng trong
trng ca mỡnh v ó em li mt s hiu qu ỏng k nh trờn. Rt mong c s
úng gúp ca quý ng nghip.
TT Trn Vn Thi, ngy 22 thỏng 10 nm 2008
Ngi vit
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 11
V Phi Thy
Ngửụứi Vieỏt: Vuừ Phi Thuỷy Trang: 12

×