Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dao động cơ và bài tập cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.18 KB, 6 trang )

DAO ĐỘNG CƠ – CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt(cm), biên độ dao động của vật có giá trị nào sau
đây?
A. A=4cm B. A=6cm C. A=4m D. A=6m
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt(cm), chu kì do động của chất điểm có giá
trị là bao nhiêu?
A.T=1s B.T=2s C.T=0,5s D.T=1Hz
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt(cm). Tần số dao động của vật có giá trị nào sau
đây?
A.f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2Hz D.f = 0,5Hz
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3cos(πt +
2
π
)cm, pha dao động tại thời điểm t=1s
có giá trị nào sau đây?
A. π (rad) B. 2π(rad) C. 1,5π(rad) D. 0,5π(rad)
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt (cm), tọa độ của vật tại thời điểm t=10s là bao
nhiêu?
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos2πt (cm), tọa độ của chất điểm tại thời điểm
t=1,5s là bao nhiêu?
A.x=1,5cm B.x=-5cm C.x=5cm D.x=0cm
Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt (cm), vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s có giá
trị nào sau đây?
A.v=0 B.v=75,4cm/s C.v=-75,4cm/s D.v=6cm/s
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos4πt (cm), gia tốc của vật tại thời điểm t=5s là bao
nhiêu?
A.a=0 B.a=-947.5cm/s
2
C.a=-947,5cm/s
2


D.a=947,5cm/s
2
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình nào sau đây mô tả dao động của vật?
A.x=4cos(
2
t2
π
−π
)cm B. A. x=4cos(
2
t
π
−π
)cm
C. x=4cos(
2
t2
π

)cm D. x=4cos(
2
t
π

)cm
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật thay
đổi thế nào?
A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần
C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần

Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m(π
2
=10 ) dao động điều hòa với chu kì có giá trị là bao
nhiêu?
A.T=0,1s B.T=0,2s C.T=0,3s D.T=0,4s
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, lấy π
2
=10, .
Độ cứng của lò xo là có giá trị nào sau đây?
A.k=0,1156N/m B.k=32N/m C.k=64N/m D.k=6400N/m
Câu 13: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, Chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg. Giá trị
cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là bao nhiêu?
A.F
max
=525N B.F
max
=5,12N C.F
max
=256N D.F
max
=2,56N
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, phương trình nào sau đây mô tả
dao động của vật nặng?
A. x=4cos10t(cm) B.x=4cos(
2
t10
π

)cm C. x=4cos(

2
t10
π
−π
)cm D. x=4cos(
2
t10
π

)cm
1
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Độ lớn của vận tốc cực đại của vật
nặng là bao nhiêu?
A.v
max
=160cm/s B.v
max
=80cm/s C.v
max
=40cm/s D.v
max
=20cm/s
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là bao
nhiêu?
A.W=320J B.W=6,4.10
-2
J C.W=3,2.10
-2

J D.W=3,2J
Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m . Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A.A=5m B.A=5cm C.A=0,125m D.A=0,125cm
Câu 18 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kgvà một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi qủa nặng ở vị trí
cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình nao sau
đây mô tả li độ dao động của quả nặng?
A.x=5cos(
2
t40
π

) m B. x=5cos(
2
t40
π
+
) m
C. x=5cos(
2
40
π
−t
) cm. D. x=5cos( 40t) cm
Câu 19 : Nếu gắn qủa nặng m
1
vào một lò xo, nó do động với chu kì T
1
=1,2s, nếu gắn quả nặng m
2

vào một lò
xo, nó dao động với chu kì T
2
=1,6s. Vậy khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng
là bao nhiêu?
A.T=1,4s B.T=2,0s C.T=2,8s D.T=4,0s
Câu 20 : Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6s. Khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật m
dao động với chu kì T
2
=0,8s. khi mắc m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của m là bao
nhiêu?
A.T=0,48s B.T=0,70s C.T=1,00s D.T=1,40s
Câu 21 :Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6cos(10t-
π
) (cm). Li độ của
M khi pha dao động bằng

3
π


A.x = 30 cm B.x = 32 cm C.x = -3 cm D.x = -30 cm
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều
dài l
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l= l
1
+ l
2
sẽ dao động
điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A.T = 3,5 s B.T = 2,5 s C.T = 0,5 s D.T = 0,925 s
Câu 23: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acosωt (cm). Gốc thời gian được
chọn vào lúc nào?
A.Vật qua vị trí x = +A B.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C.Vật qua vị trí x = -A D.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Cau 24: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì
dao động của con lắc lò xo là bao nhiêu?
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D.0,423 s
Câu 25: Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng x

1 =
2
c tosω
; x
2
=3
cos( t )
2
π
ω −
(cm) và
x
3
=
2 cos( t )
2
π
ω +
(cm). Kết luận nào sau đây là đúng?
A.x
1
, x
2
ngược pha. B.x
1
, x
3
ngược pha
C.x
2

, x
3
ngược pha. D.x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 26: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ:x = 3cosωt(cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có
góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là :
A.0 rad B.
6
π
rad C.
2
π
rad D. -
2
π
rad
2
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn
lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền
cho quả cầu một vận tốc đầu v
o
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A.6 cm B.0,3 m C.0,6 m D. 0,5 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m=0,4 kg gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta

truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Ở vị trí nào của vật thì động năng
bằng thế năng?
A. x=0,424 m B. x = ± 4,24 cm C. x = -0,42 m D. x = ± 0,42 m
Câu 29: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa ?
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D.giảm
25
9
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc
v
o
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy π
2
=10. Phương trình
nào sau đây là phương trình dao động của vật?
A.x = 10cos(πt +
6

) cm B.x = 10cos(πt +
3
π
) cm
C.x = 10cos(πt -

3
π
) cm D.x = 10cos(πt -
6

)cm
Câu 31: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai
nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A.nhanh 8,64 s B.nhanh 4,32s C.chậm 8,64 s D.chậm 4,32 s.
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3cos(4πt +
3
π
) (cm) và x
2
= 3cos4πt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A. x = 3
2
cos(4πt +
3
π
) (cm) B. x = 3cos(4πt +
6
π
) (cm)
C. x= 3
3
cos(4π t +

6
π
) (cm) D. x= 3
2
cos(4πt -
6
π
) (cm)
Câu 33 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng
m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng bao nhiêu?
A.0,0038 s B.0,083 s C .0,0083 s D. 0,038 s
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s
2
. Lấy
2
π
= 10. Độ cứng của lò xo
là có giá trị là bao nhiêu?
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 5cos(πt -
2
π
) (cm) và x
2
= 5cosπt (cm).
Dao động tổng hợp của vật có phương trình nào sau đây?

A.x = 5
2
cos(
π
t -
4
π
) (cm) B.x = 5cos(
π
t +
6
π
) (cm)
C.x = 5cos(
π
t +
4
π
) (cm) D.x = 5
2
cos(
π
t -
3
π
) (cm)
Câu 36: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2

với
A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C.3A
1
. D.4A
1
.
Câu 37: Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố : khối lượng m
1
=2m
2
, chu kì dao động T
1
=2T
2
, biên độ dao động
A
1
=2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng ?
3

A.W
1
=32W
2
B.W
1
=8W
2
C.W
1
=2W
2
D.W
1
=0,5W
2
Câu 38: Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là
A.x=8sin(
t
2
π
π +
) cm B.x=4sin(10
π
t)cm
C.x=4sin(
10 t
2
π

π +
)cm D.x=8sin(

)cm
Câu 39: Con lắc lò xo có độ cứng là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó
có vị trí li độ x=-3cm có giá trị nào sau đây?
A.0.032J B.0,064J C.0,096J D.0,128J
Câu 40: Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=
2
π
m/s
2
. Thời gian
ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là bao nhiêu?
A. 2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s
Câu 41: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị
cực tiểu. Khi này, A có giá trị là bao nhiêu?
A.5cm B.7,5cm C.1,25cm D.2,5cm
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz được biểu diễn bằng một vectơ quay
OM
uuuur
, biết OM= 4cm,
o
30α =
. Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa của vật?
A.x=4cos(
6
t5
π

−π
)cm B.x=4cos(
5 t
6
π
π +
)cm
C.x=4cos(
0,8
6
π
π −
)cm D.x=4cos(
6
t8,0
π

)cm
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(8
t
6
π
π +
) cm. Khi vật qua vị trí có li độ x =
-6cm thì vận tốc của nó là bao nhiêu?
A.64
π
cm/s B.
π± 80
cm/s C.

π± 64
cm/s D.80
π
cm/s
Câu 44: cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát m=1kg, k=400N/m. Cung cấp cho con
lắc một vận tốc đầu là 2m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho
vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A.x=0,5cos(20t+
π
)m B.x=10cos20t (cm)
C.x=0,1cos(20t-
π
)m D.x=20cos(20t+
2
π
)cm
Câu 45: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì
0,4 s. Lấy g=
2
π
m/s
2
. Độ giãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng có giá trị nào sau đây?
A.0,4cm B.4cm C.40cm D.0,004cm
Câu 46: Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo . Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm
OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng nào dưới đây?
A. từ M đến O B. từ P đến O, từ O đến P
C. từ M đến O, từ N đến O D. từ O đến M, từ O đến N
Câu 47: Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm
OM, Q là trung điểm ON . Thời gian di chuyển từ O đến Q là bao nhiêu?

A. thời gian từ N đến Q B.
1
4
T C.
1
4
T D.
1
12
T
Câu 48: cho hai dao động cùng phương x
1
=5cos(20
4
t
π

)cm và x
2
=5
2 (20 t )
2
cos
π
π −
cm. Phương trình nào
dưới đây là phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2

?
A. x=5cos(
4
t20
π
−π
)cm B.x=5cos(
4
t20
π

)cm
C.x=5
3
2 (20 t )
4
cos
π
π +
cm D.x=12cos(
4
t20
π
−π
)cm
4
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật năng ở đầu lò xo có khối lượng m . Để chu
kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng là bao nhiêu?
A. m


=2m B.m

=4m C.m

=m/2 D.m

=m/4
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ . Lò xo có độ cứng k=25N/m . Khi vật ở vị
trí cân bằng thì lò xo giãn 4cm. kích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳngđứng với phương trình x=6sin(
ϕ+ωt
)cm. Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A.2,5N B.0,5N C.1,5N D.5N
Câu 51: Hai con lắc lò xo 1 và 2 cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
=5cm . Độ cứng của lò xo k
2
-
=2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau . Biên độ A
1
của con lắc 1 là :
A.10cm B.2,5cm C.7,1cm D.5cm
Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc v=-
40cos10t(cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A.
cm4±
B.

cm2±
C.
cm3±
D.
22±
cm
Câu 53: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x
1
=A
1
sin 10t (cm), x
2
=8cos10t(cm).
Vận tốc lớn nhất của vật có được 1m/s . Biên độ dao động A
1

A.6cm B.8cm C.10cm D.12,5cm
Câu 54: Có hai dao động điều hòa cùng phương x
1
=2sin

(cm), x
2
=4sin(
3
2
t
π
−ω
)cm. Phương trình dao động

tổng hợp là
A.x=6sin(
3
t
π
−ω
) (cm) B.x=2
)
2
tsin(3
π

cm C.x=2
)
2
tsin(3
π
−ω
cm D.x=6sin(
3
2
t
π

)cm
Câu 55:Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s
2
.Vật nặng có khối lượng
m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω

=20rad/s . Trong quá trình dao động, chiều dài
lò xo biến thiên từ 18cm đến 22cm . Lò xo có chiều dài tự nhiên là
A.17,5cm B.18cm C.20cm D.22cm
Câu 56: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s . Lúc t=0 hòn bi con lắc đi qua vị trí có li độ
x=4cm với vận tốc v=-40cm/s. Viêt phương trình dao động .
A.x=4
2
sin 10t (cm) B.x=4
)
4
3
t10sin(2
π
+
cm
C.x=8sin(10t+
4
3
π
) cm D.x=4
)
4
t10sin(2
π

cm
Câu 57: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
=3cm và A
2

=4cm và độ lệch pha là 180
o
thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu/
A.5cm B.3,5cm C.7cm D.1cm
Câu 58: Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O . Trung điểm của OB và OC
theo thứ tự là M và N . Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.T/4 B.T/6 C.T/3 D. T/2
Câu 59: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm . Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ
năng bằng mấy lần động năng ?
A.15 B.16 C.3 D.4/3
Câu 60: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60
0
ở nơi có gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s
2
. Vận tốc
của con lắc khi qua vị trí cân bằnglà 2,8m/s . Tính độ dài dây treo của con lắc
A.0,8m B.1m C.1,6m D.3,2m
Câu 61 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòatheo phương thẳng đứng .
Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm
chu kì và biên độ dao động (g=10m/s
2
)
A.T=0,63s;A=10cm B.T=0,31s;A=5cm
C.T=0,63s;A=5cm D.T=0,31s;A=10cm
Câu 62 : Dưới tác dụng của lực có dạng F=-0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa . Biên độ
dao động của vật là
A.32cm B.20cm C.12cm D.8cm
Câu 63: Trong cùng một khỏang thời gian, con lắc đơn dài l
1
thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l

2
thực hiện được 9 dao động bé . Hiệu chiều dài dây treo của con lắc là 112cm. Tính độ dài l
1
và l
2
của hai con lắc
5
A.l
1
=162cm;l
2
=50cm B.l
2
=162cm;l
1
= 50cm
C. l
1
=140cm;l
2
=252cm D.l
2
=140cm;l
1
=252cm
Câu 64: Một con lắc đơn độ dài l,trong khoảng thời gian

t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt
độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian


t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. l=25m B.l=25cm C.l=9m D.l=9cm
Câu 65: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian ,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều
dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :
A.l
1
=100m,l
2
=6,4m B.l
1
=64cm,l
2
=100cm
C.l
1
=1m,l
2
=64cm D.l
1
=6,4cm,l
2
=100cm
Câu 66: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực
đại là :
A.t=0,5s B.t=1,0s C.t=1,5s D.t=2,0s
Câu 67 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lăc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là:
A.t=0,250s B.t=0,375s C.t=0,750s D.t=1,5s
Câu 68: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có li

độ cực đại x=A là
A.t=0,250s B.t=0,375s C.t=0,500s D.t=0,750s
Câu 69 : Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A.x
1
=3cos(πt+π/6)cm và x
2
=3cos(πt+π/3)cm B.x
1
=4cos(πt+π/6)cm và x
2
=5cos(πt+π/6)cm
C.x
1
=2cos(2πt+π/6)cm và x
2
=2cos(πt+π/6)cm D.x
1
=3cos(πt+π/4)cm và x
2
=3cos(πt+π/6)cm
Câu 70 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm
và 12 cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A.A=2cm B.A=3cm C.A=5cm D.A=21cm
Câu 71: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x
1
=sin2t (cm) và
x
2
=2,4cos2t (cm).Biên độ của dao động tổng hợp là

A.A=1,84cm B.A=2,60cm C.A=3,4cm D.A=6,67cm
Câu 132 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , theo các phương trìnhx
1
=4sin(πt+α)
(cm) và x
2
=4
3
cosπt(cm) .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A.α=0 (rad) B.α=π(rad) C.α=π/2(rad) D.α=-π/2(rad)
Câu 73: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động theo các phương trình x
1
=4sin(πt+α)(cm) và x
2
=4
3
cos(πt)
(cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A.α=0(rad) B.α=π(rad) C.α=π/2(rad) D.α=-π/2(rad)
Câu 74 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện 40 dao
động. Chất điểm có vận tốc cực đại là :
A.v
max
=1,91 cm/s B.v
max=
33,5cm/s C.v
max
=320 cm/s D.v
max
=5cm/s

Câu 75 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz . Khi pha dao động bằng 2π/3 thì li độ của chất điểm

3
cm, phương trình dao động của chất điểm là :
A.x=-2
3
cos10πt (cm) B.x==-2
3
cos5πt (cm )
C.x==2
3
cos10πt (cm D.x==2
3
cos5πt (cm
Câu 76: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa , khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đọan 4cm thì
vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, lấy g=π
2
. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng
là :
A.=6,28cm/s B.v=12,57cm/s C.v=31,41cm/s D.v=62,83cm/s
6

×