Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi cao dang dai hoc 2010 khoi A hd giai nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.53 KB, 13 trang )

Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC; Khối A
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Chất rắn X phản ứng với dung dòch HCl được dung dòch Y. Cho từ từ dung dòch NH
3
đến dư vào
dung dòch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dòch màu xanh thẫm. Chất X

A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu
Câu 2 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dòch HNO
3
. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dòch Y. Làm bay hơi dung
dòch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2

Câu 3 : Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dòch HCl (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dòch X. Nhỏ từ từ dung dòch NH
3


đến dư vào dung dòch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trò của V là
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
Câu 4 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dòch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol
Câu 5 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với
200 ml dung dòch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dòch Y. Cô cạn dung dòch Y, thu được 31,1 gam hỗn
hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O

2
và C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O

2
Câu 6 : Dung dòch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua
Câu 7 : Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí
CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trò của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5 C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2

H
4
và 6,6
Câu 8 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau : Zn
2+
/Zn ; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với
ion Fe
2+
trong dung dòch là
A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
D. Zn, Ag
+
Câu 9 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)

Câu 10 : Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dòch NaOH
vừa phản ứng được với dung dòch HCl ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dòch X và chất rắn
Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dòch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K
2
CO
3
B. Fe(OH)
3
C. Al(OH)

3
D. BaCO
3

Câu 12 : Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dòch H
2
SO
4
(dư), thu được dung dòch
chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 13 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dòch X. Cho toàn
bộ dung dòch X phản ứng hết với lượng dư dung dòch AgNO
3
trong NH

3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá
trò của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20
Câu 14 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trò không phân cực B. hiđro C. ion D. cộng hoá trò phân cực
Câu 15 : Phát biểu đúng là
A. Phenol phản ứng được với dung dòch NaHCO
3
B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dòch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 16 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dòch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối
và ancol etylic. Chất X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl C. ClCH
2

COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dòch NaF phản ứng với dung dòch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu ơn clo
Câu 18 : Cho các dung dòch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và
NaNO
3
. Những dung dòch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)

Câu 19 : Cho 10 ml dung dòch ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc).
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trò của V là
A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128
Câu 20 : Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M
Y
> M
X
), thu được 11,2
lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Công thức của X là
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
2

Câu 22 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dòch là
A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
B. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
C. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
D. Ca
2+
, Cl

-
, Na
+
, CO
3
2-
Câu 23 : Cho cân bằng hoá học : PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)

H > 0
Cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH , C
x
H
y

COOCH
3
, CH
3
OH thu được 2,688
lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dòch NaOH 1M,
thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. C
2
H
5
COOH B.CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. C
3
H

5
COOH
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 25 : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)

0
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O B. S + 3F
2

0
t
→
SF
6
C. S + 6HNO

3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S
Câu 26 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K
Câu 27 : Cho a gam Fe vào 100 ml dung dòch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
5

N
+
). Gía
trò của a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0
Câu 28 : Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(xúc
tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 29 : Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4

+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
Câu 30 : Nhỏ từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dòch trong suốt. Chất tan trong dung dòch là
A. AlCl
3
B. CuSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2

Câu 31 : Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 32 : Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dòch CuSO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dòch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%
Câu 33 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của
X, Y lần lượt là
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. CH
3
COOH, HOCH

2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
Câu 34 : Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O. Công thức phân tử của X là
A. C
8
H
12
O
4
B. C
6
H
9
O
3
C. C
2
H
3
O D. C
4
H

6
O
2
Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2
NO
3
D. HCl, AgNO
3

, (NH
4
)
2
CO
3
Câu 36 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dòch X. Để trung hoà 100
ml dung dòch X cần dùng 200 ml dung dòch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh
trong oleum trên là
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
Câu 37 : Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dòch chứa a gam
NaOH. Giá trò của a là
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Câu 38 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dòch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H

5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N

Câu 39 : Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
Câu 40 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dòch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dòch
X. Coi thể tích dung dòch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dòch X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
), thu được hỗn hợp Y chỉ có
hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
5
H
8
C. C
4

H
6
D. C
3
H
4

Câu 42: Cho phản ứng : Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol (l.s). Giá trò của a là
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
Câu 43 : Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi
của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton D. đimetyl xeton
Câu 44 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dòch NH
4
NO
3
với dung dòch (NH

4
)
2
SO
4

A. dung dòch NaOH và dung dòch HCl B. đồng(II) oxit và dung dòch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dòch NaOH D. kim loại Cu và dung dòch HCl
Câu 45 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
C. Khi phản ứng với dung dòch HCl, kim loại Cr bò oxi hoá thành ion Cr
2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Câu 46 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3

A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2

O, NO
2
, O
2
Câu 47 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Câu 48 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 49 : Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dòch axit X nồng độ
0,1M phản ứng hết với dung dòch NaHCO
3
(dư), thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trò của V là
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 50 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H
2
ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H
+

trong dung dòch axit loãng thành H
2
. Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen
Câu 52: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 53: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dòch HCl (dư) thu được V lít khí H
2
(đktc). Mặt
khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O
2
(dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trò
của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
Câu 54: Cho biết
2
o
Mg /Mg
E
+
= −2,37V;
2
o

Zn / Zn
E
+
= −0,76V;
2
o
Pb /Pb
E
+
= −0,13V;
2
o
Cu /Cu
E
+
= +0,34V.
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb
2+
/Pb và Cu
2+
/Cu B. Zn
2+
/Zn và Pb
2+
/Pb
C. Zn
2+
/Zn và Cu
2+

/Cu D. Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn
Câu 55: Cho 4,6gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dòch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trò của m là
A. 16,2 B. 43,2 C. 10,8 D. 21,6
Câu 56: Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dòch CuSO
4
với anot
bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H
2
O +2e → 2OH

+H
2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H
2
O → O
2
+ 4H

+
+4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu
2+
+2e
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu
2+
+ 2e → Cu
Câu 57: Dung dòch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dòch NaCl B. Dung dòch NH
4
Cl
C. Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung dòch CH
3
COONa
Câu 58: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất
Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, O
2
, H

2
O B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
C. C
2
H
4
, H
2
O, CO D. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O
Câu 59: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dòch riêng biệt : NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A. NH
4
Cl B. (NH

4
)
2
CO
3
C. BaCl
2
D. BaCO
3

Câu 60: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần
từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC; Khối A
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Chất rắn X phản ứng với dung dòch HCl được dung dòch Y. Cho từ từ dung dòch NH
3
đến dư vào
dung dòch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dòch màu xanh thẫm. Chất X

A. FeO B. Fe C. CuO* D. Cu
Hường dẫn: Dung dòch Y tạo phức với NH
3
⇒ dung dòch Y là muối của Cu. X tác dụng được với HCl
nên X là CuO

Câu 2 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dòch HNO
3
. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dòch Y. Làm bay hơi dung
dòch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
*
Hướng dẫn :
0,28; 0,02
Mg MgO
n n= =
Nhận thấy:
23
)(NOMg
m
= 44,4 gam < 46 gam → Có tạo muối NH
4
NO
3

34
NONH
n
=
80

44446 ,−
= 0,02 mol
Áp dụng bảo toàn electron: → 0,28.2 = 0,02.8 + 0,04. a → a = 10 (N
2
)
Câu 3 : Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dòch HCl (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dòch X. Nhỏ từ từ dung dòch NH
3
đến dư vào dung dòch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trò của V là
A. 0,672 * B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
Hướng dẫn :
32
OAl
n
= 0,02 mol → n
Al
= 0,04 mol → n
O
(oxit) =
16
27040561 .,, −
= 0,03 mol
→ n
Al

= 0,04 – 2.
3
030,
= 0,02 mol → 0,02 .3 = 2x → x

= 0,03 mol → V

= 0,672 lít
Câu 4 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dòch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol *
C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol
Hướng dẫn : Tinh bột
 →
+
+ HOH /
2
Glucozơ
 →
+ NiH /
2
Sobitol
Câu 5 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với
200 ml dung dòch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dòch Y. Cô cạn dung dòch Y, thu được 31,1 gam hỗn
hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C

2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
*
C. C
3
H
4
O
2

và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Hướng dẫn : Áp dụng bảo toàn khối lượng: 16,4 + 0,2.40 + 0,02.56 = 31,1 +
OH
m
2


OH
m
2
= 4,5 →
OH
n

2
= 0,25 →
M
X
= 65,6 → Công thức 2 axit là C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
Câu 6 : Dung dòch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin *
C. Anilin D. Phenylamoni clorua
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 7 : Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí
CO

2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trò của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 * D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6
Hướng dẫn :
OH
n
2
=
2
CO
n

= 0,25 → X, Y là 2 este no đơn chức C
n
H
2n
O
2

Áp dụng ĐLBTKL : m = 0,25.44 + 4,5 - 0,275.32 = 6,7 (g)
Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi : n
este
=
216
22501225076
.
.,.,, +−
= 0,1 →
n
= 2,5 → n = 2
→ X : C
2
H
4
O
2
là HCOOCH
3
Câu 8 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau : Zn
2+
/Zn ; Fe

2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với
ion Fe
2+
trong dung dòch là
A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
D. Zn, Ag
+
*
Câu 9 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)
C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)*
Hướng dẫn : poli(etylen terephtalat) Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng elylenglicol và axit
terephtalic
Câu 10 : Ứng với công thức phân tử C
2
H

7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dòch NaOH
vừa phản ứng được với dung dòch HCl ?
A. 2 * B. 3 C. 1 D. 4
Hướng dẫn : Phải là muối không thể là aminoaxit nên là : HCOOH
3
NCH
3
và CH
3
COONH
4
Câu 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm : K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dòch X và chất rắn
Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dòch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. K
2

CO
3
B. Fe(OH)
3
C. Al(OH)
3
* D. BaCO
3

Hướng dẫn : Al
2
O
3
+ 2OH

+ 3H
2
O
→
2Al(OH)

4
Al(OH)

4
+ CO
2
→
Al(OH)
3

+ HCO

3
Câu 12 : Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dòch H
2
SO
4
(dư), thu được dung dòch
chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
* C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
Hướng dẫn : gọi công thức muối hiđrocacbonat : M(HCO
3
)
n

Sơ đồ : 2M(HCO
3

)
n

→
M
2
(SO
4
)
n
1mol ½ mol khối lượng giảm : 61n - 48n = 13n

m∆
= 9,125 - 7,5 = 1,625 = 13na → a =
n
1250,
→ M + 61n =
n
n
a
73
1250
12591259
==
,
.,,
→ M = 12n
Lập bảng chọn n = 2 → M = 24
Công thức của muối hiđrocacbonat là Mg(HCO
3

)
2

Câu 13 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dòch X. Cho toàn
bộ dung dòch X phản ứng hết với lượng dư dung dòch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá
trò của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 * D. 43,20
Hướng dẫn : Trong môi trường kiềm Fructozơ → Glucozơ nên :
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
n
Saccarozơ
= 0,01 → n
Glucozơ
= 0,02 → n
Ag
= 0,04 → m = 0,04.108 = 4,32g
Câu 14 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trò không phân cực B. hiđro
C. ion D. cộng hoá trò phân cực *
Câu 15 : Phát biểu đúng là
A. Phenol phản ứng được với dung dòch NaHCO
3
B. Phenol phản ứng được với nước brom *

C. Vinyl axetat phản ứng với dung dòch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Hướng dẫn : Phản ứng tạo kết tủa trắng dùng để nhận biết phenol.
Câu 16 : Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dòch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối
và ancol etylic. Chất X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C. ClCH
2
COOC
2
H
5
* D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
Hướng dẫn : Dựa vào thành phần để xác đònh
ClCH

2
COOC
2
H
5
+ 2NaOH
→
HO-CH
2
-COONa + NaCl + C
2
H
5
OH
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dòch NaF phản ứng với dung dòch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom*
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu ơn clo
Câu 18 : Cho các dung dòch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO

3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và
NaNO
3
. Những dung dòch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) * D. (1), (3), (4)
Hướng dẫn : FeCl
3
, HNO
3
, hợp gồm HCl và NaNO
3
Câu 19 : Cho 10 ml dung dòch ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí H
2
(đktc).
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trò của V là
A. 4,256 * B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128
Hướng dẫn :
2 5 2 5
10.46
4,6( ) 0,8.4,6 3,68( )
100
C H OH C H OH
V ml m g= = => = =


2 2
10 4,6 5,4( ) 5,4.1 5,4( )

H O H O
V ml m g= − = => = =
( vì
2
1 /
H O
D g ml=
)

2 2 5 2
1 1 1 3,68 5,4
( ) 0,19
2 2 2 46 18
H C H OH H O
n n n= + = + =

2
H
V =
4,256
Câu 20 : Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X * D. Y, Z, X
Hướng dẫn : X, Y,Z thuộc chu kì 3 . Khi điện tích hạt nhân tăng tính khử trong chu kì giảm.
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M
Y
> M
X
), thu được 11,2
lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Công thức của X là

A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
* D. C
2
H
2
Hướng dẫn :
2
CO
n
= 0,5 và
OH
n
2
= 0,6 → Ankan → a = 0,1 →
n
= 1,7 → X là CH
4

Câu 22 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dòch là
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò

A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
* B. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
C. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
D. Ca
2+
, Cl
-

, Na
+
, CO
3
2-
Câu 23 : Cho cân bằng hoá học : PCl
5
(k) PCl
3
(k) + Cl
2
(k)

H > 0
Cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng *
C. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Hướng dẫn : Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dòch theo chiều phản ứng thu nhiệt

H > 0
Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH , C
x

H
y
COOCH
3
, CH
3
OH thu được 2,688
lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dòch NaOH 1M,
thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. C
2
H
5
COOH B.CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH* D. C

3
H
5
COOH
Hướng dẫn :
2
CO
n
= 0,12 và
OH
n
2
= 0,1
Viø CH
3
OH ancol no đơn chức nên C
x
H
y
COOH không no đơn chức
m
Muối
= 2,76 + 0,03.40 = m + 0,96 + a.18 → m + 18a = 3 → m < 3 → M = R + 67 < 100
→ R < 33 nên R = 27
Câu 25 : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)

0
t

→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O *
B. S + 3F
2

0
t
→
SF
6
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO

2
+ 2H
2
O
D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S
Hướng dẫn : Cân bằng : 4
0
S
+ 6NaOH
(đặc)

0
t
→
2Na
2
-2
S
+ Na
2
2
2
S
+

O
3
+ 3H
2
O
Câu 26 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K*
Hướng dẫn : Mạng tinh thể kim loại kiềm (IA) là lập phương tâm khối
Câu 27 : Cho a gam Fe vào 100 ml dung dòch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
5
N
+
). Gía
trò của a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0 *
Hướng dẫn : ta có : n
+
H
= 0,08 mol ; n
-
3
NO
= 0,28 mol; n

+2
Cu
= 0,1 mol
Fe + 4H
+
+ NO

3


Fe
3+
+ NO + 2H
2
O giảm
1
m∆
= 0,02.56 = 1,12
Fe + 2Fe
3+


3Fe
2+
giảm
2
m∆
= 0,01.56 = 0,56
Fe + Cu
2+



Fe
2+
+ Cu tăng
3
m∆
= 8.0,1 = 0,8
→ a – 1,12 – 0,56 + 0,8 = 0,92a → 0,08a = 0,88 Háy a = 11
Câu 28 : Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(xúc
tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 * B. 4 C. 2 D. 1
H ng d nướ ẫ : CH
3
CH
2
CHO; CH
2
=CH-CH
2
-OH; CH
3

COCH
3
Câu 29 : Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23 B. 27 * C. 47 D. 31
H ng d nướ ẫ : 5Na
2
SO
3
+ 2KMnO

4
+ 6NaHSO
4
→ 8Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 30 : Nhỏ từ từ dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu
được dung dòch trong suốt. Chất tan trong dung dòch là
A. AlCl
3
* B. CuSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3

)
2

Câu 31 : Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50%* B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
H ng d nướ ẫ :
COOHCH
n
3
= 0,75 mol ;
OHHC
n
52
= 1,5 mol H tính theo axit → H =
88750
2541
.,
,
= 0,625
Câu 32 : Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dòch CuSO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dòch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% * B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%

H ng d nướ ẫ : Khối lượng hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe dư → m
Fe dư
= 30,4 – 0,3.64 = 11,2
→ Khối lượng hỗn hợp đầu : 29,8 – 11,2 = 18,6
→ 65x + 56 y = 18,6 và 2(x + y) = 2.0,3 Giải ra: y = 0,1 → m
Fe
= 11,2 + 5,6 = 16,8 → %Fe
Câu 33 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của
X, Y lần lượt là
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH* B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO
C. CH
3
COOH, HOCH

2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
H ng d nướ ẫ : X có nhóm –OH và nhóm –CHO, Y có nhóm COOH
Câu 34 : Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O. Công thức phân tử của X là
A. C
8
H
12
O
4
B. C
6
H
9
O
3
C. C
2
H
3
O D. C
4

H
6
O
2
*
H ng d nướ ẫ : Từ công thức: (C
2
H
3
O)
n
Chuyển thành (- CH
2
– CHO)
n
Vì hóa trò gốcù I nên n = 2

Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3

B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2
NO
3
D. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
*
Câu 36 : Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dòch X. Để trung hoà 100
ml dung dòch X cần dùng 200 ml dung dòch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh
trong oleum trên là
A. 37,86% B. 35,95%* C. 23,97% D. 32,65%
H ng d nướ ẫ : n
NaOH
= 0,03 =
+
H

n
Ta có: H
2
SO
4
.nSO
3
+ n H
2
O

(n + 1)H
2
SO
4
1 (n +1)
Trong 100 ml x có
+
H
n
= 0,03 0,015 0,03
→ n +1 = 2 → n = 1 → %m
S
=
8098
322
+
.
= 35,95 %
Câu 37 : Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dòch chứa a gam

NaOH. Giá trò của a là
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 * D. 0,200
H ng d nướ ẫ : Ta có m
KOH
=7.15 = 105 mg → m
NaOH
=
56
40105x
= 75 mg = 0,075 g
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 38 : Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dòch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
* B. C
2
H
5
NH
2

và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3
)
3
N
H ng d nướ ẫ :
m∆
= 36,5a = 3,925 – 2,1 = 1,825 → a = 0,05 →

M
amin
= 42 = 14
n
+ 17 →
n
= 1,8
Câu 39 : Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 * C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
Câu 40 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dòch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dòch
X. Coi thể tích dung dòch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dòch X là
A. 0,4M B. 0,2M * C. 0,6M D. 0,1M
H ng d nướ ẫ :
2
CO
n
= 0,15 và

OH
n
= 0,25 CO
2
+ 2 OH

→ CO
−2

3
+ H
2
O
a 2a
CO
2
+ OH

→ HCO

3

b b b
Ta có : a + b = 0,15 và 2a + b = 0,25 Giải ra b = 0,05 →
23
)(HCOBa
n
= 0,025 → C = 0,2M
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
), thu được hỗn hợp Y chỉ có
hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là

A. C
2
H
2
* B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
3
H
4

Hướng dẫn : Phản ứng: C
n
H
2n -2
+ H
2

3
/Pb PbCO
→
C
n
H

2n
.
Để sản phẩm thu được gồm hai hidrocacbon thì n
ankin
> 0,1 → M
ankin
< 31,2 (C
2
H
2
)
Câu 42: Cho phản ứng : Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình
của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol (l.s). Giá trò của a là
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 * D. 0,014
Hướng dẫn: từ phản ứng : Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2

[ ]

a 
[ ]
pứ
a - 0,01 a - 0,01



V =
5
2
1 [CO ] 0,01
. 4.10
1 t 50
a

∆ −
= =

⇒ a = 0,012
Câu 43 : Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi
của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton D. đimetyl xeton*
Câu 44 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dòch NH
4
NO
3
với dung dòch (NH
4

)
2
SO
4

A. dung dòch NaOH và dung dòch HCl B. đồng(II) oxit và dung dòch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dòch NaOH D. kim loại Cu và dung dòch HCl *
Hướng dẫn: Hiện tượng NH
4
NO
3
có khí NO → NO
2
(thuốc thử muối Nitrat)
Câu 45 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ *
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
C. Khi phản ứng với dung dòch HCl, kim loại Cr bò oxi hoá thành ion Cr
2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Câu 46 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3

A. Ag, NO
2
, O
2

* B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
Câu 47 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ * D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Hướng dẫn : Saccarozơ (C
12
H
22
O
11
) và xenlulozơ (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu 48 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu

đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2* D. 4
Hướng dẫn : Cắt ngẩu nhiên 2 mắt xích: Gly-Ala và Ala-Gly
Câu 49 : Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dòch axit X nồng độ
0,1M phản ứng hết với dung dòch NaHCO
3
(dư), thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trò của V là
A. 112 B. 224 C. 448 * D. 336
Hướng dẫn : Từ (C
3
H
5
O
2
)
n
Thay bằng: ( - CH
2
– CH
2
– COOH)
n

→ n = 2 →
+
H
n
= 0,02 =
2
CO
n
Câu 50 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H
2
ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H
+
trong dung dòch axit loãng thành H
2
. Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe * D. Cu
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in B. But-2-en* C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen
Câu 52: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 2 B. 4 * C. 5 D. 3
Hướng dẫn : C
6
H
5

-CH
2
-NH
2
; CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(3 đồng phân o, m, p)
Câu 53: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dòch HCl (dư) thu được V lít khí H
2
(đktc). Mặt
khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O
2
(dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trò
của V là
A. 2,24 B. 4,48* C. 3,36 D. 6,72
Hướng dẫn : n
32
OCr
= 0,1 → n
Cr
= 0,2 Nếu
2
H
n

= x ta có : 0,2.2 = 2x → x = 0,2 → V = 0,2.22,4
Câu 54: Cho biết
2
o
Mg /Mg
E
+
= −2,37V;
2
o
Zn / Zn
E
+
= −0,76V;
2
o
Pb /Pb
E
+
= −0,13V;
2
o
Cu /Cu
E
+
= +0,34V.
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb
2+
/Pb và Cu

2+
/Cu B. Zn
2+
/Zn và Pb
2+
/Pb
C. Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu D. Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn *
Hướng dẫn :
2 2
0 0
/ /Zn Zn Mg Mg
E E
+ +

= -0,76 - (-2,73) = 1,61 V
Câu 55: Cho 4,6gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dòch
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trò của m là

A. 16,2 B. 43,2* C. 10,8 D. 21,6
Hướng dẫn : m
O
= 6,2 - 4,6 = 1,6 → n
O
= 0,02 mol = n
RCHO
Nếu không phải HCHO thì :
n
Ag
= 0,04 mol → m
Ag
= 0,04 .108 = 4,32 (g)
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh
Từ Xuân Nhò THPT Hường hóa –Quảng trò
Câu 56: Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dòch CuSO
4
với anot
bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H
2
O +2e → 2OH

+H
2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H
2
O → O

2
+ 4H
+
+4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu
2+
+2e
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu
2+
+ 2e → Cu*
Câu 57: Dung dòch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dòch NaCl B. Dung dòch NH
4
Cl
C. Dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung dòch CH
3
COONa*
Hướng dẫn : Dung dòch muối của axit yếu – baz ơ mạnh
Câu 58: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất
Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. C
2
H
4

, O
2
, H
2
O* B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
C. C
2
H
4
, H
2
O, CO D. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O
Câu 59: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dòch riêng biệt : NaCl, NaHSO
4
, HCl là

A. NH
4
Cl B. (NH
4
)
2
CO
3
C. BaCl
2
D. BaCO
3
*
Hướng dẫn: BaCO
3
không tan trong NaCl, trong NaHSO
4
và có ↓ và ↑,trong HCl có ↑
Câu 60: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần
từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua*
Đề thi cao đẳng năm 2010 khối A – Đáp án và hướng dẫn giải nhanh

×