Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

giáo án ôn thi tốt nghiệp hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.35 KB, 9 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy :
CHỦ ĐỀ 2 :
HÀM SỐ LŨY THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGATRIT
I. Mục đích u cầu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức về hàm số mũ, hàm sốloga.
- Các phương pháp giải phương trình mũ, pt loga, bất pt mũ, bất pt loga.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các cơng thức tính các giá trị của biểu thức và một số bài tốn liên quan.
- Nắm vững cơng thức và pp áp dụng linh hoạt và giải pt, bpt mũ – loga.
3. ý thức:
- Rèn cho học sinh có tư duy logic, tích cực, cẩn thận khi trình bày bài thi.
II. Phương pháp
1. Phương pháp:
- Phát huy tích chủ động tích cực của học sinh, giáo viên hướng dẫn rèn kĩ năng tính tốn và trình bày
cho học sinh.
2. Phương tiện:
- Tài liệu ơn thi tốt nghiệp năm 2010
III. Nội dung:
Vấn đề 1
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I – Kiến thức cơ bản
1 – Các tính chất của luỹ thừa.
1.1
( )

= = = ≠
0 1 n
n


1
a 1, a a, a a 0
a
1.2
+ −
= =
m
m n m n m n
n
a
a .a a , a
a
1.3
( ) ( )
= =
m n
n m m.n
a a a
1.4
( )
 
= =
 
 
n
n
n
n n
n
a a

a b a.b ,
b b
1.5
=
m
mn
n
a a
2 – Các tính chất của hàm số mũ.
Cho hàm số
=
x
y a

( )
< ≠0 a 1
2.1 Tập xác đònh D = R.
2.2 Tập giá trò : T = (0; +∞).
2.3 Hàm số
=
x
y a
đồng biến khi a > 1 và nghòch biến khi 0 < a < 1.
2.4
= ⇔ =
x t
a a x t
2.5
> < <
 

⇒ > ⇒ <
 
> >
 
x t x t
a 1 0 a 1
x t ; x t
a a a a
3 – Phương pháp giải phương trình mũ.
3.1- Phương trình mũ đơn giản nhất.
(1)
( )
= ⇔ = < ≠
x b
a a x b 0 a 1
(2)
( )
= ⇔ = < ≠ >
x
a
a b x log b 0 a 1, b 0
Áp dụng: Giải các phương trình:
2
x 3x x
1) 2 16 2) 3 4
+
= =
3.2 Phương trình mũ thường gặp
a) Phương pháp đưa về cùng một cơ số
( ) ( )

( ) ( ) ( )
= ⇔ = < ≠
f x g x
a a f x g x 0 a 1
Ví dụ: Giải pt sau
1)
12
127
2
=
+− xx


0127
22
2
=
+− xx

0127
2
=+− xx



=
=

4
3

x
x
2)
13121
2
3
3.23.2927
−−−

−=−
xxx
x
13122223
3.23.233
−−−−
−=−⇔
xxxx
xxxx 2223
3.
3
2
3.
9
1
3.
3
2
3.
9
1

+=+⇔
xx 23
3.
3
2
9
1
3.
3
2
9
1






+=






+⇔
xx 23
33 =⇔
xx 23 =⇔
0=⇔ x

3/
1 3 1 3
1
8 (2 ) 2 2 2 3 3
2
x
x x
x x
− −
 
= ⇔ = ⇔ = ⇔ − = ⇔ = −
 ÷
 
4/
( )
1 1
3 3
2 2
1
3 27 3 3 3 3 3 6
2
x
x
x
x x
 
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ =
 ÷
 


5/
2 0 1 2
2
1 2.2 2 2 0 1 2 0 1/ 2
4
x x
x
x x
− −
= ⇔ = ⇔ = ⇔ − = ⇔ =
Áp dụng: Giải các phương trình:
2
x
x x x 2
2
1) 3 .5 225 2) 10 1
− −
= =
b) Phương pháp đặt ẩn số phụ
Đặt
=
x
t a
(t > 0) {chọn cơ số a thích hợp}
Trong phương trình có chứa a
x
và a
2x
( a
x

và a
- x
) thì ta đặt:
● t = a
x


t
2
= a
2x
( t > 0 )
● t = a
x



x
a
t

=
1
( t > 0 )
Nếu phương trình có dạng:
( ) ( ) ( )
. . . 0
f x f x f x
A a B b C c+ + =
● Nếu b

2
= a.c thì chia 2 vế phương trình cho
( )
f x
a
và đặt
t =
( ) ( )
2
f x f x
b c
t
a a
   
⇒ =
 ÷  ÷
   
● Cũng có thể chia 2 vế phương trình cho
( )
f x
c
và đặt
( )
2
f x
b a
t t
a c
   
= ⇒ =

 ÷  ÷
   
● Khi đặt ẩn phụ thì nhớ điều kiện của ẩn phụ
Ví dụ: Giải pt sau
1)
0824
1
=−+
+xx

082.22
2
=−+⇔
xx
Đặt:
x
t 2=
, t > 0 . Ta có:
082
2
=−+ tt




=
−=

2
4

t
t
,t > 0
Với t = 2
122 =⇔=⇔ x
x
2)
1522
22
=−
−+ xx

0152.42.4 =−−⇔
−xx
Đặt:
x
t 2=
t
x
1
2 =⇒

, t > 0 . Ta có:
015
1
.4.4 =−−
t
t
04.15.4
2

=−−⇔ tt




−=
=

4
1
4
t
t
,t > 0
Với t = 4
242 =⇔=⇔ x
x
3)
049.214.94.7 =+−
xxx
Chia 2 vế của pt cho 4
x
ta được:
0
4
49
.2
2
7
.97 =







+






−⇔
xx
;Đặt
tt
x
,
2
7






=
> 0. Ta có:
2t

2
– 9t + 7 = 0




=
=

2
7
1
t
t




=
=







=







=







1
0
2
7
2
7
1
2
7
x
x
x
x
4/
4 3.2 2 0
x x
− + =


Giải .
Biến đổi pt
4 3.2 2 0
x x
− + =

2 2
(2 ) 3.2 2 0 (2 ) 3.2 2 0
x x x x
⇔ − + = ⇔ − + =
(1) .
• Đặt t=2
x
, đk t>0 .
• Pt (1)
2
1
3 2 0
2
t
t t
t
=

⇔ − + = ⇔

=

.
• Với t=1

0
2 1 2 2 0
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =
.
• Với t=2
1
2 2 2 2 1
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =

Đáp số : Nghiệm pt là x=0 , x=1 .
5/
4 3.2 2 0
x x
+ − =

Giải .
Biến đổi pt
4 3.2 2 0
x x
+ − =

2 2
(2 ) 3.2 2 0 (2 ) 3.2 2 0
x x x x
⇔ + − = ⇔ + − =
(1) .
• Đặt t=2
x

, đk t>0 .
• Pt (1)
2
1
3 2 0
2
t
t t
t
= −

⇔ + − = ⇔

=

(loaïi )
.
• Với t=2
1
2 2 2 2 1
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =

Đáp số : Nghiệm pt là x=1 .
6/
9 4.3 45 0
x x
− − =

Giải .

Biến đổi pt
9 4.3 45 0
x x
− − =

2 2
(3 ) 4.3 45 0 (3 ) 4.3 45 0
x x x x
⇔ − − = ⇔ − − =
(1) .
• Đặt t=3
x
, đk t>0 .
• Pt (1)
2
5
4 45 0
9
t
t t
t
= −

⇔ − − = ⇔

=

(loaïi )
.
• Với t=9

2
3 9 3 3 2
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =

Đáp số : Nghiệm pt là x=2 .
7/
1
2 2 3 0
x x−
+ − =
.
Giải .
Biến đổi pt
1
2 2 3 0
x x−
+ − =


1
2
2
2 3 0 2 .2 2 3.2 0 (2 ) 3.2 2 0
2
x x x x x x
x
+ − = ⇔ + − = ⇔ − + =
(1) .
• Đặt t=2

x
, đk t>0 .
• Pt (1)
2
1
3 2 0
2
t
t t
t
=

⇔ − + = ⇔

=

.
• Với t=1
0
2 1 2 2 0
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =
.
• Với t=2
1
2 2 2 2 1
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =

Đáp số : Nghiệm pt là x=0 , x=1 .

8/
1
9 9 10 0
x x−
+ − =
.
Giải .
Biến đổi pt
1
9 9 10 0
x x−
+ − =


1
2
9
9 10 0 9 9 .9 10.9 0 (9 ) 10.9 9 0
9
x x x x x x
x
+ − = ⇔ + − = ⇔ − + =
(1) .
• Đặt t=9
x
, đk t>0 .
• Pt (1)
2
1
10 9 0

9
t
t t
t
=

⇔ − + = ⇔

=

.
• Với t=1
0
9 1 9 9 0
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =
.
• Với t=9
1
9 9 9 9 1
x x
x⇒ = ⇔ = ⇔ =

Đáp số : Nghiệm pt là x=0 , x=1 .
9/
3.4 2.6 9
x x x
− =

Giải

Chia hai vế pt cho 9
x
.

 
     
⇔ ⇔ ⇔
 ÷
 ÷  ÷  ÷
     
 
   
       
⇔ ⇔
 ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷
       
   
x
x x x
x x x 2
x x x 2
x 2
2 x x x
4 6 9 4 6 2 2
Pt 3. - 2. = 3. - 2. = 1 3. - 2. = 1
9 9 9 9 9 3 3
2 2 2 2
3. - 2. = 1 3. - 2. = 1 (1)

3 3 3 3
Đặt t=
 
 ÷
 
x
2
3
, đk t>0 .
PT (1)


⇔ ⇔ ⇔


2 2
t = 1
3.t - 2.t = 1 3.t - 2.t -1 = 0
1
t = -
3
(l )oại vì t > 0
Với t=1
0
1 0x
     
⇔ = ⇔ = ⇔ =
 ÷  ÷  ÷
     
x x

2 2 2
3 3 3
Bài tập : Giải các phương trình .
1/
16 17.4 16 0
x x
− + =
2/
81 10.9 9 0
x x
+ − =
.
3/
36 35.6 36 0
x x
+ − =
4/
49 8.7 7 0
x x
+ + =
.
5/
1
5 5 6 0
x x−
+ + =
6/
1
7 7 8 0
x x−

+ − =
7/
5.25 3.10 2.4
x x x
+ =
8/
4.9 12 3.16 0
x x x
+ − =
c) Phương pháp lấy lôragit (cơ số thích hợp) hai vế”
( ) ( )
( )
= < ≠ < ≠
f x g x
a b 0 a 1,0 b 1
Lấy lôgarit cơ số a ta được:
( ) ( )
=
a
f x g x log b
Ví dụ: Giải pt sau:
a)
32
1
=
−x
3log1
2
=−⇔ x


3log1
2
+=⇔ x
b)
1005 =
x
( )
2
55
10log100log ==⇔ x
10log2
5
=⇔ x
c)
2
3 .2 1
x x
=
.
Lấy Lơgarit cơ số 3 hai vế , ta được :
2 2 2
2
3 3 3
2
3 3 3 3
2 2
3 3
3
3 .2 1 log (3 .2 ) log 1 log (3 .2 ) 0
log 3 log 2 0 log 2 0 (1 log 2) 0

0
0 0
1 1
log 3 log
1 log 2 0 log 2 1
log 2 3
x x x x x x
x x
PT
x x x x
x
x x
x
x x
= ⇔ = ⇔ =
⇔ + = ⇔ + = ⇔ + =
=

= =
 

⇔ ⇔ ⇔

 

= = − =
+ = = −
 



Áp dụng: Giải các phương trình:
x
7x 3x x
x 2
1) 3 .7 1 2) 3 .8 6
+
= =
Vấn đề 2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
1) Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số Bpt:
)()( xgxf
aa ≤
(1)
− Nếu 0 < a < 1 : bpt (1)


)()( xgxf ≥
− Nếu a > 1 : bpt (1)


)()( xgxf ≤
Ví dụ: Giải pt sau
a)
2
22813
39
xxx +−−

2
1413

99
xxx +−−
≥⇔
2
1413 xxx +−≥−⇔
0
2
≤+⇔ xx
01
≤≤−⇔
x
b)
9
1
3
1
85
2







+− xx
285
3
1
3

1
2














+− xx
85
2
+−⇔ xx
< 2
65
2
+−⇔ xx
< 0
x⇔
< 2 , x > 3
2) Phương pháp 2: Đặt ẩn số phụ
Ví dụ: Giải pt sau
a)

0102.74 ≤+−
xx

Đặt: t = 2
x
, t > 0. Ta có :
0107
2
≤+− tt
52
≤≤⇔
t
522 ≤≤⇔
x
5log1
2
≤≤⇔ x
b)
xxx
15.349.925.25 ≥+
Chia 2 vế pt cho 9
x
ta được:
xx







≥+







3
5
.349
9
25
.25
Đặt: t=
3
5
, t > 0. Ta có
09.34.25
2
≥+−⇔ tt







1
25

9
t
t






















1
3
5
25
9

3
5
x
x





−≤

0
2
x
x
3) Phương pháp 3: Phương pháp lơgarit hóa
Ví dụ: Giải pt sau
1)
2
3 2
3
2 5
x
x



( )
3
2

5
23
5
5log2log


≥⇔
x
x
( )
3
2
2log.23
5
−≥−⇔ xx
3
2
2log.22log.3
55
−≥−⇔ xx
( )
( )
3
12log.32
3
22log.6
.12log.3
55
5


=

≥−⇔ x
3
2
≥⇔ x
Vấn đề 3
PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I – Kiến thức cơ bản : Cho
0, 1a a> ≠
;
1 2
0, 0, 0x x x> > >
.
1) Đònh nghóa
log
b
a
x b x a= ⇔ =
Chú ý:
( ) ( )
( ) ( )
a
log x
x
a
1 x a x 0
2 x log a x R
= ∀ >
= ∀ ∈

2) Tính chất
( )
( )
1 2 1 2
1
1 2
2
1) log 1, log 1 0
2) log . log log
3) log log log
4) log log ,
log
5) log 0 1
log
α
α α
= =
= +
= −
= ∀ ∈
= < ≠
a a
a a a
a a a
a a
b
a
b
a
x x x x

x
x x
x
x x R
x
x b
a
Chú ý:
1 1
log ; log log , 0
log
α
α
α
= = ≠
a a
a
b
b x x
a
3) Phương pháp giải
a) Phương trình cơ bản:
* Dạng : +





=
≠<

>
⇔=
)x(g)x(f
1a0
0)x(f
)x(glog)x(flog
aa
hoặc





=
≠<
>
)x(g)x(f
1a0
0)x(g

* Mũ hóa: +





=
>
≠<
⇔=

c
a
axf
xf
a
cxf
)(
0)(
10
)(log
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
1)
5log
3
=x





=
>
⇔=⇔
5
3
3x
0x
5xlog
2)
)1x(logxlog

33
+−=
2
1
x
1xx
0x
)1x(logxlog
33
=⇔



+−=
>
⇔+−=⇔
b) Đưa về cùng một cơ số
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
b
a
a a
log f x b f x a
f x 0 hoặc g x 0
log f x log g x
f x g x
+ = ⇔ =


> >

+ = ⇔

=



Ví dụ: Giải phương trình
xlogx3log
42
=
(1)
(1)
9x;0x
0)x9(x
0x
xx3xlog
2
1
x3log
22
==⇔



=−

⇔=⇔=⇔

c) Đặt ẩn số phụ
Chọn ẩn số phụ thích hợp, biến đổi phương trình đã cho thành một phương trình đại số.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
05log4log
2
2
2
=−+ xx
(1)
Giải
Đặt t =
xlog
2
(1) ⇔ t
2
+ 4t – 5 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = -5
* t = 1
2x1xlog
2
=⇔=⇔
* t = - 5
32
1
x5xlog
2
=⇔−=⇔
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG ( làm phiếu học tập cho học sinh tự rèn luyện )
Đưa về cùng cơ số:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)

11logloglog
2793
=++ xxx
b)
)1(log)1(log
2
2
2
xx −=−
c)
54loglog
24
=+ xx
d)
33loglog4
9
=+
x
x
e)
xx
3
2
3
log2log =
f) lg(3x – 2) + lg(5x + 2) = lg(10x – 3)
g)
2
3
log13

2
5log
22
=

+
− xx
h) lg( x+5) + lg(x −16) = 2
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
1)]1([log
2
=−xx
b)
1)1(loglog
22
=−+ xx
c)
)3lg()76lg(
2
−=+− xxx
d) lg
4
(x – 2)
2
+ lg
2
(x – 1) = 25
e)
02)26(log)8(log

39
=++−+ xx
f)
34log2log
22
=+ x
x
g)
0
6
7
log2log
4
=+− x
x
h)
3)44(log
2
=−+ xx
x
i/
[ ]
1)72(log1log
33
=−+
x
j/ lg(3x +25) −lg( x−15)= 1
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
2)4(log

2
1
=++

xx
x
b)
[ ]
)1(log45log
33
−+ x
=2
c)
2)13(log
2
3
=−− xx
d)
3)6(log =+x
x
e)
)26(4log)8(log
39
+=+ xx
f)
1
12
2
log
4

12
=
+
+

x
x
x
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a)
1))(log(loglog
232
=x
b)
x
x
x
x
8log
4log
2log
log
16
8
4
2
=
c)
1)]32(log1[log
2

32
=++ xx
d)
)1(log)1(log
2
2
2
1
−=− xx
e)
2)(loglog)(loglog
4224
=+ xx
f)
{ }
2
1
)]log31(log1[log2log
2232
=++ x
g)
3log3)127(log)23(log
2
2
2
2
2
+=+++++ xxxx
h)
19log).148(log

44
2
3
2
=−−
++ xx
xx
Đặt ẩn phụ:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
06log7log3
2
1
2
2
1
=−− xx
b)
1
5ln
1
1ln
2
=


+ xx
c)
013log2log
3

=++
x
x
d)
1
lg1
2
lg5
1
=
+
+
+ xx
e)
05log4log
2
2
2
=−+ xx
f)
013log2log
3
=++
x
x

Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) lg
2
x − lg x

3
= −2 b/
4log)1(log1
12 −
=−+
x
x
c/
xx
xx
lglg
2
1
2lglg
22
=






−+
d/
4log)1(log1
12 −
=−+
x
x
e/

53log62)2(log
8
12
−=−− xx
f)
364log16log
2
2
=+
x
x
g/
4)21236(log)9124(log
2
32
2
73
=+++++
++
xxxx
xx
h/
xx
x
2)9
2
1
(loglog
93
=++

i/
5lglg
505 x
x
−=
j/
1623
3
2
3
loglog
=+
xx
x
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
)log21(2log5log
33
2
3
xxx −=−
b)
3)29(log
2
=−+
x
x
c)
0)32.4(log2)272.154(log
33

=−−++
xxx
d)
0)33(log).13(log
1
33
=−−
+xx
f)
2log3
2
1
])52()52[(log
5
15
−=−−+
xx
Vấn đề 4
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT :
1) Bất phương trình cơ bản:
* Dạng 1:
)(log)(log xgxf
aa
<
(1)
- Nếu a > 1: (1)



<

>

)()(
0)(
xgxf
xf
- Nếu 0 < a < 1: (1)



>
>

)()(
0)(
xgxf
xg
* Dạng 2:
)(log)(log xgxf
aa

(1)
− Nếu a > 1 : (1)




>

)()(

0)(
xgxf
xg
− Nếu 0 < a < 1 : ( 1)




>

)()(
0)(
xgxf
xf
* Dạng 3:
)(log)(log
)()(
xgxf
xaxa
>
(1)







>−−
>

>
≠>

0))()()(1)((
0)(
0)(
1)(,0)(
xgxfxa
xf
xg
xaxa
* Dạng 4: +
cxf
a
>)(log
(1)
− Nếu a > 1 : (1)



>
>

c
axf
xf
)(
0)(
− Nếu 0 < a < 1 : (1)




<
>

c
axf
xf
)(
0)(
2) Phương pháp đặt ẩn phụ :
Chọn ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về dạng bất phương trình đại số.
3. Bài tập áp dụng
Đưa về cùng cơ số:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
1)34(log
2
8
≤+− xx
b)
0)5(loglog
2
4
3
1
>







−x
c)
3log
3
5
log
3
1 x
x ≥+
d)
1)23(log
2
2
1
−≥+− xx
e) lg(x
2
– 16) ≤ lg(4x – 11) f)
1)5(log)1(log2
22
+−>− xx
g)
)3(log5log
3
1
3
1

−<− xx
h)
0))5x((loglog
4
3
1
>−
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
2
1
28
log
2
2

+
−+
x
xx
b)
2
1
1
12
log
4
−<



x
x
c)
1)54(log
2
≤+x
x
d)
2
4
1
log ≥






−x
x
e)
1
1
1
ln >

+
x
x
f)

[ ]
1)93(loglog
9
<−
x
x
g) ln(x+3) + ln(2x – 5) > ln(x – 15) h) ln(x
2
– 4) > ln(3x + 6)
Đặt ẩn phụ:
Bài 1: Giải các bất phương trình sau:
a)
02lglg
32
≥++ xx
b)
4log)1(log1
12 −
≥−+
x
x
c)
48loglog
22
≤+
x
x
d)
2
3

4loglog
4
≤−
x
x
e)
0)4(log2)86(log
5
2
5
1
<−++− xxx
f)
1)729(loglog
3








x
x
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a)
22loglog
22
≤+ xx

b)
2
)3(log
)89(log
2
2
2
<

+−
x
xx
c) ln
2
x – lnx – 2 > 0 d)
02lglg
32
≥++ xx
e)
2)24(log)12(log
32
≤+++
xx
f)
4log)1(log1
12 −
≥−+
x
x
g)

)243(log1)243(log
2
3
2
9
++>+++ xxxx

×