Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.99 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤM SƯ PHẠM TRUNG BẮC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 điểm)
Dãy số
(
)
1,2,3,
n
xn= được xác định bằng công thức
( )
12
12
,,3,4,
2
nn
n
xx
xaxbxn
−−
+
====
Tìm
lim
n
x
x


→+∞
.

Câu 2: (2 điểm)
Giả sử
()
fx
có đạo hàm cấp 2 liên tục trên
¡
và với
,
xh
bất kỳ ta có
đồng nhất thức
()().'()
2
h
fxhfxhfx+−≡+
Chứng minh rằng
2
()
fxaxbxc
=++
, trong đó
,
ab

c
là các hằng số.


Câu 3: (2 điểm)
Chứng minh rằng đồ thị của hàm số
(),
yfxx
=∈
¡
đối xứng với hai trục
thẳng đứng
xa
=

()
xbba
=>
thì
()
fx
tuần hoàn.

Câu 4: (2 điểm)
Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính sau:
1234
1234
1234
1234
32543
23685
692011

(4)3
xxxx
xxxx
xxxx
xxxmx
+++=


+++=


−−−=−


−++++=



Câu 5: (2 điểm)
1. Tìm đa thức bậc bốn
()
fx
biết rằng:
3
()(1)
fxfxx
−−=

2. Tìm đa thức có bậc nhỏ nhất của vành
[

]
Rx
sao cho nhận
12
i
+

nghiệm đơn và
i
là nghiệm kép.


____________________________Hết___________________________

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤM SƯ PHẠM TRUNG BẮC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN CHẤM THI OLYMPIC TOÁN HỌC

Câu Lời giải Điểm

Câu 1
(2 điểm)
* Xét
1212
11
22
kkkk
kkk

xxxx
xxx
−−−−
−−
+−
−=−=−
Vậy ta có
21
2132
,,
22
xxba
xxbaxx
−−
−=−−=−=−

32
431
2
, ,(1).(3,4, )
242
n
nn
n
xxbaba
xxxxn


−−−
−=−=−=−=

* Suy ra
121321
()() ()
nnn
xxxxxxxx

=+−+−++−


2
22
2
() (1).
242
()
36612
2()(1)(1)

3232
2()(1)
.
332
n
n
nn
nn
n
n
bababa
aba

babababa
aba
baba
baba
a

−−

−−−
=+−−+−+−
−−−−
=+−−−++−+
−−−−
++
−−−
=++

* Do đó,
2
2()().(1)2
limlim
33.23
n
n
n
xx
babaab
xa

→+∞→+∞


−−−+
=++=




0,5

0,5


0,5







0,5
Câu 2
(2 điểm)
* Lấy đạo hàm của
()().'()(1)
2
h
fxhfxhfx+−≡+ theo
h
ta

được:
'().''()'()
222
hhh
fxhfxfx
+≡+++

thay
2
h
x
=−
đồng nhất thức trên ta được:

'().''(0)'(0)(2)
22
hh
fff≡+
* Thay
0
x
=
vào (1) ta nhận được đồng nhất thức:

0,5






0,5


().'()(0)(3)
2
h
fhhff≡+
* Thay (2) vào (3) ta được

2
''(0)
() '(0)(0),
2
f
fhhhffh
≡++∈
¡

* Kí hiệu
''(0)
,,'(0),(0)
2
f
hxafbfc
====
, ta được biểu diễn
của
2
()
fxaxbxc

=++
. Suy ra đpcm
0,5




0,5

Câu 3
(2 điểm)
* Theo giả thiết, ta có
()()(1),
fatfat
−=+


()()(2),,
fbxfbxtx
−=+∈
¡

* Trong đẳng thức (2), ta đặt
bxat
−=−
. Khi đó,

()(2)(3)
fatftba
−=+−


* Từ (1) và (3) ta có
(2)()(4)
ftbafat
+−=+

* Giả sử
atx
+=
. Khi đó, từ (4) ta có
(22)()
fxbafx
+−=
.
Từ đó suy ra đpcm, trong đó
22
ba

là chu kỳ.
0,5

0,5

0,5

0,5
Câu 4
(2 điểm)
* Ma trận bổ sung
°

32543
23685
1692011
11143
A
m



=↔

−−−−

−+


16920111692011
32543020326436
23685015244827
11143058168mm
−−−−−−−−



↔↔↔


−+−−−−



16920111692011
058169058169
01524482700000
0581680001
mm
−−−−−−−−



↔↔


−−−−


* Hệ đã cho tương đương với hệ phương trình:

1234
234
4
692011
58169
1
xxxx
xxx
mx
−−−=−


++=



=


*
0:
m
=
hệ vô nghiệm

0,5










0,5



0,5
*
0
m


: hệ có vô số nghiệm
42313
1916843
,,
5555
mm
xxxxx
mmm
−−
==−=− hay
3333
4391681
,,,;
5555
mm
xxxx
mmm
−−

−−


tuỳ ý.


0,5
1. (1 điểm)
* Giả sử
()

fx
có dạng
432
()
fxaxbxcxdxe
=++++

Ta có
432
(1)(1)(1)(1)(1)
fxaxbxcxdxe
−=−+−+−+−+

suy ra
32
()(1)4(36)(432)
fxfxaxbaxabcxbacd
−−=+−+−++−−+

* Theo giả thiết, ta có:
322
4(36)(432)
axbaxabcxbacdx
+−+−++−−+=

suy ra:

1
4
41

1
360
2
4320
1
0
4
0
a
a
ba
b
abc
c
bacd
d

=

=




−=
=



−+=


=

−−+=


=



Vậy
432
111
()(
424
fxxxxee
=+++ tuỳ ý)

0,5








0,5
Câu 5
(2 điểm)

2. (1 điểm)
* Gọi đa thức cần tìm là
()
fx
. Vì
[
]
()
fxRx

và nhận
12
i
+
là nghiệm đơn,
i
là nghiệm kép nên
()
fx
chia hết cho các
biểu thức sau:
[
]
[
]
2
(12)(12)25;
xixixx
−+−−=−+


[
]
2
22
()()(1)
xixix
−+=+

* Vì
()
fx
có bậc nhỏ nhất nên
()
fx
có dạng:
222*
()(1)(25),fxaxxxa
=+−+∈
¡


0,5




0,5



×