Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Một số câu hỏi lý thuyết và bài tập điện tử pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.85 KB, 54 trang )

Một số câu hỏi lý
thuyết và bài tập điện
tử
1. mạch điện với các tham số như
hình bên. Transistor có
β
= 60; U
BE
= - 0.2V; V
T
= 26mV
a. Hãy xác định các thông số của
mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ Z
V
,
Z
r
, K
U
, K
i
.
b. Điều kiện lựa chọn giá trị các tụ
C
1
, C
2
; C
E
trong mạch.
Uv


Rt
18k
C1
C2
E
C
Re
1k
R1
33k
Rc
3.9k
R2
6k
Vcc
-9V
Q
Beta=60
Ur
Thiết kế mạch sử dụng bộ khuếch đại thuật toán
thực hiện hàm sau:
4321
4816 vvvvV
out
+++=
Thiết kế mạch sử dụng bộ khuếch đại thuật toán
thực hiện hàm
sau:
4321
6523 vvdtvvV

out
+−−=

Cho sơ đồ mạch như hình dưới đây, hãy xác định
Zv, Zr, Ku và Ur của mạch.
Cho mạch điện như hình vẽ.
o u t
V1
-12V
V2
+12V
C1
0.01uF
+
U1
UA741
C2
0.01uF
R1
50k 60%
D1
1N914
D2
1N914
R2
12K
R3
12k
R4
12k

R5
12k
Chức năng của mạch này là gì ?Nêu tác dụng của
các linh kiện Phân tích hoạt động của mạch.
Cho sơ đồ mạch như hình dưới đây, hãy xác định
thông số của mạch ở chế độ tín hiệu nhỏ, tần số
thấp: Zv, Zr, Ku và tính giá trị đỉnh của điện áp đầu
ra Ur .
+
C3
Ur
+
C2
+
C1
1kHz
Uv
-1m/1mV
+
Vcc
10V
Q1
NPN
R5
10k
R4
300
R3
2k
R2

1k
R1
6.5k
Cho mạch điện như hình vẽ:
Xác định các thông số của mạch ở chế độ
+
C3
Ur
+
C2
+
C1
10kHz
Uv
-2m/2mV
+
Vcc
12V
Beta = 100
Q1
R5
9k
R4
500
R3
3k
R2
1.5k
R1
8.5k

tín hiệu nhỏ, tần số thấp: Zv, Zr, Ku, Ki
)
Thiết kế mạch sử dụng Khuếch đại thuật toán thực
hiện hàm sau:

+−−= dtv
dt
dv
vvV
out 4
3
21
223
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định điện áp
ra theo điện áp vào
vout
v4
v3
v2
+
U1
UA741
v1
R6
R5
R4
R3
R2
R1
Thiết kế mạch sử dụng bộ khuếch đại thuật toán (có

B
0
= 1MHz) thực hiện hàm sau:
Vout = - 65v
1
– 80v
2
+ 20 v
3
với điều kiện độ rộng băng thông của
mạch lớn hơn 25kHz
Thiết kế mạch sử dụng kuếch đại thuật toán thực
hiện hàm sau:

−−−= dtv
dt
dv
vvV
out 4
3
21
2
3
35
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định điện áp
ra theo điện áp vào
Cho mạch điện như hình vẽ ãy xác định các thông
số của mạch ở chế độ xoay chiều:
Zv, Zr, Ku và Ki. Tính giá trị đỉnh điện áp ra
+

C3
Ur
+
C2
+
C1
1kHz
Uv
-1m/1mV
+
Vcc
10V
Q1
NPN
R5
5k
R4
300
R3
1.8k
R2
3k
R1
15k
R3
1.8k
Nêu khái niệm hồi tiếp. Vẽ sơ đồ khối của 4 mạch
hồi tiếp cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến
các thông số của mạch hồi tiếp song song điện áp.
Trình bày sơ đồ mạch, công thức tính tần số dao

động của mạch tạo dao động 3 điểm điện dung
(mạch Colpits).
Bộ khuếch đại công suất có thể hoạt động ở mấy
chế độ ? So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử
dụng của các chế độ đó. Khi cần công suất lớn ở
đầu ra thì tầng khuếch đại cuối phải mắc theo sơ
đồ nào và hoạt động ở chế độ nào ? Vẽ hình minh
hoạ.
So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng bộ tạo
dao động LC và bộ tạo dao động RC. Vẽ một sơ
đồ mạch có khả năng tạo dao động điều hoà tần số
10MHz.
Vẽ sơ đồ của một tầng khuếch đại đơn và một tầng
khuếch đại đẩy kéo. So sánh ưu nhược điểm và
phạm vi sử dụng của hai tầng khuếch đại này.
Nêu khái niệm và mục đích của việc điều chế. Điều
chế biên độ là gì ? Trình bày những ưu điểm của
phương pháp điều chế đơn biên (SSB).
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của sơ đồ khuếch
đại vi sai. Phân tích khả năng khuếch đại tín hiệu
một chiều của sơ đồ khuếch đại vi sai.
Phân tích sơ đồ khối của một mạch tạo dao động.
Vẽ một sơ đồ mạch có khả năng tạo dao động điều
hòa ở tần số 1KHz.
Hồi tiếp là gì ? có mấy loại hồi tiếp ? vẽ một sơ đồ
có sử dụng hồi tiếp dương, phân tích vai trò của hồi
tiếp dương trong mạch đó.
Nêu khái niệm điều chế. Điều chế biên độ là gì ?
Phân tích những ưu điểm của phương pháp điều
chế đơn biên. Vẽ sơ đồ mạch và trình bày hoạt

động của mạch điều chế đơn biên bằng phương
pháp lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và phân tích đặc điểm của các
phương pháp ghép trực tiếp giữa các tầng khuếch
đại .
Vẽ sơ đồ khối của mạch tạo dao động và nêu chức
năng của từng khối. Điều kiện để mạch tạo dao
động là gì ? Vẽ một mạch có khả năng tạo dao
động tần số 5KHz.
Vẽ sơ đồ mạch, nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng
của mạch Darlington.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích chức năng từng khối
của mạch tạo dao động. Điều kiện để có dao động
là gì ? Phân tích hoạt động của mạch tạo dao động
3 điểm điện cảm.
Nêu khái niệm hồi tiếp. Trình bày sơ đồ khối 4 kiểu
hồi tiếp âm cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm
đối với các thông số của mạch hồi tiếp dòng điện
nối tiếp.
Mạch lọc tích cực có đặc điểm gì ? có mấy dạng
đặc tuyến gần đúng của một mạch lọc tích cực ?
nêu ý nghĩa của việc lựa chọn dạng đặc tuyến mạch
lọc và bậc của mạch lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của mạch
Darlington.
Nêu khái niệm điều chế ? Điều chế biên độ là gì ?
so sánh ưu nhược điểm của phương pháp điều chế
biên độ đầy đủ (AM) và phương pháp điều chế đơn
biên (SSB
Nêu các tham số chính của một bộ khuếch đại thuật

toán lý tưởng và bộ khuếch đại thuật toán thực tế.
Vẽ một số mạch thể hiện các ứng dụng khác nhau
của bộ khuếch đại thuật toán.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích hoạt động của mạch
điều chế đơn biên theo phương pháp lọc và quay
pha kết hợp. Vẽ dạng phổ của tín hiệu tại đầu ra
của các khối trong sơ đồ.
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của phương pháp
ghép biến áp giữa các tầng khuếch đại .
Nêu các yêu cầu chính của tầng khuếch đại công
suất; Trình bày hiểu biết về tầng khuếch đại chế độ
B: mạch đẩy kéo.
Vẽ sơ đồ mạch tạo dao động cầu Viên sử dụng bộ
Khuếch đại thuật toán, viết công thức tính tần số
dao động của mạch, mạch này có ưu điểm và phạm
vi sử dụng như thế nào ?
So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng giữa
mạch tạo dao động LC và mạch tạo dao động RC.
Vẽ một mạch có khả năng tạo dao động điều hoà
tần số 5MHz.
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của phương pháp
ghép RC giữa các tầng khuếch đại.
Điều chế là gì ? có mấy loại điều chế ? Trình bày
hiểu biết của anh (chị) về điều chế biên độ.
Vẽ sơ đồ mạch và trình bày hoạt động của mạch
khuếch đại vi sai.
Nêu khái niệm tách sóng. Vẽ và phân tích hoạt
động của mạch tách sóng biên độ. Khi đó cần chú
ý lựa chọn giá trị của các linh kiện như thế nào để
đảm bảo chất lượng của tín hiệu sau tách sóng.

Nêu khái niệm hồi tiếp. Vẽ sơ đồ khối của 4 mạch
hồi tiếp cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến
các thông số của mạch hồi tiếp song song điện áp.
Trình bày sơ đồ mạch, công thức tính tần số dao
động của mạch tạo dao động 3 điểm điện dung
(mạch Colpits).
Bộ khuếch đại công suất có thể hoạt động ở mấy
chế độ ? So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử
dụng của các chế độ đó. Khi cần công suất lớn ở
đầu ra thì tầng khuếch đại cuối phải mắc theo sơ
đồ nào và hoạt động ở chế độ nào ? Vẽ hình minh
hoạ.
So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng bộ tạo
dao động LC và bộ tạo dao động RC. Vẽ một sơ
đồ mạch có khả năng tạo dao động điều hoà tần số
10MHz.
Vẽ sơ đồ của một tầng khuếch đại đơn và một tầng
khuếch đại đẩy kéo. So sánh ưu nhược điểm và
phạm vi sử dụng của hai tầng khuếch đại này.
Nêu khái niệm và mục đích của việc điều chế. Điều
chế biên độ là gì ? Trình bày những ưu điểm của
phương pháp điều chế đơn biên (SSB).
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của sơ đồ khuếch
đại vi sai. Phân tích khả năng khuếch đại tín hiệu
một chiều của sơ đồ khuếch đại vi sai.
Phân tích sơ đồ khối của một mạch tạo dao động.
Vẽ một sơ đồ mạch có khả năng tạo dao động điều
hòa ở tần số 1KHz.
Hồi tiếp là gì ? có mấy loại hồi tiếp ? vẽ một sơ đồ
có sử dụng hồi tiếp dương, phân tích vai trò của hồi

tiếp dương trong mạch đó.
Nêu khái niệm điều chế. Điều chế biên độ là gì ?
Phân tích những ưu điểm của phương pháp điều
chế đơn biên. Vẽ sơ đồ mạch và trình bày hoạt
động của mạch điều chế đơn biên bằng phương
pháp lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và phân tích đặc điểm của các
phương pháp ghép trực tiếp giữa các tầng khuếch
đại .
Vẽ sơ đồ khối của mạch tạo dao động và nêu chức
năng của từng khối. Điều kiện để mạch tạo dao
động là gì ? Vẽ một mạch có khả năng tạo dao
động tần số 5KHz.
Vẽ sơ đồ mạch, nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng
của mạch Darlington.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích chức năng từng khối
của mạch tạo dao động. Điều kiện để có dao động
là gì ? Phân tích hoạt động của mạch tạo dao động
3 điểm điện cảm.
Nêu khái niệm hồi tiếp. Trình bày sơ đồ khối 4 kiểu
hồi tiếp âm cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm
đối với các thông số của mạch hồi tiếp dòng điện
nối tiếp.
Mạch lọc tích cực có đặc điểm gì ? có mấy dạng
đặc tuyến gần đúng của một mạch lọc tích cực ?
nêu ý nghĩa của việc lựa chọn dạng đặc tuyến mạch
lọc và bậc của mạch lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của mạch
Darlington.
Nêu khái niệm điều chế ? Điều chế biên độ là gì ?

so sánh ưu nhược điểm của phương pháp điều chế
biên độ đầy đủ (AM) và phương pháp điều chế đơn
biên (SSB
Nêu các tham số chính của một bộ khuếch đại thuật
toán lý tưởng và bộ khuếch đại thuật toán thực tế.
Vẽ một số mạch thể hiện các ứng dụng khác nhau
của bộ khuếch đại thuật toán.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích hoạt động của mạch
điều chế đơn biên theo phương pháp lọc và quay
pha kết hợp. Vẽ dạng phổ của tín hiệu tại đầu ra
của các khối trong sơ đồ.
Có bao nhiêu phương pháp ghép tín hiệu giữa các
tầng khuếch đại ? phân tích ưu nhược điểm của
từng phương pháp đó.
Nêu khái niệm hồi tiếp. Vẽ sơ đồ khối của 4 mạch
hồi tiếp cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm đến
các thông số của mạch hồi tiếp song song điện áp.
Trình bày sơ đồ mạch, công thức tính tần số dao
động của mạch tạo dao động 3 điểm điện dung
(mạch Colpits).
Bộ khuếch đại công suất có thể hoạt động ở mấy
chế độ ? So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử
dụng của các chế độ đó. Khi cần công suất lớn ở
đầu ra thì tầng khuếch đại cuối phải mắc theo sơ
đồ nào và hoạt động ở chế độ nào ? Vẽ hình minh
hoạ.
So sánh ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng bộ tạo
dao động LC và bộ tạo dao động RC. Vẽ một sơ
đồ mạch có khả năng tạo dao động điều hoà tần số
10MHz.

Vẽ sơ đồ của một tầng khuếch đại đơn và một tầng
khuếch đại đẩy kéo. So sánh ưu nhược điểm và
phạm vi sử dụng của hai tầng khuếch đại này.
Nêu khái niệm và mục đích của việc điều chế. Điều
chế biên độ là gì ? Trình bày những ưu điểm của
phương pháp điều chế đơn biên (SSB).
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của sơ đồ khuếch
đại vi sai. Phân tích khả năng khuếch đại tín hiệu
một chiều của sơ đồ khuếch đại vi sai.
Phân tích sơ đồ khối của một mạch tạo dao động.
Vẽ một sơ đồ mạch có khả năng tạo dao động điều
hòa ở tần số 1KHz.
Hồi tiếp là gì ? có mấy loại hồi tiếp ? vẽ một sơ đồ
có sử dụng hồi tiếp dương, phân tích vai trò của hồi
tiếp dương trong mạch đó.
Nêu khái niệm điều chế. Điều chế biên độ là gì ?
Phân tích những ưu điểm của phương pháp điều
chế đơn biên. Vẽ sơ đồ mạch và trình bày hoạt
động của mạch điều chế đơn biên bằng phương
pháp lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và phân tích đặc điểm của các
phương pháp ghép trực tiếp giữa các tầng khuếch
đại .
Vẽ sơ đồ khối của mạch tạo dao động và nêu chức
năng của từng khối. Điều kiện để mạch tạo dao
động là gì ? Vẽ một mạch có khả năng tạo dao
động tần số 5KHz.
Vẽ sơ đồ mạch, nêu đặc điểm và phạm vi ứng dụng
của mạch Darlington.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích chức năng từng khối

của mạch tạo dao động. Điều kiện để có dao động
là gì ? Phân tích hoạt động của mạch tạo dao động
3 điểm điện cảm.
Nêu khái niệm hồi tiếp. Trình bày sơ đồ khối 4 kiểu
hồi tiếp âm cơ bản. Nêu ảnh hưởng của hồi tiếp âm
đối với các thông số của mạch hồi tiếp dòng điện
nối tiếp.
Mạch lọc tích cực có đặc điểm gì ? có mấy dạng
đặc tuyến gần đúng của một mạch lọc tích cực ?
nêu ý nghĩa của việc lựa chọn dạng đặc tuyến mạch
lọc và bậc của mạch lọc.
Vẽ sơ đồ mạch và nêu đặc điểm của mạch
Darlington.
Nêu khái niệm điều chế ? Điều chế biên độ là gì ?
so sánh ưu nhược điểm của phương pháp điều chế
biên độ đầy đủ (AM) và phương pháp điều chế đơn
biên (SSB
Nêu các tham số chính của một bộ khuếch đại thuật
toán lý tưởng và bộ khuếch đại thuật toán thực tế.
Vẽ một số mạch thể hiện các ứng dụng khác nhau
của bộ khuếch đại thuật toán.
Vẽ sơ đồ khối và phân tích hoạt động của mạch
điều chế đơn biên theo phương pháp lọc và quay
pha kết hợp. Vẽ dạng phổ của tín hiệu tại đầu ra
của các khối trong sơ đồ.
Phân biệt mạch lọc thụ động và mạch lọc tích cực.
Vẽ đặc tuyến của mạch lọc tích cực thông cao bậc
4 với các dạng khác nhau (Bessel, Butterworth,
Chebyshev …) và so sánh đặc điểm của các dạng
đó.

Cho mạch điện với các tham
số
U
BE
= 0.6V; V
T
=
26mV
a. Hãy xác định các thông số
của mạch khuếch đại tín hiệu
Ur
Q
Beta=100
Vcc
12V
R2
4.7k
Rc
2.7k
R1
22k
Re
1k
E
C
C2
C1
Rt
3.9k
10kHz

Uv
-10m/10mV
nhỏ, tần số thấp: Z
V
, Zr, K
u
, K
i
.
b. Tính Ku khi không có tụ
điện C
E
.
Nhận xét vai trò của R
e
và C
E
trong mạch
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định giá trị
đỉnh của điện áp đầu ra Ur
+
C3
Ur
+
C2
+
C1
10kHz
Uv
-2m/2mV

+
Vcc
12V
Beta = 100
Q1
R5
9k
R4
500
R3
3k
R2
1.5k
R1
8.5k
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định Zv, Zr,
Ku, Ki của mạch ở chế độ tín hiệu vào nhỏ, tần số
thấp.

×