Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

26 BẨY ĐIỀU KỴ CẦN CHÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.38 KB, 3 trang )

TRÁNH BẢY ĐIỀU KỴ
Cần nhứt tráng 2 giờ không vong, kỵ. Còn mỗi tháng tránh 6 điều dưới
đây: Ngày vãng vong , Thiên Địa tranh hùng . Du họa thiên cách , Ngũ
quỷ, tài ly , Ngũ bất ngọ, mỗi tháng môt hai ngày , sáu mươi ngày nói
trên gặp được ngày tốt mà làm vô 6 điều kỵ mỗi tháng trùng vô ngày đó
phải bỏ . Ngày vãng vong ; Tháng giêng ngày Dần , 2 ngày Tỵ , 3 ngày
Thân, 4 ngày Hợi, 5 ngày Mẹo, 6 ngày Ngọ ,7 ngày Dậu, 8 ngày Tý, 9
ngày Thìn 10 ngày Mùi ,11 ngày Tuất,12 ngày Hợi .
Ngày Thiên Địa tranh hùng : Tháng Giêng ngày Tý Ngọ , 2 ngày Hợi
Tý, 3 ngày Ngọ Mùi, 4 ngày Tý Sửu, 5 ngày Mùi ,6 Sửu Dần ,7 ngày
Thân DẬu , 8 ngày Dần Mẹo, 9 ngày DậThìn, 11 ngày Tuất Hợi,12 ngày
Thìn Kỵ Tỵ. Ngày Du Họa : Tháng Giêng ngày Tỵ ,2 ngày Dần , 3 ngày
Hợi, 4 ngày Thân, 5 ngày Tỵ , 6 ngày Dần, 7 ngày Hợi , 8 ngày Thân.
Ngày Bính Thân vô thường nhật đại bại , xuất hành các việc chẳng lợi
giờ Thìn Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Mậu Tuất : Hồ diên tán thối binh giờ Mẹo ,xuát ngoại hữu tài,giờ
Tý Sửu không vong,kỵ.
Ngày kỷ Hợi: Hớn Vương bất quý,xuất hành quan sự chủ hung giờ
Thân Dậu không vong,kỵ.
Ngáy Canh Tý : Dương Công Thâu lục sứ giờ Dần Mẹo xuất hành hữu
tài giờ Ngọ Mùi không vong,kỵ.
Ngày Tân Sửu : Mạnh Khương Nữ tầm phu bất quý : xuất hành chủ
hung bất lợi giờ Thìn Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Nhâm Dần :Triệu tướng quân thọ xà bất nghi.xuất hành bất lợi giờ
Dần Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Quý Mẹo: Thái Dương Lão Quân ra xe giờ Ngọ Mùi xuất hành hữu
tài ,tốt giờ Tý không vong,kỵ.
Ngày Giáp Thìn : các việc điều tốt giờ Mẹo Thìn. Xuất hành đại kiết giờ
Dậu Thân không vong,kỵ.
Ngày Aát Tỵ: Thập át đại bại bất nghi.xuất hành xấu giờ ngọ Mùi không
vong,kỵ.


Ngày Bính Ngọ : Đại Khan Long tài bất nghi xuất hành chủ hung giờ
Thìn Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Đinh Mùi: Đường Tam Tạn thâu kinh giờ Ngị Mùi xuất hành đại kết
giờ Dần Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Mậu Thân: Khổnh Tử Thuyết Nhan hồi giờ Thìn ,xuất hành đặng
tốt giờ Tý không vong,kỵ.
Ngày kỷ Dậu : Hạng Vương Thân trần bất nghi.xuất hành xấu giờ
Thân Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Canh Tuất : Lý vương thị xá cầu mưu bất toại. Xuất hành quan sự
chủ hung giờ Ngọ Mùi không vong,kỵ. N
gày Tân Hợi: Tần Cối Thọ tội bất nghi. Xuất hành chủ hung giờ Thân Tỵ
không vong,kỵ.
Ngày Nhâm Tý: Diệp Tướng Công xuất thân . xuất hành đại kết giờ Dần
Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Quý Sửu : TRương Cửu Lang tướng công đắc quả xuất hành đại
kết giờ Tý Sửu không vong,kỵ.
Ngày Giáp Dần: Hớn Vương Đáo Trận giờ Thìn Tỵ xuất hành đại lợi tốt
giờ Thân vong,kỵ.
Ngày Bính Tý : Văn Vương Tọa Điêïn khứ cửu không chẳng nên xuất
hãnhaus,giờ Thìn Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Đinh Sửu : Lý Đậu đà tham thièn bất nghi, xuất hành chủ khấu
thiệt, giờ Dần Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Mậu Dần: Tống Vưong thọ sắc giời Ngọ , xuất hành hữu tài đặng
ttót ,giờ Tý không vong kỵ
Ngày Kỷ Mẹo: Dương Lục Sứ chiến thắng giờ Tý Sửu , xuất hành tốt giờ
Thân Dậu không vong,kỵ.
Ngày Canh Thìn: Bá Vương sanh thiện thỏ khổ. Xuát hành cầu mưu bất
lợi,xấ giờ Ngọ Mùi không vong,kỵ.
Ngày Tân Tỵ: Địa Á Ngũ thông điển pháp ,giờ Mẹo. Xuất hành gặp quới
nhân tốt , giờ Thìn Tỵ không vong,kỵ.

Ngày Nhâm Ngọ: Triệu Lục hồi thôi ,giờ Tỵ xuất hành đặng tốt giờ Dần
Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Quý Mùi: Hàn Tín chiến thắng giờ Tỵ Ngọ,xuất hành đặng tốt giờ
Tý Sửu không vong,kỵ.
Ngày Giáp Thân: Văn Vương âm thân thọ tội ,xuất hành đặng tốt giờ Tý
Sửu không vong,kỵ.
Ngày Aát Dậu: Văn phù phổ hiề số châu.xuất hành chủ khẩu thiệt,giờ
Ngọ Mùi không vong,kỵ.
Ngày Bính Tuất : Thái Công Quy Văn Vưong giờ Dần Mẹo xuất hành
hữu tài thật tốt , giờ Thình Tỵ không vong,kỵ.
Ngày Đinh Tỵ: Hờn Vương thọ âm giờ Tý Sửu xuất hành tốt , giờ Dần
Mẹo không vong,kỵ.
Ngày Mậu Tý: Lý Quân Thiết môn Vương Lâm sự, chi tiền hung hậu
kiếp. Giờ Tý Sửu không vong,kỵ.
Ngày Kỷ Sửu : Trương thiên sư giám ma.xuất hành chủ đại hung,giờ
thân Dậu không vong,kỵ.
Ngày Canh Dần :Châu Văn Vương hướng thiên xuất hànhhữu tài
kiến,giờ Ngọ Mùi không vong,kỵ.
Ngày Nhâm Thìn:Hạc thần phá quần. Xuất hành chủ hung,giờ Dần Mẹo
không vong,kỵ.
Ngày Quý Tỵ: Chẳng nên xuất hành . Giờ Thìn đi đặng , giờ Tý không
vong,kỵ. Ngày Giáp Ngọ: Vương Lục Sứ đắc thắng hồi trào. Xuất hành
giờ Tý tốt giờ Thân Dậu không vong,kỵ.
Ngày Ất Mùi: Dương lịch công thọ phong , xuất hành giờ Dần Mẹo
tốt,giờ Ngọ Mùi không vong,kỵ.
Đắc mã mà quý nhơn: Cũng theo phong cách trên đó mà chọn, muốn
biết mã của mỗi mạng ở đâu , xem bài sau này: Hợi Mẹo Mùi thì mã ở
tại Tỵ. Ất Ngọ Tuất thf mã ở tại Thân. Tỵ Sửu Dậu thì mã ở tại Hợi. Thân
Tý Thìn thì mă ở tại Dần. Mạng Lộc và mạng Quý Nhơn rất quý còn
mạng Mã tất không bằng, vì nó là ngôi bình (theo vòng tương sanh)

cũng có khi không nên dùng MÃ.Tỷ như mạng Dần dùng thân làm Mã .
Nếu trong bốn cột mà đùn chử thần thì nó xung bổn mạng là hung. Các
bàu định năm, tháng, ngày, giờ vừa nói trên, theo thành cách, thành
cuộc nên rất tốt, nhưng không phải dễ giặp được.

×