English structures
Phạm Nguyễn
Thiêm
Accuse sb of doing sth / sth = To charge sb with doing sth /sth: buộc tội , tố cáo ai về việc gì đó
.
To put sb in charge of sth : giao trách nhiệm cho ai về việc gì đó .
To charge ( sb ) for sth : trả giá tiền ( món hàng ) .
Apologise ( to sb ) for doing sth / sth : xin lỗi ( ai ) về việc gì đó .
Be gifted at doing sth : có tài về việc gì ( lĩnh vực gì ) .
i.e : Lan is gifted at drawing .
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về việc gì .
Blame sth on sb / sth : đổ lỗi gì cho ai đó / việc gì đó .
Do sth by chance = by accident = as it happens ( luôn có s ) = by coincidence : làm gì đó do
ngẫu nhiên , tình cờ . Nhng To do sth on purpose = To intend to do sth : làm gì đó có chủ định ,
mục đích .
Compete with sb for doing sth / sth : cạnh tranh với ai về việc gì .
Compete in sth agaist sb : cạnh tranh việc gì với ai .
Complain to sb about sth : phàn nàn với ai về việc gì đó .
Congratulate sb on doing sth / sth : chúc mừng ai về việc gì đó .
Decorate sth with sth : trang trí cái gì = cái gì
i.e : The christmas tree was decorated with coloured lights .
Distinguish A from B / between A and B : Phân biệt ai với ai / cái gì với cái gì .
Explain sth to sb : giải thích cái gì cho ai .
Forgive sb / yourself ( for sth / for doing sth ) : tha thứ cho ai về việc gì đó .
Forgive me for doing sth , but + clause : thông cảm cho tôi khi làm gì đó .
i.e : Forgive me for asking , but where did you get that dress ? ( forgiveness ( n ) : sự tha thứ )
.
Get sb sth : get sth ( for sb ) : đa cho ai cái gì : đa cái gì cho ai ( food ).
Get sb to do sth : yêu cầu , thuyết phục ai làm gì đó .
English structures
Phạm Nguyễn
Thiêm
Give sb sth ; give sth to sb : đa cho ai cái gì : đa cái gì cho ai .
Give sb artificial respiration : hô hấp nhân tạo cho ai đó .
Have sb on : xem ( đối xử ) với ai đấy nh trò đùa .
Have a habit of doing sth : có thói quen làm việc gì đó .
Have an influence on sb / sth = To influence sb : có ảnh hởng tới ai đó / cái gì đó .
= Have ( an ) effect on sb / sth : có ảnh hởng tới ai đó / cái gì đó .
Have ( an ) intention of doing sth : có ý đồ , ý định làm gì đó .
= intend to do sth : có ý đồ , ý định làm gì đó .
Nhng : To intend doing sth : Cần phải , đòi hỏi phải làm gì đó .
i.e : They had intended staying in Wales for two weeks but the weather was so bad that they left
after one .
Have no choice but to do sth : ko còn lựa chọn nào khác mà chỉ phải làm viêc gì đó .
i.e : I have no choice but to marry her .
Have sth in common (with sb ) : Có những điểm chung (với ai đó ) .
i.e : We are close friends because we have many things in common .
Hospitalize sb = Take sb to hospital : đa ai đó vào viện .
Introduce sb to sb : giới thiệu ai với ai .
Introduce sth into sth : áp dụng cái gì vào cái gì .
Introduce sb to sth : hớng dẫn ai đó việc gì .
Keep doing sth : tiếp tục làm gì đó .
Learn sth from sb / sth : học hỏi điều gì từ ai / điều gì đó .
Make a habit of doing sth / sth : tạo thói quen làm việc gì đó / với việc gì đó .
Make a deep / strong impression on sb = To impress sb deeply/strongly : gây ấn tợng mạnh với
ai .
Mistake A for B : nhầm ai với ai đó .
English structures
Phạm Nguyễn
Thiêm
Prevent sb / sth from doing sth : ngăn cản ai / cái gì đó làm việc gì ( khác ) .
Profit from doing sth / sth : kiếm lời , kiếm lợi từ .
Protest sb against sb / sth : bảo vệ ai khỏi ai đó / việc gì đó .e
Prove sth to sb : chứng tỏ điều gì với ai đó .
i.e : She tried to prove her innocence to the court .
Provide sb with sth / sth for sb : cung cấp cho ai cái gì / cái gì cho ai .
= Supply sb with sth / sth to sb : cung cấp cho ai cái gì / cái gì cho ai .
Punish sb for sth (doing sth ) with / by sth : phạt ai về việc gì (bằng hình thức nào đó ) .
Replace sb / sth with sb / sth : thay thế ai = ai / cái gì = cái gì .
Resemble sb in sth = Have resemblance to sb in sth : giống ai về điều gì .
Respect sb / sth for sth : kính trọng ai / việc gì đó về điều gì .
Have a high respect for sb : kính trọng ai
Have a great regard for sb : kính trọng ai
Reward sb with sth for sth / doing sth : thởng ai cái gì về việc gì .
Steal sth from sb / sth : ăn chộm cái gì của ai / từ cái gì đó .
Suggest sth to sb : gợi ý việc gì tới ai đấy .
Suggest doing sth : gợi ý làm việc gì đấy âchce
Suggest that + clause : gợi ý làm việc gì đấy .
Suggest sb for sth : gợi ý ai đấy về việc gì .
Suggest marriage to sb : cầu hôn với ai đấy .