Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

NGUYÊN TỬ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.95 KB, 2 trang )

NGUN T
NGUN T


Câu 1
Câu 1
. Trong ng tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron
. Trong ng tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron
D
D
. proton và electron
. proton và electron
Câu 2
Câu 2
. Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
. Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A.
1 4
H và He
1 2
B.
3 3
H và He
1 2
C.
1 3
H và He
1 2
D.
2 3
H và He
1 2


Câu 3 : Cho kí hiệu của một ngun tố

35
17
X
. Các phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X có 17 p và 35 n. B. X có 17 p và 18 n. C. X có 18 p và 17 e. D. X có 18 p và 17 n.
Câu 4 : Trong tự nhiên, Gali có 2 đồng vị là :
69
Ga (60,1%) và
71
Ga

(39,9%). Ngun tử khối trung bình của Ga là:
A. 71,20 B. 69,80

C. 70,20 D. 68,40
Câu 5
Câu 5
.
.
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không


mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B
mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B


A. 17 và 29

A. 17 và 29


B
B
. 20 và 26
. 20 và 26
C. 43 và 49
C. 43 và 49
D. 40 và 52
D. 40 và 52
Câu 6: Tổng số hạt cơ bản (proton,nơtron,electron) của một ngun tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 6. ngun tử X là: A.
19
9
F
. B.
18
9
F
. C.
18
8
O
. D.
20
8
O
Câu 7
Câu 7

.
.
Mg có 3 đồng vò
Mg có 3 đồng vò
24
24
Mg,
Mg,
25
25
Mg và
Mg và
26
26
Mg. Clo có 2 đồng vò
Mg. Clo có 2 đồng vò
35
35
Cl và
Cl và
37
37
Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl
Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl
2
2
khác nhau
khác nhau



tạo nên từ các đồng vò của 2 nguyên tố đó ? A. 6
tạo nên từ các đồng vò của 2 nguyên tố đó ? A. 6


B
B
. 9
. 9
C. 12
C. 12
D.10
D.10
Câu 8: Trong tự nhiên, ngun tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Ngun tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm tổng số ngun tử của đồng vị
63
29
Cu
là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 9: Một ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu ngun tử
của ngun tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 10
Câu 10 X, Y là 2 đồng vị của ngun tố R. Tổng số hạt trong X và Y là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

khơng mang điện là 14. Số nơtron của Y lớn hơn số nơtron của X là 2 hạt. Số hiệu ngun tử của R và số khối của X là
A 8 ,18 B 10 , 20 C 8, 16 D 9, 19
Câu 11
Câu 11
Thể tích một mol tinh thể ca là 25,88 cm
Thể tích một mol tinh thể ca là 25,88 cm
3
3
. Trong tinh thể các ngun tử Ca chỉ chiếm 74 % thể tích , còn lại là
. Trong tinh thể các ngun tử Ca chỉ chiếm 74 % thể tích , còn lại là


các khe trống . Bán kính (gần đúng ) của ngun tử Ca là
các khe trống . Bán kính (gần đúng ) của ngun tử Ca là
A
A
. 0,197 n m B. 1,97 . 10
. 0,197 n m B. 1,97 . 10
– 8
– 8
m C. 0,197 A
m C. 0,197 A
0
0
D. 1,97 cm
D. 1,97 cm
Câu 12
Câu 12 Cho hợp chất MX
2
, Tổng số hạt trong hợp chất là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang

điện là 44. Số khối của X lớn hơn trong M là 11. Tổng số hạt trong X nhiều hơn trong M là 16. Phân tử khối của MX
2
là:
A 98 B 96 C 94 D 100
Câu 13
Câu 13 Hợp chất MX
x

có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M có n – p = 4 ; trong hạt nhân X có n’ = p’. Phân tử khối
của MX
x
là: A 116 B 120 C 56 D 128
Câu 14
Câu 14 Trong tự nhiên, ngun tố clo (Cl = 35,5) có hai đồng vị là
Cl
37
17

Cl
35
17
và . Phần trăm khối lượng
Cl
35
17
có trong
KClO
3
bằng : A 26,63%. B 75,00%. C 21,43%. D 21,73%.
Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là .

A. 11 B. 12 C. 10 D. 23
Câu 16
Câu 16: Ngun tử ngun tớ R có tởng sớ hạt các loại là 93 hạt. Trong đó, tỉ lệ giữa sớ hạt mang điện và sớ hạt khơng
mang điện là 11,6 : 7 . vậy sớ khới của ngun tử ngun tớ R là: A. 27 B. 56 C 64 D. 80
Câu 17: Một kim loại X có số khối bằng 54, tổng số hạt (p + n + e) trong ion X
2+
là 78 (p: proton; n: nơtron; e:electron).
X là ngun tố nào sau đây: A.
54
24
Cr
. B.
54
26
Fe
. C.
54
27
Co
. D.

55
25
Mn
.
Câu 18
Câu 18: Tởng sớ hạt các loại trong 2 ngun tử A và B là 98 hạt. Trong đó sớ hạt mang điện nhiều hơn sớ hạt khơng mang
điện là 26 hạt. Sớ electron trong ngun tử A nhỏ hơn sớ electron trong ngun tử B là 5 hạt. Sớ hạt khơng mang điện tích
của B nhiều hơn sớ hạt khơng mang điện tích của A là 8 hạt. Vậy sớ khới của A và B là:
A. 31 và 36 B. 27 và 36 C. 40 và 56 D . 27 và 40

TỰ LUẬN
Câu 1 Một ngun tử có tổng số hạt là 62 và số khối nhỏ hơn 43. Tìm số p, số e và số n và khối lượng ngun tử.
Câu 2 Trong anion X
3-
có tổng số các loại hạt là 111, trong đó số electron bằng 48% số khối. Tìm số các loại hạt trong
anion và xác định tên ngun tố.
Câu 3 Một ngun tố X có hai loại đồng vị với tỉ lệ ngun tử là 27/23. hạt nhân ngun tử X có 35 proton.
Trong ngun tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2.
Tìm ngun tử khối trung bình của ngun tử ngun tố X.
Câu 4 Có 3 đồng vị của ngun tố X mà tổng số hạt trong 3 đồng vị là 75. Trong đồng vị thứ nhất số proton bằng số
nơtron, đồng vị thứ hai có số notron kém hơn đồng vị thứ ba là 1.
a. Xác định số khối trong mỗi loại đồng vị.
b. Trong X số ngun tử của các đồng vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt theo tỉ lệ 115: 3: 2.
Tìm ngun tử khối trung bình của X.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×