Tải bản đầy đủ (.) (235 trang)

kinh tế công cộng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.87 KB, 235 trang )

Bài giảng Kinh tế công cộng 1
MÔN HỌC
KINH TẾ CÔNG CỘNG
Giảng viên biên soạn:
Ths. PHẠM XUÂN HOÀ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Ch
ng I: T NG QUAN V VAI TRÒ C A CH NH PH TRONG N N KINH T TH TR NG V I T NG NGHIÊN C U C A ươ Ổ Ề Ủ Í Ủ Ề Ế Ị ƯỜ À ĐỐ ƯỢ Ứ Ủ
MÔN H C KINH T CÔNG C NGỌ Ế Ộ
Chương II: CHÍNH PHỦ VỚI VAI TRÒ PHÂN BỔ NGUỒN LỰC NHẰM NÂNG
CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ
Chương III: CHÍNH PHỦ VỚI VAI TRÒ PHÂN PHỐI LẠI THU NHẬP VÀ ĐẢM
BẢO CÔNG BẰNG XÃ HỘI
Chương IV: CHÍNH PHỦ VỚI VAI TRÒ ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
Chương V: LỰA CHỌN CÔNG CỘNG
Chương VI: NHỮNG CÔNG CỤ CHÍNH SÁCH CAN THIỆP CHỦ YẾU CỦA
CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Bài giảng Kinh tế công cộng 3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VAI TRÒ CỦA
CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỐI TƯỢNG
NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC KINH
TẾ CÔNG CỘNG
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
4
NỘI DUNG CHÍNH


1.
CH NH PH TRONG N N KINH T TH TR NGÍ Ủ Ề Ế Ị ƯỜ
2.
C S KH CH QUAN CHO S CAN THI P C A CH NH PH V O N N KINH Ơ Ở Á Ự Ệ Ủ Í Ủ À Ề
TẾ
3.
CH C N NG, NGUYÊN T C V NH NG H N CH TRONG S CAN THI P Ứ Ă Ắ À Ữ Ạ Ế Ự Ệ
C A CH NH PH V O N N KINH T TH TR NGỦ Í Ủ À Ề Ế Ị ƯỜ
4.
I T NG, N I DUNG V PH NG PH P NGHIÊN C U MÔN H CĐỐ ƯỢ Ộ À ƯƠ Á Ứ Ọ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
5
1. CHÍNH PHỦ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG
1.1 Quá trình phát tri n nh n th c v vai trò c a Chính Phể ậ ứ ề ủ ủ
1.2 S thay i vai trò Chính Ph trong th c ti n phát tri n c a th k 20ự đổ ủ ự ễ ể ủ ế ỷ
1.3 c i m chung c a khu v c công c ngĐặ đ ể ủ ự ộ
1.4 Khu v c công c ng Vi t Namự ộ ở ệ
1.5 Chính Ph trong vòng tu n ho n kinh tủ ầ à ế
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
6
1.1 Quá trình phát triển nhận thức về vai
trò của Chính Phủ
Khái ni m Chính Phệ ủ: CP l m t t ch c c thi t l p th c thi nh ng à ộ ổ ứ đượ ế ậ để ự ữ
quy n l c nh t nh, i u ti t h nh vi c a các cá nhân s ng trong xã h i nh m ề ự ấ đị đ ề ế à ủ ố ộ ằ
ph c v cho l i ích chung c a xã h i ó v t i tr cho vi c cung c p nh ng h ng ụ ụ ợ ủ ộ đ à à ợ ệ ấ ữ à
hóa, d ch v thi t y u m xã h i ó có nhu c u.ị ụ ế ế à ộ đ ầ
Bài giảng Kinh tế c

ông cộng
7
1.1 Quá trình phát triển nhận thức về vai
trò của Chính Phủ
Ch c n ng c a Chính phứ ă ủ ủ:
- i u ti t h nh vi c a các cá nhân.Đ ề ế à ủ
- Ph c v l i ích chung c a Xã h iụ ụ ợ ủ ộ
- Cung c p h ng hoá v d ch v công c ngấ à à ị ụ ộ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
8
1.1 Quá trình phát triển nhận thức về vai
trò của Chính Phủ

Lý thuy t B n tay vô hình c a Adam Smith ế à ủ

n n KTTT thu n túyề ầ

Quan i m c a Karl Marx, Angel, Lenin đ ể ủ

n n KT k ho ch hóa t p trungề ế ạ ậ

C i cách kinh t (trong ó có VN) ả ế đ

n n KT h n h p ề ỗ ợ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
9
1.2 Sự thay đổi vai trò CP trong thực tiễn
phát triển của thế kỷ 20


Th p k 50-70ậ ỷ : Chính ph óng vai trò quan tr ngủ đ ọ

Th p k 80ậ ỷ : thu h p s can thi p c a Chính phẹ ự ệ ủ ủ

Th p k 90ậ ỷ : k t h p v i KVTN trong quá trình phát tri nế ợ ớ ể
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
10
1.3 Đặc điểm chung của khu vực công
cộng

Khái ni m khu v c công c ngệ ự ộ

Phân b ngu n l c:ổ ồ ự

Theo cơ chế thị trường

Theo cơ chế phi thị trường
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
11
1.3 Đặc điểm chung của khu vực công
cộng (tiếp)

Các l nh v c c b n c coi l KVCC:ĩ ự ơ ả đượ à

Hệ thống các cơ quan quyền lực của NN

Hệ thống quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn

XH…

Hệ thống KCHT kỹ thuật và xã hội

Các lực lượng kinh tế của Chính phủ

Hệ thống an sinh xã hội
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
12
1.3 Đặc điểm chung của khu vực công
cộng

Quy mô c a KVCC:ủ
L n hay nh tùy thu c v o quan h gi a KVCC v KVTNớ ỏ ộ à ệ ữ à
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
13
1.4 Khu vực công cộng ở Việt Nam

Tr c n m 1986ướ ă

KVCC giữ vai trò chủ đạo

KVTN nhỏ bé, bị bóp nghẹt

Sau n m 1986ă

Nghị quyết ĐH Đảng lần thứ VI: chuyển nền KT sang
vận hành theo cơ chế TT


KVCC có chuyển biến sâu sắc

KVCC bộc lộ những yếu kém chưa theo kịp yêu cầu
đổi mới

Nguyên nhân những yếu kém của KVCC
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
14
1.5 CP trong vòng tuần hoàn kinh tế
9
11
9
6
4
10
8 2 1
2
7
8
CÁC HỘ GIA ĐÌNH
DOANH NGHIỆP
CHÍNH PHỦ
Thị trường yếu
tố sản xuất
Thị tr ờng
vèn
Thị
trường

hàng
hóa
3 5
Hinh 1.1: Chinh phñ trong vßng tuÇn hoµn kinh tế
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
15
2. CƠ SỞ KHÁCH QUAN CHO SỰ CAN THIỆP
CỦA CP VÀO NỀN KINH TẾ
2.1 Tiêu chu n v hi u qu s d ng ngu n l cẩ ề ệ ả ử ụ ồ ự
2.2 nh lý c b n c a Kinh t h c Phúc l iĐị ơ ả ủ ế ọ ợ
2.3 Th t b i c a th tr ng c s Chính ph can thi p v o n n kinh tấ ạ ủ ị ườ – ơ ở để ủ ệ à ề ế
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
16
2.1 Tiêu chuẩn về sử dụng nguồn lực
2.1.1 Hi u qu Pareto v ho n thi n Paretoệ ả à à ệ
Hiệu quả Pareto: Một sự phân bổ nguồn
lực được gọi là đạt hiệu quả Pareto nếu
như không có cách nào phân bổ lại các
nguồn lực để làm cho ít nhất một người
được lợi hơn mà không làm thiệt hại đến
bất kỳ ai khác
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
17
2.1.1 Hiệu quả Pareto và hoàn thiện Pareto

Ví d : có 20 qu cam, c n phân b cho 2 cá nhân A v B.ụ ả ầ ổ à


Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu => ch a t hi u qu Paretoả ả ư đạ ệ ả

Cách 2: A: 8 qu , B: 12 qu => t hi u qu Paretoả ả đạ ệ ả

Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => t hi u qu Paretoả ả đạ ệ ả
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
18
2.1 Tiêu chuẩn về sử dụng nguồn lực
Ho n thi n Pareto:N u còn t n t i m t cách phân b l i các ngu n l c l m cho à ệ ế ồ ạ ộ ổ ạ ồ ự à
ít nh t m t ng i c l i h n m không ph i l m thi t h i cho b t k ai ấ ộ ườ đượ ợ ơ à ả à ệ ạ ấ ỳ
khác thì cách phân b l i các ngu n l c ó l ho n thi n Pareto so v i cách ổ ạ ồ ự đ à à ệ ớ
phân b ban u. ổ đầ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
19
2.1.1 Hiệu quả Pareto và hoàn thiện Pareto

Ví dụ: có 20 qu cam, c n phân b cho 2 cá nhân A v B.ả ầ ổ à

Cách 1: A: 10 qu , B: 5 qu ả ả

Cách 2: A: 8 qu , B: 7qu => cách 2 không ph i l ho n thi n Pareto so v i cách 1.ả ả ả à à ệ ớ

Cách 3: A: 11qu ,B: 9 qu => cách 3 l ho n thi n Pareto so v i cách 1.ả ả à à ệ ớ

Cách 4: A :8 qu , B:12 qu => t hi u qu Pareto nh ng không ph i l ho n thi n so v i cách 1.ả ả đạ ệ ả ư ả à à ệ ớ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
20

2.1.1 Hiệu quả Pareto và hoàn thiện Pareto

Chú ý:

M t cách phân b t hi u qu Pareto ch a ch c ã l ho n thi n Pareto c a cách ộ ổ đạ ệ ả ư ắ đ à à ệ ủ
phân b khác ch a hi u qu .ổ ư ệ ả

Ho n thi n Pareto có tính ch t b c c u: n u cách 2 l ho n thi n so v i cách 1, cách à ệ ấ ắ ầ ế à à ệ ớ
3 l ho n thi n so v i cách 2 thì cách 3 ch c ch n l ho n thi n so v i cách 1.à à ệ ớ ắ ắ à à ệ ớ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
21
2.1.1 Hiệu quả Pareto và hoàn thiện Pareto
20 số cam của A
số cam của B
20
0
6
7
18
2
Đường giới hạn lợi ích
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
22
2.1 Tiêu chuẩn về sử dụng nguồn lực
2.1.2 i u ki n hi u qu ParetoĐ ề ệ ệ ả
Điều kiện hiệu quả sản xuất:
MRTS
X


KL
= MRTS
Y

KL
Hiệu quả trong sản xuất đạt được khi và chỉ
khi tỷ suất chuyển đổi kĩ thuật biên giữa 2
nguồn lực của các ngành bằng nhau
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
23
2.1.2 Điều kiện hiệu quả Pareto

Ví dụ:
Ng nh X ch s n s ng gi m 2K khi s d ng nhi u h n 3L. à ỉ ẵ à ả ử ụ ề ơ
Ng nh Y ch gi m 1K khi s d ng nhi u h n 3L. à ỉ ả ử ụ ề ơ
Tr ng thái phân b ngu n l c hi n t i ã t hi u qu Pareto ch a? N u ch a thì nên di chuy n ngu n l c nh th ạ ổ ồ ự ệ ạ đ đạ ệ ả ư ế ư ể ồ ự ư ế
n o l m t ng s n l ng cho n n kinh t ?à để à ă ả ượ ề ế
Tr l i: ả ờ MRTS
X
KL = 3/2 < > MRTS
Y
KL = 3/1 => ch a t hi u qu Paretoư đạ ệ ả
- N uế Ng nh X chuy n 2K sang ng nh Y thì ch c n nh n v 3L gi nguyên s n l ng.à ể à ỉ ầ ậ ề để ữ ả ượ
- Ng nh Y nh n 2K thì s n s ng gi m 6L m s n l ng không ià ậ ẵ à ả à ả ượ đổ
- Nh v y s d th a 3L so v i tr c nên vì th có th l m t ng s n l ng c a n n kinh tư ậ ẽ ư ừ ớ ướ ế ể à ă ả ượ ủ ề ế
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
24

2.1.2 Điều kiện hiệu quả Pareto
i u ki n hi u qu phân ph i:Đ ề ệ ệ ả ố
MRS
A
XY = MRS
B
XY
Hi u qu phân ph i t c khi v ch khi t l thay th biên gi a 2 lo i h ng ệ ả ố đạ đượ à ỉ ỷ ệ ế ữ ạ à
hoá c a các cá nhân b ng nhauủ ằ
Bài giảng Kinh tế c
ông cộng
25
2.1.2 Điều kiện hiệu quả Pareto

Ví dụ:
A ch s n s ng i 2X l y 1Y. ỉ ẵ à đổ để ấ
B ch i 1X khi nh n v 2Y. ỉ đổ ậ ề
Tr ng thái phân ph i hi n t i ã t hi u qu Pareto ch a? N u ch a thì nên trao i nh th gi a 2 cá nhân ạ ố ệ ạ đ đạ ệ ả ư ế ư đổ ư ế ữ để
l m t ng l i ích tiêu dùng?à ă ợ
Tr l i: ả ờ MRS
A
XY = 1/2 < > MRS
B
XY = 2/1 => ch a t hi u qu Paretoư đạ ệ ả
- N uế A i 2X sang cho B thì ch c n nh n v 1Y gi nguyên l i ích.đổ ỉ ầ ậ ề để ữ ợ
- B nh n 2X thì s n s ng i l i 4Y m l i ích không i.ậ ẵ à đổ ạ à ợ đổ
- Nh v y s d th a 3Y so v i tr c nên vì th có th l m t ng l i ích tiêu dùng. ư ậ ẽ ư ừ ớ ướ ế ể à ă ợ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×