Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tai lieu day them hoa 10_cap nhat lan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.56 KB, 15 trang )

Họ và Tên: Hóa_Lớp 10_HKI
Câu 1. Cho các ngun tử sau có số khối và số hiệu ngun tử lần lượt là : A(23;11) , B(16;8), C(17;8),
D(18;8), E(24;12), F(56;26). Xác định số ngun tố.
Giải: Có 4 ngun tố
( )
( )







=
=
=
=
)(26
)(12
11
,,8
Fz
Ez
Az
CCBz
Câu 2. Cho các hạt nhân nguyên tử sau đây với số khối và điện tích hạt nhân : A(11;5); B(23;11); C(20;10);
D(21;10); E(10;5) ; G(22;10)
Hỏi có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
Giải:



Câu 3. Cho các hạt nhân nguyên tử sau đây với số khối và điện tích hạt nhân : A(11 ; 5) ;
B(23 ; 11) ; C(20 ; 10) ; D(21 ; 10) ; E(10 ; 5) ; G(22 ; 10) ; H(14; 7)
Hỏi có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
Giải:


Câu 4. Cho các ngun tử sau đây:
14
7
A
16
8
B
17
8
C
15
7
D
20
10
E . Có bao nhiêu ngun tố hố học?
Giải:


Câu 5. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau :
14 16 15 18 56 56 17 20 23 22
7 8 7 8 26 27 8 10 11 10
A , B , C , D , E , F , G , H , I , K
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học

Giải:


Câu 6. Cho các kí hiệu ngun tử sau:
56
26
Fe ,
80
35
Br . Tính số p , số n , số e .


Câu 7. Cho kí hiệu nguyên tử sau :
80
35
Br ;
56
26
Fe. Hãy xác đònh số p , số e , số n.


1
1) Ghi Chú:
2) Ghi Chú:
Câu 8. Cho các kí hiệu ngun tử sau, xác định số p,n,e của mỗi ngun tử
56
26
Fe,
31
15

P


Câu 9. Cho 2 ngun tử sau:
39
19
K ,
27
13
Al . Xác định số proton, nơtron và electron


Câu 10. Cho kí hiệu nguyên tử sau :
K
39
19

Th
234
90
. Hãy xác đònh số p, số e, số n.


Câu 11. Cho các kí hiệu ngun tử sau:
Ar
38
18
,
Fe
56

26
. Xác định số proton, số nơtron và số electron trong mỗi ngun tử trên.


Câu 12. Cho ngun tử Kali có 19p , 19e và 20n. Tính khối lượng ngun tử canxi ra u và
đổi ra gam
Giải: Cách 1:





=
=
=
um
um
um
e
n
p
00055,0
0086,1
0073,1

Khối lượng ngun tử Kali =19.m
p
+19m
e
+20m

n

=19.1,0073+19.0,00055+20.1,0086=39,32115
( )
u
=39,32115.
( )
g
24
10.6605,1

=65,2928.
( )
g
24
10

( )
g
24
10.29,65


 Học thuộc lòng
( )
Kggu
2724
10.6605,110.6605,11
−−
==

Cách 2:
( )
( )
( )





=
=
=



Kgm
Kgm
Kgm
e
n
p
31
27
27
10.1094,9
10.6748,1
10.6726,1

Khối lượng ngun tử Kali =19.m
p

+19m
e
+20m
n

=19.1,6726.
27
10

(Kg) +19.9,1094.
31
10

(Kg) +20.1,6748.
27
10

(Kg)

=65,2927.
27
10

(Kg)= 65,2927.
24
10

(g) =
24
24

10.6605,1
10.2927,65


(u)=39,321(u)
Câu 13. Tính khối lượng nguyên tử Clo (có : 17 proton ; 17 electron và 18 nơtron) theo u và đổi ra gam.




2
3) Ghi Chú:
Câu 14. Tính khối lượng ngun tử Flo (gồm 9p, 10n, 9e) theo đơn vị u và gam.



Câu 15. Một ngun tử Natri gồm 11p, 12n, 11e.
Hãy tính khối lượng của ngun tử theo u, từ đó đổi ra gam




Câu 16. Một ngun tử Photpho gồm 15p, 16n, 15e. Hãy tính khối lượng của ngun tử theo u, từ đó
đổi ra gam.





Câu 17. Trong tự nhiên Iriđi tồn tại 2 đồng vị

191
77
Ir chiếm 39% và
193
77
Ir 61%.
Tính ngun tử khối trung bình của Ir





Câu 18. Trong không khí neon có 2 đồng vò
( ) ( )
20 22
10 10
Ne 91% và Ne 9%
.
Tính nguyên tử khối trung bình của Ne





3
4) Ghi chú:
Câu 19. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vò bền :
79
35
Br

chiếm 50,69% số nguyên tử và
81
35
Br
chiếm
49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom.




Câu 20. Tìm ngun tử khối trung bình của oxi biết oxi có 3 đồng vị:

16
8
O ( 99,757%)
17
8
O (0,039%) và
18
8
O




Câu 21. Trong tự nhiên, Silic tồn tại với hàm lượng các đồng vò
28
14
Si
là 92,23%,

29
14
Si
là 4,67% và
30
14
Si

3,1%. Tính nguyên tử khối trung bình của silic.






Câu 22. Agon tách ra từ khong khí là hỗn hợp 3 đồng vị 99,6%
40
Ar ; 0,063%
38
Ar ; 0,337%
36
Ar.
Tính ngun tử khối trung bình của Ar .




Câu 23. Tính ngun tử khối trung bình của Ni biết trong tự nhiên Ni có 5 đồng vị:

58

28
Ni (68,27%);
60
28
Ni (26,10%);
61
28
Ni(1,13%);
62
28
Ni (3,59%);
64
28
Ni



4
5) Ghi Chú:
6) Ghi Chú:

Câu 24. Một nguyên tố X có 2 đồng vò với tỉ lệ số nguyên tử là 19: 6
Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton. Trong nguyên tử của đồng vò thứ nhất có 18 nơtron. Số nơtron
trong nguyên tử của đồng vò thứ hai nhiều hơn trong đồng vò thứ nhất là 2 nơtron.
Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X .







Câu 25. Cho một dung dòch chứa 37,5g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dòch AgNO
3
thu
được 58,75g kết tủa. Tìm nguyên tử khối X.



Câu 26. Ngun tử khối trung bình của Đồng là 63,546. Biết đồng vị thứ nhất là
63
29
Cu
chiếm 27,3%.
Xác định số khối của đồng vị thứ hai.



Câu 27. Ngun tử khối trung bình của Đồng là 63,546. Biết đồng vị thứ nhất là
63
29
Cu
chiếm 72,7%.
Xác định số khối của đồng vị thứ hai.




Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của Iriđ là 192,22. Biết đồng vò thứ nhất là
193
77

Ir chiếm 61%.
Xác đònh nguyên tử khối (hay số khối) của đồng vò thứ hai.



5
7) Ghi Chú:

Câu 29. Ngun tử khối trung bình của Brơm là 79,91. Biết đồng vị thứ nhất là
79
35
Br
chiếm 54,5%.
Xác định ngun tử khối của đồng vị thứ 2.




Câu 30. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Biết trong tự nhiên Br có hai đồng vò là
79
35
Br

81
35
Br.
Tính % số nguyên tử mỗi lọai đồng vò.





Câu 31. Trong tự nhiên Nitơ tồn tại 2 đồng vị
14 15
7 7
N và N
.
Ngun tử khối trung bình của nitơ là 14,0036. Tính thành phần % số ngun tử của đồng vị nitơ.




Câu 32. Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền là
79
Br và
81
Br. Ngun tử khối trung bình của Br là
79,9862. Tính thành phần % số ngun tử của mỗi đồng vị.





Câu 33. Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vò là
63 65
29 29
Cu và Cu
. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vò.





6

Câu 34. Tổng số hạt proton, electron và nơtron trong nguyên tử trung hòa X là 19. Viết kí hiệu nguyên tử X




Câu 35. Tổng số hạt của 1 ngun tử là 34 . Viết kí hiệu ngun tử X




Câu 36. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ngun tử X là 22 hạt. Viết kí hiệu ngun tử X.




Câu 37. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 16.
Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.




Câu 38. Nguyên tử kim loại M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 10. Xác Z, A của nguyên tử nguyên tố M.



Câu 39. Tổng số hạt của 1 ngun tử là 94. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22.

Tính Z và A.



Câu 40. Ngun tử R có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số hạt electron là 12 hạt.
7
8) Ghi Chú:
9) Ghi Chú
Xác định Z và A.



Câu 41. Ngun tử R có tổng số hạt bằng 86. Số hạt khơng mang điện ít hơn số hạt mang điện là 26
hạt. Xác định Z và A.



Câu 42. Một nguyên tử X có tổng số số hạt bằng 46. Số hạt không mang điện bằng
8
15
số hạt mang
điện. Xác đònh Z, A của nguyên tử X.






Câu 43. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử R là 54 và hiệu số hạt nơtron và proton là3. Tìm Z, A,
của nguyên tử nguyên tố R.







8
Câu 44. Một nguyên tố X có 3 đồng vị X
1
, X
2
, X
3
. Tổng số khối là 51. Số nơtron của đồng vị X
2
nhiều
hơn trong X
1
là 1 hạt. Số nơtron của đồng vị X
1
ít hơn trong X
3
là 2 hạt.
a) Tính số khối của mỗi đồng vị.
b) Biết đồng vị X
1
chiếm 99,577%, X
3
chiếm 0,084%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.




Câu 45. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Nếu mỗi khi có 94 nguyên
tử
10
5
B
thì có bao nhiêu nguyên tử
11
5
B
?



Câu 46. Nguyên tố Magiê trong tự nhiên có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25, 26.
Cứ trong 5000 nguyên tử thì có 3930 đồng vị 24; 505 đồng vị 25. Tìm nguyên tử khối
trung bình của Mg.



Câu 47. Tìm nguyên tử khối trung bình của Neon. Biết rằng cứ 500 nguyên tử Ne trong tự nhiên thì có
45 nguyên tử
22
Ne và còn lại là
20
Ne.




Câu 48. Nguyên tố X có 3 đồng vị : X
1
chiếm 99,757 %; X
2
chiếm 0,039% ; X
3
chiếm 0,204 %. Tổng
số khối 3 đồng vị là 51. Số nơtron của X
3
nhiều hơn của X
1
2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là
16,0045. Xác định số khối mỗi đồng vị.







9
Câu 49. Nguyên tố X có 3 đồng vị là X
1
chiếm 99,757%, X
2
chiếm 0,039% , và X
3
chiếm 0,204%.
Tổng số khối của 3 đồng vị bằng 51. Số nơtron trong X
2

nhiều hơn trong X
1
một hạt. Nguyên tử khối
trung bình của X là 16,00447. Hãy tính số khối của mỗi đồng vị






Câu 50. Tổng số hạt trong một nguyên tử một loại đồng vị bền của nguyên tố X là 16 hạt.
a) Xác định số hiệu và số khối của X.
b) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.



Câu 51. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.



Câu 52. Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 26. Số khối của nguyên tử X bằng bao
nhiêu ?


Câu 53. Tổng số hạt trong nguyên tử trung hoà bằng 180, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 32 hạt . Xác định Z và A.




Câu 54. Xác định kí hiệu nguyên tử X, biết tổng số hạt trong nguyên tử là 25



10
Câu 55. Tổng số hạt trong một nguyên tử một loại đồng vị bền của nguyên tố X là 54 hạt. Xác định số
hiệu và số khối của X. Biết X có 7 electron lớp ngoài cùng.



Câu 56. Tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử X là 39. Số hạt mang điện âm nhỏ hơn số hạt không
mang điện là 1 hạt. Hãy xác định điện tích hạt nhân và nguyên tử khối của X.




Câu 57. Tổng số hạt trong nguyên tử trung hòa X là 95 hạt. Số hạt không mang điện ít hơn tổng số hạt
mang điện là 25 hạt. Xác định điện tích hạt nhân và số khối của X.


Câu 58. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có số Z = 17 và Z = 26 , cho biết chúng là kim loại?
Phi kim ? Khí hiếm?


Câu 59. Viết cấu hình electron của Fe(Z=26) và S(Z=16),xác định nguyên tố là kim loại, phi kim, hay
khí hiếm.



Câu 60. Cho Ca(Z=20), Viết cấu hình electron của Ca

2+
.



Câu 61. Cho K( Z= 19) Viết cấu hình electron của K
+
.


Câu 62. Nguyên tử X có Z=26. Hãy viết cấu hình e của ion X
3+
.


11
Câu 63. Viết cấu hình electron của Mn
4+
( biết Z
Mn
= 25 )


Câu 64. Cho Z của Cu = 29 và Z của Cr = 24. Viết cấu hình electron của Cu
+
và Cr
3+




Câu 65. Tổng số hạt trong một ion R
3+
là 37, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 9.
Viết cấu hình electron của nguyên tử R



Câu 66. Cation R
2+
có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Hãy viết cấu hình e nguyên tử của
nguyên tố R.


Câu 67. Ion R
2+
có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Viết cấu hình e của nguyên tử R



Câu 68. Ion

Cl
có cấu hình electron như sau: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, viết cấu hình electron của nguyên tử Cl



Câu 69. Ion

X
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Viết cấu hình electron của X.


Câu 70. Cho
−3

X
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Viết cấu hình electron của X


Câu 71. Nguyên tố R có Z=26, nguyên tố X có Z=16. Hãy viết cấu hình e của ion R
3+
, X
2-
.



12
Câu 72. Viết cấu hình electron của các nguyên tử khi:
a) Nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 3p
4
.
b) Tổng số electron trên các phân lớp s là 5.




Câu 73. Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau. Xác định kim loại , phi kim, khí hiếm.Giải thích?
a) Z = 26
b) Nguyên tử có tổng electron trên các phân lớp là 15.




Câu 74. Viết cấu hình e nguyên tử trong các trường hợp sau và cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi
kim hay khí hiếm?
a) Nguyên tử A có tổng số e ở phân lớp s là 7.
b) Nguyên tử B có số e ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa ở phân lớp 4s.


Câu 75. Một nguyên tố A có mức năng lượng của e sau cùng là 4s
1
, nguyên tố B có cấu hình e cuối
cùng là 3p
4
. Hãy viết cấu hình e đầy đủ của A và B.



Câu 76. Nguyên tố X có cấu hình e ngoài cùng là 3p
3
. Số khối A bằng 31. Tìm số nơtron trong X.



Câu 77. Tổng số hạt trong một ion R
3+
là 37, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 9.
Viết cấu hình electron của nguyên tử R





13
Câu 78. Nguyên tử A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
x
. Tổng số electron trên phân lớp
p của A là 9. Viết cấu hình electron đầy đủ của A.



Câu 79. Tổng số hạt các loại trong một ion R
2+
là 34, số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là
10 hạt.Viết cấu hình e của nguyên tử R.


Câu 80. Xác định vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
của các nguyên tố sau:
a. X có phân lớp n cuối cùng là 3p
5
.
b. Y có điện tích hạt nhân là 11+.



Câu 81. X có là một nguyên tố nhóm A có 7 electron trên phân lớp s, nêu tính chất hóa học cơ bản của X.



Câu 82. Định vị trí trong BTH của
a/ Nguyên tố X mà ion X

3+
có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p
6
b/Nguyên tố Y có mức năng lượng cao nhất là 3d
6




Câu 83. Trình bày tính chất hóa học cơ bản của Nitơ thuộc chu kì 2, nhóm VA



Câu 84. Viết cấu hình e của A và B, biết nguyên tử A có 17 proton còn nguyên tử B có cấu hình e ở lớp
ngoài cùng là 4s
1
. Hãy cho biết A, B là kim loại ? phi kim? Hay khí hiếm?


14
Câu 85. Hai nguyên tố X, Y cùng chu kì và thuộc 2 nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên tử
thuộc hai nguyên tố là 39.
a/ Tìm số hiệu nguyên tử của X và Y.
b/ Viết cấu hình e của X và Y.





Câu 86. A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong cùng một nhóm A.

Tổng số proton của hai nguyên tố là 20. Xác định vị trí của A và B trong bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố hóa học.





Câu 87. Nguyên tử A có 9 electron ở phân lớp p, nguyên tử B có 24 proton.
Hãy xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hòan.




Câu 88. Nguyên tố X ở ô thứ 16 trong bảng tuần hòan. Hãy cho biết tính chất hóa học cơ bản của X.




15

×