1
Tuần 6
Tập đọc - Kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn,
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật " tôi " với lời người mẹ
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ đực chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn
ngủn )
- Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu
chuyện. Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã
nói thì phải làm cho được điều muốn nói.
* Kể chuyện :
+ Rèn kĩ năng nói :
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
+ Rèn kĩ năng nghe.
II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ chuyện
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại bài : Cuộc họp của chữ viết
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc diễn cảm toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách đọc
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Kết hợp tìm từ khó đọc
- GV viết : Liu - xi - a, Cô - li - a
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
3. HD tìm hiểu bài
- Nhân vật xưng " Tôi " trong chuyện này
- 2 HS đọc bài
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi SGK
- QS tranh minh hoạ bài đọc
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- Luyện đọc từ khó
- 1, 2 HS đọc
- HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh, 1
HS đọc đoạn 4
- 1 HS đọc cả bài
+ cả lớp đọc thầm đoạn 1, 2
- Cô - li - a
2
tên là gì ?
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào ?
- Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài TLV
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li - a làm
cách gì để bài viết dài ra ?
- Vì sao khi mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần
áo, lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ?
- Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo
lời mẹ ?
- Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 3, 4
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ?
- HS trao đổi nhóm, trả lời
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 3, cả lớp đọc
thầm
- Cô - li - a nhớ lại những việc thỉnh
thoảng mới làm và kể ra cả những việc
mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót,
+ 1 HS đọc thành tiếng đoạn 4
- Cô - li - a ngạc nhiên vì chưa bao giờ
phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm
việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong
bài TLV
- Lời nói phải đi đôi với việc làm
- 1 vài HS thi đọc diễn cảm bài văn
- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD kể chuyện
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự câu
chuyện
b. Kể lại 1 đoạn của chuyện theo lời của
em
- HD QS lần lượt 4 tranh
- Tự sắp xếp lại 4 tranh theo cách viết ra
giấy trình tự đúng của 4 tranh
- HS phát biểu trật tự đúng của tranh là :
3 - 4 - 2 - 1
- 1 HS đọc lại yêu cầu và mẫu
- 1 HS kể mẫu 2, 3 câu
- Từng cặp HS tập kể
- 3, 4 HS tiếp nối nhau thi kể 1 đoạn bất kì
của chuyện
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
- GV khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
Tiếng việt ( + )
Ôn tập đọc: Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
3
- Đọc bài : Bài tập làm văn
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
c. HĐ 3 : đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp
Hoạt động tập thể ( + )
Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp
I. Mục tiêu
- HS có ý thức làm vệ sinh và giữ vệ sinh là sạch trường lớp
- Có thói quen giữ vệ sinh chung
II. Tiến hành
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
+ GV nêu yêu cầu giờ học
+ GV phân công HS lao động
- Quét mạng nhện
- Quét lớp, đổ rác
- Lau bảng, lau bàn ghế
- Kê lại bàn ghế
+ GV khen những HS làm tốt
- Khi đã vệ sinh sạch rồi muốn giữ trường
lớp luôn sạch đẹp ta phải làm gì ?
- Cần giữ vệ sinh chung để thể hiện là
người thời đại mới
- HS thực hiện theo sự phân công của GV
- Không vứt rác và khạc nhổ bừa bãi
III. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Nhớ giữ vệ sinh chung
4
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006
Chính tả ( nghe - viết )
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác doạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn. Biết viết hoa
tên riêng nước ngoài
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo, phan biệt cách viết một số tiếng có
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s/x, thanh hỏi/ thanh ngã )
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2, BT3
HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết tiếng có vần oam
- Viết tiếng bắt đầu bằng l/n
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết chính tả
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc ND truyện Bài tập làm văn
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Tên riêng trong bài chính tả được viết
như thế nào ?
+ Viết : làm văn, Cô - li - a, lúng túng,
ngạc nhiên,
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi động viên HS
c. GV chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- 3 em lên bảng viết
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- 1, 2 HS đọc lại toàn bài
- Cô - li - a
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối
giữa các tiếng
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống
- 3 em lên bảng, lớp làm bài vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Điền vào chỗ trống s/x
- HS làm bài cá nhân
- 3 em thi làm bài trên bảng
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
5
- Về nhà đọc lại ghi nhớ chính tả.
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tập đọc
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, nao nức, tựu trường, nảy nở, gió lạnh,
nắm tay, bỡ ngữ
- Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tình cảm
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ trong bài : náo nức, mơn man, quang đáng,
- Hiểu ND bài : bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về
buổi đầu tiên tới trường.
- Học thuộc lòng một đoạn văn.
II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn cần HD HS luyện đọc
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trường
- Trả lời câu hỏi trong SGK
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- GV kết hợp tìm từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia bài làm 3 đoạn ( mỗi lần xuống
dòng xem là một đoạn )
- GV kết hợp HD HS ngắt nghỉ hơi đúng
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. HD tìm hiểu bài
- Điều gì gợi tác giả nhớ lại những kỉ niệm
của buổi tựu trường ?
- Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao
tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn ?
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi SGK
+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS luyện đọc từ khó
+ HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- Luyện đọc câu
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3
đoạn văn
- 1 HS đọc lại toàn bài
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Ngoài đường lá rụng nhiều vào cuối thu
làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trường
+ HS đọc thầm đoạn 2
- HS phát biểu
6
- GV chốt lại : Ngày đến trường đầu tiên
với mỗi trẻ em và với gia đình của mỗi em
đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là
một ngày lễ,
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bữ ngỡ,
rụt rè của đám học trò mới tựu trường ?
4. Học thuộc lòng một đoạn văn
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn
- GV HD HS đọc diễn cảm
- GV nhận xét
+ HS đọc thầm đoạn 3
- Bỡ ngữ đứng nép bên người thân, chỉ
dám đi từng bước nhẹ,
- 3, 4 HS đọc đoạn văn
- HS cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn văn
- HS thi đọc thuộc lòng một đoạn văn
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kẻ lại trong tiết TLV tới
Luyện từ và câu
Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giả ô chữ
- Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữa các thành phần đồng chức - GV không cần nói
điều này với HS )
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết ô chữ ở BT 1, bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm miệng BT1, 3 tiết LT&C tuần 5
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD làm BT
* Bài tập 1
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Lời giải : Lễ khai giảng
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
- 2 HS làm miệng
- Nhận xét bạn
+ Giải ô chữ
- HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả
- HS làm bài vào vở nháp
+ Chép các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy
vào chỗ thích hợp
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm bài
vào vở nháp
- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp
7
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tìm và giải các ô chữ trên báo hoặc tạp chí.
Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006
Tập viết
Ôn chữ hoa D, Đ
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua BT ứng dụng
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Dao có mài mới sắc, người có học mới khôn bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa D, Đ, tên riêng Kim Đồng, câu tục ngữ
HS : Vở TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng học ở bài
trước
- Viết : Chu Văn An, Chim
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- Nói nhứng điều em biết về Kim Đồng
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ :
Con người phải chăm học mới khôn
ngoan, trưởng thành
3. HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Chu Văn An, Chim khôn kêu tiéng rảnh
rang / Người khôn ăn nói dịu dàng đễ
nghe
- HS viết bảng con
- K, D, Đ
- HS tập viết D, Đ, K vào bảng con
- Kim Đồng
- HS tập viết trên bảng con : Kim Đồng
- Dao có mài mới sắc / người có học mới
khôn
- HS tập viết chữ Dao trên bảng con
- HS viết bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà học thuộc câu ứng dụng
Tập làm văn
Kể lại buổi đầu em đi học
I. Mục tiêu
8
- Rèn kĩ năng nói : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
- Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn
( từ 5 đến 7 câu ), diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần phải
chú ý những điều gì ?
- Nêu vai trò của người điều khiển cuộc
họp ?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài tập
* Bài tập 1
- Đọc yêu cầu BT
+ GV gợi ý :
- Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi
sáng hay buổi chiều ? Thời tiết thế nào ?
Ai dẫn em đến trường ? Lúc đầu em bỡ
ngữ ra sao ? Buổi học đã kết thúc thế nào
? Cảm súc của em về buổi học đó
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhắc các em viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể.
- GV nhận xét rút kinh nghiệm
- Xác định rõ nội dung cuộc họp, nắm
được trình tự công việc trong cuộc họp
- Người điều khiển cuộc họp phải nêu mục
đích cuộc họp rõ ràng, dẫn dắt cuộc họp
theo trình tự hợp lí, làm cho cả tổ sôi nổi
phát biểu, giao việc ró ràng
+ Kể lại buổi đầu em đi học
- 1 HS khá giaoỉ kể mẫu
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về buổi
đầu đi học của mình
- 3, 4 HS thi kể trước lớp
+ Viết lại những điều em vừa kể thành
một đoạn văn ngắn
- HS viết bài vào vở
- 5, 7 em đọc bài viết của mình
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại bài văn cho hay hơn
Tiếng việt ( + )
Ôn : Luyện từ và câu : Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS vốn từ về trường học
- Ôn tập về dấu phẩy, thực hành qua các bài tập
II. Đồ dùng GV : Nội dung
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
9
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT 2 tiết LT&C tuần 6
B. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn từ ngữ về trường học
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Lời giải : Lễ khai giảng
b. HĐ2 : Ôn dấu phẩy
+ Điền dấu phẩy vào các câu văn sau
- Hôm nay mẹ em đi chợ bố em đi làm
còn chúng em đi học
- Ông tôi rất yêu thương quý mến tôi
- 2 HS làm
- Nhận xét bạn
- Giải ô chữ
- HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả
- HS làm bài vào VBT
- HS làm bài vào vở nháp
- Đổi vở, nhận xét bài bạn
- 2, 3 HS đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- về nhà xem lại bài
Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2006
Chính tả ( nghe - viết )
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài chính tả Nhỡ lại buổi đầu đi
học. Biết viết hoa các chứ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu
- Phân biệt được cặp vần khó eo/oeo. Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu
hoặc vần dễ lẫn ( s/x, ươn/ương )
II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết BT 2, BT3
HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết : khoeo chân, đèn sáng, xanh xao,
giếng sâu,
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc một lần đoạn văn cần viết
- Viết : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập
ngừng,
b. GV đọc bài viết
- GV theo dõi uốn nắn HS viết
c. Chấm, chưa bài
- HS viết bảng con
- Nhận xét bài viết của bạn
- 1, 2 HS đọc lại
- HS viết vào bảng con
- HS viết bài
10
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 3
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Điền vào chỗ trống eo/ oeo
- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- 2 HS lên bảng làm sau đó đọc kết quả
- Lời giải : nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo
cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở nháp
- Lời giải : Siêng năng - xa - xiết
Mướn - thưởng - nướng
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những lỗi sai chính tả.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 6
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét ưu điểm :
- Đi học đều đúng giờ, không có HS học muộn
- Giữ gìn vệ sinh chung
- Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè
- Thực hiện tốt nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng : Thư, Thành, Đăng, Chi, Thanh Tùng
- Chịu khó giơ tay phát biểu : T. Tùng, Thư, Khuê
- Có nhiều tiến bộ về chữ viết : Duy
2. Nhược điểm :
- Chưa chú ý nghe giảng : Đức, Sơn, Long, Khuê,
- Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Khuê, Đăng, Đức
- Cần rèn thêm về đọc : Duy, M. Tùng, Đ. Tùng, Khuê,
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra phương hướng tuần sau
Hoạt động tập thể ( + )
Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp
I. Mục tiêu
11
- HS có ý thức làm và giữ sạch đẹp trường lớp
- HS có ý thức tham gia vệ sinh nhiệt tình
II. Tiến hành
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV tập trung lớp tại sân trường
- GV nêu yêu cầu buổi hoạt động ngoài
giờ lên lớp
- GV chia tổ và giao việc
. Tổ 1 : Nhặt rác
. Tổ 2 : Tỉa cây hoa
. Tổ 3 : Nhổ cỏ
. Tổ 4 : Tưới cây
- GV QS nhắc nhở động viên HS
- HS lao động theo tổ
III. Củng cố, dặn dò
- GV khen những tổ lao động tốt, nhiệt tình
- GV nhận xét tiết học, Dặn HS về nhà lao động ở gia đình