Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.79 KB, 8 trang )


1

TUẦN 4
Toán
Tiết 16: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong
bảng đã học.
- Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém
nhau1số đơn vị )
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Vẽ mẫu bài 5 ( giấy to )
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:


2

HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?


Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?








Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.
Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?



- Chấm bài, nhận xét

D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
2. Dặn dò: Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát


- Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32
- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT
- Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất
số dầu là:
160 - 125 = 35( l)
Đáp số: 35 lít dầu



- HS đọc

Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 17 : Kiểm tra
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra Kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ (có nhớ 1 lần) các số có 3
chữ số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính

- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
B- Đồ dùng:
GV : Đề bài
HS : Giấy kiểm tra
C -Đề kiểm tra :

3


Bài 1:
327 + 416 462 +354
561 - 224 728 - 456
Bài 2 : Tìm x:
x - 234 = 673 726 + x = 882
Bài3 :
Mỗi hộp có 4 cái cốc . Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
Bài 4 :
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD



B D



C -
A
-Đường gấp khúc ABCD có độ dài là mấy m ?

D-Cách tiến hành :

-GV chép đề lên bảng -HS làm bài vào giấy KT -
Thu bài
*-Cách đánh giá :
Câu 1 ( 4 điểm ) : Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Câu 2 (1điểm ) : Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm

Câu 3 ( 2,5 điểm ) : - Lời giải đúng : 1điểm
- Phép tính đúng : 1điểm
- Đáp số đúng : 0,5 điểm
Câu 4 ( 2,5 điểm ) : - Câu lời giải đúng : 1điểm
- Viết phép tính đúng : 1 điểm
- Đổi 100cm = 1 m được 0,5 điểm .

Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 18 : Bảng nhân 6
A. Mục tiêu:
- Tự lập và học thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ýnghĩa phép nhânvà giải bài toán bằng phép nhân
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Các tấm bìa , mỗi tấm có 6 chấm tròn
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:

4

HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới:
a .HĐ 1 : Lập bảng nhân 6

- Lấy 1 tấm bìa: Có 6 chấm tròn lấy 1
lần được mấy chấm tròn? Viết ntn?
- Lấy 2 tấm bìa: Có 2 tấm bìa, mỗi tấm
có 6 chấm tròn, 6 chấm tròn được lấy
mấy lần? Viết ntn?
- Tương tự với các phép tính khác để
hoàn thành bảng nhân 6.
- Hai tích liền nhau trong bảng nhân 6
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
-Đọc bảng nhân 6 ( đọc xuôi ,ngược )
-Che 1 số kq yêu cầu HS đọc
b .HĐ 2 : Thực hành
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?


- Chấm bài, nhận xét


Bài 3: Treo bảng phụ
- Dãy số có đặc điểm gì ?




- Chấm, chữa bài
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Trò chơi : Truyền điện

Ôn lại bảng nhân 6
HĐ của trò
- Hát


- Nêu và viết phép nhân
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24

6 x 10 = 60

- 6 đơn vị
Cả lớp đọc - cá nhân đọc


Nêu miệng kq

- HS trả lời

- Làm bài vào vở
Bài giải
Năm thùng có số dầu là:
6 x 5 = 30( l)
Đáp số: 30 lít dầu.

- Mỗi số đứng liền nhau hơn kém nhau 6
đơn vị
- Làm phiếu HT

- 1 em lên bảng làm

6 12 18 24 30 38 42 48 54 60


- HS chơi để ôn lại bảng nhân 6




Toán ( Tăng)
Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong
bảng đã học.

5

- Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém
nhau1số đơn vị )
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:

HĐ của thầy
1- ổn định
2- Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính

- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?

Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?




Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
-Chấm chữa bài.

Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?




- Chấm bài, nhận xét

D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát


-Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
Làm bài vào vở- 2HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32

- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT


-Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải
Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất
là:
234 - 211 = 23( l)

Đáp số: 35 lít dầu




- HS đọc




Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 19 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.

6

- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán
B- Đồ dùng dạy học :
GV : 4 tam giác bằng nhau
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc
3- Bài mới:
Bài 1:Tính nhẩm - HS nêu mi
ệng kết quả
Bài 2: Tính
-Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài
6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
-3 HS chữa bài trên bảng



Bài 3: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề
Bài giải
Số vở 4 học sinh mua là:
6 x 4 = 24( quyển)
Đáp số: 24 quyển vở
-Chấm -chữa Giải bài vào vở - Đổi vở KT

Bài 4
-Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT
( a / Số sau = số trước + 6
b / Số sau = số trước + 3 ) a) 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48
b) 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36
Bài 5 : Xếp hình
- GV nhận xét
- Tự xếp hình theo mẫu dựa vào đồ dùng
D- Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Trò chơi : Truyền điện ôn lại
bảng nhân 6
Ôn lại bài



Toán ( Tăng)
Ôn bảng nhân 6

A. Mục tiêu:
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.

7


- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán
B- Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : Vở
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2-Kiểm tra : Đọc bảng nhân 6 -1HSđọc
3- Bài mới:

Bài 1: Tính
-Tính Theo thứ tự nào? - Làm phiếu HT- 2 HS chữa bài
6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
-3HS chữa bài trên bảng


Bài 2:Giải toán -Đọc đề - tóm tắt đề
Bài giải
Số học sinh ngồi ở 4 bàn là:
:
6 x 4 = 24( bạn)
Đáp số: 24bạn
-Chấm -chữa bài Giải bài vào vở - Đổi vở KT

Bài 3: Treo bảng phụ

-Dãy số có đặc điểm gì ? - Làm phiếu HT
( a / Số sau = số trước + 6
b / Số sau = số trước + 4 ) a) 24, 30, 36, 42, 48
- Chấm bài, nhận xét b) 18, 22, 26, 30,
34
D- Các hoạt động nối tiếp:

1.Củng cố : Trò chơi : Truyền điện ôn lại
bảng nhân 6
Ôn lại bài

Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007
Toán
Tiết 20 : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ )
A. Mục tiêu:
- HS biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ
số(không nhớ)

8

- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân
B- Đồ dùng dạy học :
GV : Bảng phụ - Phiếu HT
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 6?
- Nhận xét, cho điểm

3. Bài mới:
a) HĐ 1: HD HS Thực hiện phép nhân:
- Ghi bảng: 12 x 3 = ?
- Nêu cách tìm tích?
- HD đặt tính và nhân theo cột dọc như
SGK
b) HĐ 2: Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?



- Chấm bài, chữa bài
Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?




- Chấm bài, nhận xét.
D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Ôn các bảng nhân từ 2 đến 6
- Ôn lại bài
- Hát


-3 HS đọc



12 + 12 + 12 = 36 12
12 x 3 = 36 x
3
36
- HS làm phiếu HT- 3 HS chữa bài
- Làm phiếu HT
- HS nêu và thực hiện
32 11 42 13
x x x x
3 6 2 3

96 66 84 39

- Làm vở - 1 HS chữa bài trên bảng

- 1 hộp có 12 bút
- 4 hộp có ? bút
Bài giải
Cả bốn hộp có số bút chì màu là:
12 x 4 = 48( bút chì)
Đáp số: 48 bút chì màu.




- HS thi đọc




×