Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 24 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.7 KB, 13 trang )

1

Tuần 24
Toán
Tiết 116 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về thực hiện phép chia số có bốn chữ só cho số có
một chữ số, tìm thừa số của phép nhân, giải toán có lời văn, chia
nhẩm số tròn nghìn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng





- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép
tính?
- Nêu cách tìm X?
- Gọi 2 HS làm trên bảng





- Chữa bài, đánh giá.
- hát

- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT

1608 4 2035 5
4218 6
00 402 03 407
01 703
08 35
18
0 0
0

- Tìm X
- thừa số chưa biết
- Lấy tích chia cho thừa số đã
biết
- Lớp làm nháp
2

* Bài 3:- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số gạo còn lại ta làm
ntn?
- Ta cần tìm gì trước? cách làm?



- Gọi 1 HS làm trên bảng





- Chấm , chữa bài.

* Bài 4: - Đọc đề?
- Nêu cách nhẩm?

- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Hệ thống nội dung bài ôn.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
a) X x 7 = 2107 b) 8 x X =
1640
X = 2107 : 7 X =
1640 : 8
X = 301 X =
205

- HS nêu
- HS nêu
- Lấy số gạo có trừ số gạo đã
bán.
- Tìm số gạo đã bán.( lấy số gạo
đã có chia 4)

- Lớp làm vở
Bài giải
Số gạo đã bán là:
2024 : 4 = 5069 kg)
Cửa hàng còn lại số gạo là:
2024 - 506 = 1518( kg)
Đáp số: 1518 kg
gạo
- Tính nhẩm
- Nêu miệng
6000 : 3 =
Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
Vậy : 6000 : 3 = 2000



Toán +
Ôn : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
3

I. Mục tiêu
- Củng cố về KN thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:

2/ Luyện tập- Thực hành
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS làm trên bảng





- Chấm , chữa bài.
* Bài 2: Tìm X
- X là thành phần nào của phép
tính?
- Nêu cách tìm X?

- Gọi 2 HS làm trên bảng






- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:- BT cho biết gì?
- Hát


- Làm phiếu HT

9845 6 4875 5
2567 4

38 37
16
24 1640 25 975
07 641
05 0
3
0

- X là thừa số chưa biết
- Muốn tìm thưùa sóo chưa biết
ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.
- Làm nháp
a) X x 4 = 1208
X = 1208 : 4
X = 302
b) 8 x X = 5712
4


- BT hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm
ntn?
- Ta cần tính gì trước?

- Gọi 1 HS làm trên bảng






- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
X = 5712 : 8
X = 714

- Khu đất HCN có chiều dài
1028m, chiều rộng bằng 1/4
chiều dài
- Tính chu vi khu đất đó.
- Lấy chiều dài cộng chều rộng
rồi nhân 2
- Tính chiều rộng bằng cách lấy
chiều dài chia 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều rộng khu đất đó là:
1028 : 4 = 257(m)
Chu vi của khu đất đó là:
( 1028 + 257) x 2 = 2570(m)
Đáp số : 2570
mét


Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2007
Toán
Tiết 117 : Luyện tập chung
A- Mục tiêu

- Củng cố về KN thực hiện phép nhân, chia số có bốn chữ số
cho số có một chữ số, giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
5

Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?
- Gọi 4 HS làm trên bảng



- Chấm, chữa bài.
* Bài 2:- :- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng





- Chữa bài, đánh giá.
* Bài 3:- BT cho biết gì?- BT
hỏi gì?


- Muốn tìm số sách một thư viện
ta làm ntn?
- Ta cần tìm gì trước? cách làm?


- Gọi 1 HS làm trên bảng





- Chấm , chữa bài.
* Bài 4: - BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- hát

- Thực hiện phép nhân.
- Lớp làm phiếu HT
821 1012 308
1230
x x x x
4 5 7
6
3284 5060 2156
7380
- Thực hiện phép chia.
- Lớp làm phiếu HT

4691 2 1230 3
1607 4

06 2345 03 410
00 401
09 00
07
11
0
3
1
- Có 5 thùng sách,1thùng 306
quyển, chia 9 thư viện Số sách
của 1 thư viện?
- Lấy số sách 5 thùng chia 9

- Tìm số sách 5 thùng bằng cách
Lấy số sách 1 thùng nhân 5
- lớp làm vở
Bài giải
6

- Ta cần tìm gì trước?
- Gọi 1 HS làm trên bảng





- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:- Hệ thống nội dung
bài ôn.
- Dặn dò: Ôn lại bài.

Số sách của năm thùng là:
306 x 5 =1530( quyển)
Mỗi thư viện có số sách là:
1530 : 9 = 170( quyển)
Đáp số: 170 quyển.
- Tính chu vi sân vận động
HCN.
- Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ
chiều rộng nhân 2.
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của sân vận động là:
95 x 3 = 285(m)
Chu vi sân vận động là:
( 285 + 95 ) x 2 =760(m)
Đáp số: 760
mét


Thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2007
Toán
Tiết 118 : Làm quen với chữ số la mã
A- Mục tiêu
- Bước đầu HS làm quen với chữ số La mã. Nhận biết được các
chữ số La Mã từ 1 đến 12, số 20, 21.
- Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng
GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ
HS : SGK

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức: - Hát
7

2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã.
- Ghi bảng các chữ số La Mã: I,
V, X và giới thiệu cho HS.
- Ghép hai chữ số I với nhau ta
được chữ số II, đọc là hai.
- Ghép ba chữ số I với nhau ta
được chữ số III, đọc là ba.
- Ghi bảng chữ số V, Ghép vào
bên trái chữ số V một chữ số I,
ta được số nhỏ hơn V một đơn
vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết
là IV.
- Ghép vào bên phải chữ số V
một chữ số I, ta được số lớn hơn
V một đơn vị, đó là số sáu, đọc
là sáu, viết là VI.
- tương tự GT chữ số VII, VIII,
I X, XI.
- Ghi bảng số XX, viết hai chữ
số X liền nhau ta được chữ số
XX( hai mươi)
- Viết vào bên phải số XX một
chữ số I, ta được số lớn hơn XX
là số XXI.

b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1: treo bảng phụ
- Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi,
ngược
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:- Đưa đồng hồ ghi các
số bằng chữ số La Mã.
- Gọi HS đọc số giờ.


- HS đọc: một, năm, mười

- Viết II vào nháp và đọc : hai

- Viết III vào nháp và đọc : ba

- Viết IV vào nháp và đọc : bốn



- Viết VI vào nháp và đọc : sáu


- HS lần lượt viết và đọc các số
theo HD của GV
- Viết XX và đọc : Hai mươi

- Viết XXI và đọc : Hai mươi
mốt



- đọc: một, ba, năm, bảy, chín,
mười một, hai mươi mốt, hai,



- Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba
giờ.

- Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé.
8

- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1
đến 12 bằng chữ số La mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc và
viết số La Mã ở nhà.
a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI.
b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II.

- Chia hai đội thi viết


Toán +
Ôn tập : Làm quen với chữ số la mã

I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ
1 đến 12. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng
GV : Một số que tính .
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc



- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- Đọc các số:
- Hát



- Quan sát
- Đọc xuôi : một, ba, bốn, bảy,
chín, mười một, tám, mười hai.
- Đọc ngược: muời hai, tám,
muời một, chín, bảy, bốn, ba,
một.



9

ba, sáu, bốn, bảy, chín, mười,
năm, tám, mười một, hai, mười
hai.
- Gọi 1 HS lên bảng viết các số
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
+ Lấy 5 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?

- Xếp được mấy số? đó là những
số nào?
+ Lấy 3 que tính?
- Xếp các số La Mã từ 1 đến 12?

- Xếp được mấy số? đó là những
số nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Thi xem đồng hồ có ghi chữ
số La Mã.
- Dặn dò: Thực hành đọc , viết
số La Mã .
- Viết


- HS viết





- HS thực hiện xếp theo yêu cầu
của GV



Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 119: Luyện tập
A- Mục tiêu
- Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ
1 đến 12. thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã.
- Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
10

Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
-Viết các số từ 1đến12 bằng chữ
số La Mã.
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
* Bài 1:

- Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số
giờ, gọi HS đọc .
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 2:
- Ghi bảng các số:
I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII
- Gọi HS đọc
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 4:
- Yêu cầu HS lấy hai que diêm
và xếp thành các số II, V, X
- Yêu cầu HS lấy sáu que diêm
và xếp thành số I X
- Yêu cầu HS lấy ba que diêm
và xếp được các số nào?
* Bài 5:
- Lấy ba que diêm xếp thành số
XI.
- Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái
số X thì giá trị của X tăng hay
- Hát

- 2 - 3 HS viết
- Nhận xét.




- HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu
giờ
- Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút

- Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5
phút



- Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín,
mười một, tám, mười hai.

- HS làm bài vào phiếu
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
III: ba Đ VII: b
ảy
Đ
VI: sáu Đ VIIII:
chín S
IIII: bốn S I X:
chín Đ
IV: bốn Đ XII:
mười hai Đ

- Thực hành xếp


11


giảm? Ta được số mấy?
4/ Củng cố:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò: Thực hành theo bài
học.

; ; ;
;
- xếp được các số: III, IV, VI, I
X, XI.

- xếp



- số chín ( I X)


Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ
A- Mục tiêu
- Củng cố cho HS hiểu biết về thời điểm. Xem đồng hồ chính
xác đến từng phút.
- Rèn KN xem đồng hồ cho HS
- GD HS ham học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD xem đồng hồ.
- Quan sát hình 1.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim
phút?

- Hát


- Quan sát đồng hồ 1
- 6 giờ 10 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6 một chút,
kim phút chỉ đến số 2.
- Quan sát đồng hồ 2
12

- Quan sát đồng hồ thứ hai.
- Kim giờ và kim phút đang ở vị
trí nào?


+ GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ
này đến vạch nhỏ liền sau là
được 1 phút.
- Tính số phút mà kim phút đã
đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch
nhỏ thứ ba sau số 2?

- Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy
giờ?
- Quan sát đồng hồ thứ ba.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nêu vị trí của kim giờ và kim
phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 56
phút?

- Vậy còn thiếu mấy phút thì
đến 7 giờ?
- Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ
kém 4 phút.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:- Đọc đề?
- Chia nhóm đôi, thực hành xem
giờ.


* Bài 2: - Phát phiếu HT
- Gọi 2 HS vẽ trên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim
- Kim giờ ở qua vạch số 6 một
chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút
chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch
nhỏ.

- Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch
số 2) tính tiếp 11, 12, 13, vậy
kim phút đi được 13 phút.

- Chỉ 6 giờ 13 phút
- Quan sát đồng hồ 3
- Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút
- Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần
số 7, kim phút chỉ qua vạch số
11 thêm 1 vạch nhỏ nữa.
- Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7
giờ
- Đọc: 7 giờ kém 4 phút

- Đọc
+ HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ HS 2: Nêu số giờ của từng
đồng hồ.
( Đổi vị trí cho nhau)

+ Vẽ kim phút vào phiếu HT



- 4 HS cùng quay kim đồng hồ
chỉ số giờ GV đọc
13

đồng hồ
- Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng
- GV đọc số giờ
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học

- Dặn dò: Thực hành xem đồng
hồ ở nhà.


×