Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

nhan biet chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.68 KB, 3 trang )

Lí thuyết cơ bản về thuốc thử
Lí thuyết cơ bản về thuốc thử
(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
Nhận biết các chất hữu cơ
Nhận biết các chất hữu cơ
Stt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
CH
4
Khí Cl
2
Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ớt đỏ
C
2
H
4
Nớc brom Mất màu vàng
C
2
H
2
Nớc brom Mất màu vàng
Rợu etylic Na Sủi bọt khí không màu
Axit axetic Quỳ tím, CaCO
3
Quỳ tím đỏ, đá vôi tan và có bọt khí
Glucozơ AgNO
3
trong ddNH
3
Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm


Tinh bột Iot Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh
Nhận biết một số loại chất
Nhận biết một số loại chất
Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng
1 Quỳ tím - Axit
- Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
2 Phenolphtalein
(không màu)
Bazơ tan Hoá màu hồng
3 Nớc(H
2
O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)
- Cácoxit của kim loại mạnh(Na
2
O, CaO, K
2
O, BaO)
- P
2
O
5
- Các muối Na, K, - NO
3
H
2
(có khí không màu, bọt khí bay lên).Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)
2
Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)

2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
4 dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn
- Muối Cu
Tan + H
2
bay lên
Có kết tủa xanh lam Cu(OH)
2
5 dung dịch axit
- HCl, H
2
SO
4
- HNO
3
,
H
2
SO
4
đ, n
- HCl
- H
2
SO
4
- Muối = CO
3

, = SO
3
- Kim loại đứng trớc H trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối
đồng màu xanh)
- MnO
2
( khi đun nóng)
AgNO
3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)
2
, muối Ba
Tan + có bọt khí CO
2
, SO
2
bay lên
Tan + H
2
bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO
2
,SO
2
bay ra
Cl
2
bay ra

AgCl kết tủa màu trắng sữa
dd màu xanh
BaSO
4
kết tủa trắng
6 Dung dịch muối
BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
,
Ba(CH
3
COO)
2
AgNO
3
Pb(NO
3
)
2
Hợp chất có gốc = SO
4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S
BaSO
4
trắng

AgCl trắng sữa
PbS đen
Bng nhn bit cỏc cht khớ
Cht c im Thuc th Hin tng v phng trỡnh phn ng
STT Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng
1 Na, K( kim loại kiềm hoá
trị 1)
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg Pb
Kim loại Cu
+H
2
O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H
2
O
+H
2
O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO
3
đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO

3
đặc
+ AgNO
3
tan + dd trong có khí H
2
bay lên
màu vàng(Na)
màu tím (K)
tan + dd trong có khí H
2
bay lên
tan +dd đục + H
2

màu lục (Ba)
màu đỏ(Ca)
tan và có khí H
2

Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên
tan và có H
2
( riêng Pb có PbCl
2
trắng)
tan + dd màu xanh có khí bay lên
tan có Ag trắng bám vào
2 S ( màu vàng)
P( màu đỏ)

C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
tạo SO
2
mùi hắc
tạo P
2
O
5
tan trong H
2
O làm làm quỳ tím hoá đỏ
CO
2
làm đục dd nớc vôi trong
3 Na
2
O, BaO, K
2
O
CaO
P
2
O
5
CuO
+H
2

O
+H
2
O
Na
2
CO
3
+H
2
O
+ dd HCl ( H
2
SO
4
loaừng
)
dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
tan + dd đục
Kết tủa CaCO
3
dd làm quỳ tím hoá đỏ
dd màu xanh
4 Các dung dịch muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO
4
= SO
3

= CO
3
PO
4
b) Kim loại trong muối
Kim loại kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO
3
+dd BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
,Ba(OH)
2
+ dd HCl, H
2
SO
4
, HNO
3

+ dd HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
+ AgNO
3
đốt cháy và quan sát màu ngọn
lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến d)
+ dd NaOH
+ dd Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Hợp chất có gốc SO
4
AgCl trắng sữa
BaSO
4
trắng
SO

2
mùi hắc
CO
2
làm đục dd Ca(OH)
2
Ag
3
PO
4
vàng
màu vàng muốiNa
màu tím muối K
Mg(OH)
2
trắng
Fe(OH)
2
trắng để lâu trong không khí tạo Fe(OH)
3
nâu đỏ
Fe(OH)
3
nâu đỏ
Al(OH)
3
trắng khi d NaOH sẽ tan dần
Cu(OH)
2
xanh

CaCO
3
trắng
PbSO
4
trắng
BaSO
4
trắng
H
2
Không màu, không mùi
Bột CuO,
o
t
Đốt cháy
Bột đen

bột đỏ
OHCuHCuO
o
t
22
+→+
Giọt nước
Cl
2
Màu vàng lục. Mùi hắc,
xốc
Dung dịch KI pha hồ tinh bột

Dung dịch AgNO
3
Xuất hiện màu xanh
22
I2KCl2KICl +→+
I
2
+ tinh bột

hiện màu xanh
Kết tủa AgCl
HCl
(khí)
Không màu, mùi hắc, xốc NH
3

Dung dịch AgNO
3
Khói trắng xuất hiện
lCNHHClNH
43
→+
Có kết tủa trắng
33
HNOAgClHClAgNO +↓→+
H
2
S (khí)
Không màu, mùi trứng thối Dung dịch Pb(NO
3

)
2
Dung dịch Cd(NO
3
)
2
Có kết tủa đen
332
HNOPbS)Pb(NOSH +↓→+
Kết tủa CdS màu vàng
SO
2
Không màu, mùi hắc, xốc Dung dịch Br
2
(màu nâu đỏ)
Nước vôi trong
Mất màu nâu đỏ
42222
SOH2HBrOHBrSO +→++
SO
3
Dung dịch BaCl
2
Kết tủa BaSO
4
CO
2
Không màu, không mùi Dung dịch Ba(OH)
2
, Ca(OH)

2
Que diêm đang cháy
Xuất hiện kết tủa trắng
OHCaCOCa(OH)CO
2322
+↓→+
Que diêm tắt
NH
3
Không màu, mùi khai Quỳ tím
phenolphtalein
Màu xanh
Không màu

màu đỏ
NO
2
Màu nâu đỏ, mùi hắc, xốc Dung dịch kiềm (NaOH) Mất màu
OHNaNONaNO2NaOHNO
2232
++→+
NO
Không màu Cho tiếp xúc với không khí
Hóa nâu
22
2NOO2NO →+
O
2
Không màu, không mùi Que đóm tắt
Cu, nhiệt độ

Que đóm bùng cháy
Bột đỏ

bột đen
2CuOO2Cu
2
→+
O
3
Không màu, mùi hắc, xốc Dung dịch KI+ hồ tinh bột Xuất hiện màu xanh
2223
O2KOHIOH2KIO ++→++
I
2
+ tinh bột

hiện màu xanh
H
2
O (hơi)
Không màu, không mùi CuSO
4
khan,không màu
Hóa xanh
O.nHCuSOOnHCuSO
2424
→+
xanh
CO
Không màu, không mùi Bột CuO

Bột đen

bột đỏ
2
t
COCuCOCuO
o
+→+
N
2
Không màu, không mùi Que diêm đang cháy
Que diêm tắt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×