Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dấu hiệu nhận biết chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.79 KB, 1 trang )

Bảng thuốc thử và dấu hiệu nhận biết các chất dựa vào tính chất hóa
học của chất ở THCS
Hóa chất cần xác
định
Thuốc thử Dấu hiệu nhận biết
Clorua(- Cl) Dd AgNO
3
AgCl

trắng
Sunfat (= SO
4
) Dd BaCl
2
BaSO
4


trắng
Sunfua (=S) Axit mạnh (H
2
SO
4
, hay HCl ) H
2
S

, mùi trứng thối
A mon (- NH
4
) Kiềm (dd NaOH hay dd KOH ) NH


3


, mùi khai
Nitrat (- NO
3
) H
2
SO
4
đđ, Cu NO
2


, màu nâu
Phot phat (

PO
4
) Dd AgNO
3
Ag
3
PO
4


vàng
Cacbonat (=CO
3

) Axit mạnh (H
2
SO
4
, hay HCl ) CO
2


,đục nớc vôi trong
Silicat (=SiO
3
) Axit mạnh (H
2
SO
4
, hay HCl ) H
2
SiO
3


trắng
Muối Mg
Dd NaOH
Mg(OH)
2


trắng
Muối Fe (II) Fe(OH)

2


trắng xanh
Muối Fe (III) Fe(OH)
3


nâu đỏ
Muối Cu (II) Cu(OH)
2


xanh lơ
Muối Al Dd NH
4
OH Al(OH)
3


keo trắng
Muối Na
Đốt với ngọn lửa không màu
Vàng
Muối K Tím
Muối Ca Đỏ da cam
Dd axit làm quỳ tím hóa đỏ
Dd bazơ (Kiềm) làm quỳ tím hóa xanh, Phenolphtalein không màu hóa đỏ.
Bảng tính tan trong nớc của axit- Bazơ- Muối
Nhóm hidroxit và

gốc axit
Hydro và kim loại
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III

-OH t t - k i t k - k k k k k
- Cl t/b t t k t t t t t i t t t t
- NO
3
t/b t t t t t t t t t t t t t
- CH
3
COO t/b t t t t t t t t t t t - i
= S t/b t t k - t t k k k k k k -
= SO
3
t/b t t k k k k k k k k k - -
= SO
4
t/kb t t i t i k t - k t t t t
= CO
3
t/b t t k k k k k - k k k - -
= SiO
3
k/kb t t - k k k k - k - k k k

PO
4
t/kb t t k k k k k k k k k k k
t: hợp chất tan đợc trong nớc k: hợp chất không tan
i: hợp chất ít tan b: hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành khí bay lên
kb: hợp chất không bay hơi
Vạch ngang : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nớc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×