Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuan 28.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.77 KB, 28 trang )

Tuần 28
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2007
Chào cờ
Toán
Kiểm tra định kì giữa kì II
I - Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng H đã học .
- H làm bài chính xác , trình bày khoa học.
II - Đề bài và biểu điểm:
(có kèm theo)
III - Kết quả
- Điểm 9 - 10 : em Đạt %
- Điểm 7 - 8 : em Đạt %
- Điểm 5 - 6 : em Đạt %
- Điểm dới 5: em Đạt %
Tập đọc
Kho báu
I.Mục tiêu:
1- H. hiểu nghĩa các từ: cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội thu, hai sơng
một nắng, cuốc bẫm cày sâu.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng,
ngời đó có cuộc sống ấm no.
2- Đọc đúng , diễn cảm . Biết thể hiện lời nhân vật cho phù hợp.
3- Biết yêu lao động .
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi câu văn dài .
III.Hoạt động dạy học:
1/ Bài mới: a/ Giới thiệu chủ đề , bài học .
b/ Luyện đọc Tiết 1
- G đọc mẫu.
- Y/C H. nối tiếp nhau đọc từng câu,
đoạn tìm từ khó, câu văn dài luyện đọc


kết hợp giải nghĩa từ
+ Từ : nông dân, quanh năm, hai sơng
một nắng,cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời,
làm lụng
+ Câu : Ngày xa,/ có kia/ quanh năm
nắng, cuốc bẫm cày sâu.// Hai sáng/
và trời.//
+ Giải nghĩa các từ theo mục I.
- 2 H. đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- H đọc câu , đoạn .
- Luyện đọc từ ,câu .
- Giải nghĩa từ .
211
- Y/C H. đọc toàn bài và cả lớp đọc
đồng thanh .
_ G nhận xét .
- Đọc đồng thanh .
c/ Tìm hiểu bài: Tiết 2
- ? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần
cù , chịu khó của vợ chồng ngời nông
dân ?
-? Nhờ chăm chỉ làm ăn họ đã đạt đợc
điều gì?
- ? Tính nết của hai con trai họ nh thế
nào?
- ? Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi của
hai ông bà?
-? Trớc khi chết cha đã cho các con biết
điều gì ?
- ? Kho báu hai con trai họ tìm đợc là

gì?
d/ Luyện đọc lại: Y/C H. thi đọc cá nhân
- Nhận xét , cho điểm .
2/ Củng cố:- Câu chuyện rút ra bài học
gì?
- Nhận xét tiết học.
- từ lúc gà gáy , mặt trời lặn mà họ
chẳng lúc nào ngơi tay .
- Họ xây dựng đợc một cơ ngơi đàng
hoàng.
- lời biếng , ngại làm ruộng.
- già lão, lâm bệnh nặng, qua đời.
- Đất đai màu mỡ và là sự lao động
- 3 H. đọc.
- Tự trả lời theo ý hiểu của bản thân
- H thi đọc .

Chính tả ( N- V )
Kho báu
I.Mục tiêu:
1- H. nghe và viết lại đoạn: Ngày xatrồng cà. Làm các bài tập phân biệt l/n.
2- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
3- Thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học : Thẻ chữ của bài tập 2 :3 thẻ vần ua , 3 thẻ vần a
III. Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hớng dẫn H. viết chính tả
- Đọc bài viết 1 lần.
- Đoạn văn nói về nội dung gì?


- Từ ngữ nào cho em biết họ rất cần cù?
- Tìm những dấu câu đợc viết ở đoạn
văn?
- Y/C H. tìm những chữ khó dễ lẫn,
luyện viết.
- Đọc bài cho H. viết và soát lỗi. Thu
bài chấm.
- 1 H. đọc đoạn viết , cả lớp đọc thầm.
- Nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của
hai vợ chồng ngời nông dân.
- Hai sơng một nắng, cuốc bẫm cày sâu
ra đồng từ lúc gà gáy
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- Đọc, viết: quanh năm, sơng, lặn
- Mở vở viết bài và đổi vở soát lỗi.
212
3/ Hớng dẫn H. làm bài tập.
Bài 2: ( G đa bộ thẻ chữ ) - Gọi H. đọc
đề, nêu y/c của đề.
- Y/C 2 H. lên bảng nhận một bộ thẻ chữ
để đính vào chỗ trống của bài tập.
- Y/C cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi H. nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 3b: - Gọi H. đọc y/c của đề.
- Gọi 2 H. lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.
- Gọi H. khác nhận xét và chốt lời giải
đúng.
4/ Củng cố :
- G chốt kiến thức .

- Nhận xét tiết học.
- 1 H. đọc: Điền vào chỗ trống ua hay
uơ.
- Thực hiện theo y/c.
Đáp án: voi huơ vòi; thuở nhỏ; mùa
màng; chanh chua.
- Điền vào chỗ trống ên hay ênh.
- H. thực hiện theo y/c.
Đáp án: lênh; kềnh; quện; ên; ên.
Tiếng Việt +
Luyện đọc - Đọc thêm bài Bạn có biết ?
I.Mục tiêu:
1- Củng cố nội dung 2 bài . Luyện đọc theo hình thức tiếp sức.H/S biết cách tóm tắt
nội dung bài.
2- Rèn kĩ năng đọc bài nhanh, đúng, chính xác.
3- Có ý thức chăm lao động , muốn tìm hiểu mọi điều xung quanh em .
II. Hoạt động dạy học:
1/ GTB :
2/ Hớng dẫn luyện đọc:
a. Bài : Kho báu
- Y/C h/s luyện đọc cá nhân( lu ý
giọng đọc các nhân vật ).
- Tổ chức cho h/s thi đọc tiếp sức ,
đọc theo vai. Cử h/s làm giám khảo
chấm, đánh giá .
- G nhận xét ,cho điểm .
* Bài tập : ( Chọn đáp án đúng )
Trớc khi mất ngời cha đã cho các con
biết điều gì ?
A. Ruộng nhà có một kho báu .

B.Muốn trồng cấy đợc mùa phải
chăm chỉ cuốc xới ruộng đất .
C.Ruộng đất là tài sản quý giá .
- G chốt ý chính .
b. Bài : Bạn có biết ?
- G đọc mẫu 1 lần .
- H đọc Nhận xét bạn .
- H giỏi thi đọc hay .
- H nghe và chọn đáp án đúng .
- H nghe .
213
- Y /c H đọc nối đoạn , cả bài (cá
nhân , đồng thanh )
- Cho H giải nghĩa từ và trả lời các
câu hỏi cuối bài .
- G chốt ý chính của bài .
- Đọc bài .
- Trả lời câu hỏi trong nhóm .
- H nêu lại ý .
3. Củng cố : - Nhận xét tiết học.
Âm nhạc +
Ôn bài hát: Mẹ đi vắng
I.Mục tiêu:
1- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
2- Tập hát gọn tiếng, rõ lời, thể hiện tính chất vui tơi trong sáng của bài hát.Hát kết
hợp vận động.
3- Tình cảm yêu quí mẹ .
II. Chuẩn bị: Nhạc cụ gõ, một vài động tác phụ họa cho bài hát.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :

2/ Các hoạt động :
a/ Hoạt động1: Ôn bài hát Mẹ đi vắng
- G . hát lại cả bài hát 1 lần.
- Y/C cả lớp hát lại bài hát hai lần , G
theo dõi nhận xét và sửa sai.
- Y/C học sinh tập hát kết hợp gõ đệm
theo nhịp 2.
- Y/C H. tập hát đối đáp theo các câu
hát.
+ Chia lớp thành 3 nhóm.
+Các nhóm nối tiếp nhau hát cho đến hết
bài.
b/ Hoạt động2: Hát kết hợp với vận động
phụ họa.
- G. hớng dẫn mẫu một vài động tác
- Y/C H. tự thực hành .
3/Củng cố : - Cho một nhóm biểu diễn
tốt hát và vận động theo lời của bài hát .
- Nhận xét tiết học
- Nghe G. hát
- Thực hành theo y/c.
- Thực hiện theo y/c 2 lần.( dùng nhạc
cụ gõ )
VD: Mẹ đi vắng
- Thực hiện theo y/c.
VD: Tổ 1 hát: Mẹ đi vắng con sang
chơi nhà bà. Tổ 2 hát nối tiếp: Con cầm
cây đàn con hát.
- Quan sát
- Thực hành theo y/c

Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2007
Toán
Đơn vị, chục, trăm, nghìn.
I.Mục tiêu:
214
1- H. ôn lại quan hệ giữa đơn vị- chục; chục- trăm; Nắm đợc đơn vị nghìn; hiểu đợc
quan hệ giữa trăm và nghìn.
2- Biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
3- Vận dụng thực tế .
II. Đồ dùng dạy học : - G - H. : 1 bộ ô vuông biểu diễn số nh SGK.
III.Hoạt dộng dạy học:
1- GTB :
2/ Bài mới: a/ Ôn tập về đơn vị, chục và
trăm
- G Gắn bảng thẻ 1 ô vuông hỏi: Có mấy
đơn vị?
- Gắn tiếp thẻ 2, 310 ô vuông nh phần
bài học và y/c H. nêu các số tơng tự nh
số 1
- 10 đơn vị còn gọi là gì ? 1chục bằng
bao nhiêu đơn vị?
- Viết bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn bảng các hình chữ nhật biểu diễn
chục và y/c H. nêu các số chục từ 1 chục
đến 10 chục.
- 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết bảng : 10 chục =100.
b/ Giới thiệu 1000
+ Giới thiệu các số tròn trăm
- Gắn bảng thẻ 1 hình vuông biểu diễn

100 hỏi: Có mấy trăm?
- Gọi H. viết số 100 dới vị trí gắn hình.
- Tơng tự với các số 200900.
- Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì
chung ?
- G chốt các số tròn trăm .
+ Giới thiệu 1000
- Gắn bảng 10 thẻ hình vuông hỏi: Có
mấy trăm ?
- Nêu: 10 trăm đợc gọi là 1 nghìn.
- Viết bảng: 10 trăm = 1 nghìn.
- Nêu : để dùng số lợng 1 nghìn, ngời ta
dùng số 1 nghìn, viết 1000.
- Y/C H. đọc và viết số 1000
-Hỏi : 1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm
bằng mấy chục ? 1 nghìn bằng mấy
trăm?
3/ Thực hành:
* Đọc và viết số: G. gắn bảng các hình
vuông biểu diễn 1 số đơn vị , một số
chục, các số tròn trăm bất kì
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Có 1 đơn vị .
- Cho h lấy thẻ 2 , 3 4 , và nêu đơn vị
- Nêu: Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1 chục
bằng 10 đơn vị.
- Nêu: 1 chục-10; 2 chục-20; 10 chục-
100
- 10 chục bằng 100.

- Có 1 trăm.
- Viết số 100.
- H thực hành với các thẻ .
- Đọc và viết các số từ 200 đến 900.
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
- Có 10 trăm.
- Đọc 10 trăm bằng 1 nghìn.
- Quan sát và nhận xét: Số 1000 đợc viết
bởi 4 chữ số, chữ số 1 đứng đầu tiên,
sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau.
- Thực hành bảng con .
- 1 chục bằng 10 đơn vị; 1 trăm bằng 10
chục; 1 nghìn bằng 10 trăm.
- Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
215
- Gọi H. lên bảng đọc và viết số tơng
ứng.
* Chọn hình phù hợp với số:
- G . đọc một số chục hoặc tròn trăm bất
kì.
- Y/C H. sử dụng mô hình cá nhân lấy số
ô vuông tơng ứng.
4/ Củng cố : - G chốt kiến thức .
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện làm việc cá nhân theo y/c
của G .

Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích.
( GV chuyên dạy )

Tập đọc
Cây dừa
I. Mục tiêu:
1- Hiểu các từ mới. - Hiểu nội dung bài: cây dừa giống nh một con ngời gắn bó với
đất trời, với thiên nhiên xung quanh.
2- Đọc đúng, đọc hay Học thuộc lòng bài thơ.
3- Yêu cây cối , quê hơng đất nớc .
II. Đồ dùng dạy học : Tranh cây dừa Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra.: - Đọc bài : Kho báu . TRả lời câu hỏi trong bài .
- Nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới.a) Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc.
- G. đọc mẫu.
- Cho H đọc nối câu , đoạn , luyện từ ,
câu , đoạn .
+ Từ: nở, nớc lành, bao la, rì rào
+ Câu: ( G treo bảng phụ ) Cây dừa
xanh/ tỏa nhiều tàu./
Dang tay đón gió/gật đầu gọi trăng//
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/
Quả dừa/ đàn lợn/ con nằm trên cao//
- Hớng dẫn H. nghỉ hơi để tách các cụm
từ ở một số câu.
- Giải nghĩa: bạc phếch, đánh nhịp.
- Đọc cả lớp đồng thanh.
- G nhận xét .
c. Tìm hiểu bài.
- 1 H đọc .
- H. đọc nối câu.

- H nêu nối tiếp .
216
- ? Kể tên các bộ phận của cây dừa ? ( G
treo tranh , cho h quan sát )
- ? Các bộ phận của cây dừa ( lá, ngọn,
thân, quả đợc so sánh với gì)?
- Giải nghĩa : toả
- Gọi H đọc lại 8 câu thơ đầu .
- ? Cây dừa gắn bó với thiên nhiên
( với trăng, với nắng, với đàn cò) nh thế
nào ?
- Cho H đọc lại 6 dòng thơ cuối .
- ? Em thích những câu thơ nào? Vì
sao?
- Cho h giỏi tìm những chi tiết trong bài
mà tác giả đã tả hoạt động của cây dừa
nh con ngời ?
- G. khen những H. có thể giải thích lí do
một cách rõ ràng.
d. Hớng dẫn học thuộc lòng bài thơ.
- Lu ý : giọng của bài nhẹ nhàng ,hồn
nhiên , có nhịp điệu , nhấn từ gợi tả ,gợi
cảm .
- Các nhóm tiếp tục đọc , thi đọc .
- Chấm điểm .
3 . Củng cố: ? Qua bài thơ em hiểu gì
về cây dừa ?
- Nhận xét tiết học.
- Lá: bàn tay
- Ngọn dừa: đầu ngời

- Thân dừa:mặc tấm áo bạc
- Quả dừa: nh đàn lợn con
- H nêu
- H đọc .
- Nêu theo ý cá nhân .
- dang , gật đầu , tiếng dừa , gọi , múa
reo , đứng canh
- H thi đọc .
- Nhận xét bạn .
T nhiên xã hôi
Một số loài vật sống trên cạn.
I. Mục tiêu:
1-H. nêu tên và lợi ích của 1 loài vật sống trên cạn.
Phân biệt vật nuôi trong gia đình và vật sống hoang dã.
2-Có kĩ năng quan sát, mô tả.
3-Yêu quí và bảo vệ các con vật. Đặc biệt là con vật quí hiếm.
II. Đồ dùng dạy học : - Tranh về các con vật sống trên cạn .
- Phiếu bốc thăm ghi tên các con vật .
III. Hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bài.
2. Dạy bài mới.
*Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK.
+ Nêu tên các con vật?
+ Chúng sống ở đâu?
+ Thức ăn của chúng là gì?
+ Con vật nào là vật nuôi trong gia đình?
- Thảo luận câu hỏi.
- H. thảo luận nhóm -> trả lời
trớc lớp.
VD: HS

1
:Con lạc đà sống ở sa
mạc, chúng ăn cỏ và nuôi
217
Trong vờn thú?
+ Tại sao lạc đà sống đợc ở sa mạc?
- Hãy kể tên một số con vật sống trong
lòng đất ?
- Con gì mệnh danh là chúa sơn lâm?
* Hoạt động 2: Động não.
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài
vật?
+ G. chốt ý.
* Hoạt động 3: Trò chơi.
- Bắt chớc tiếng, đặc điểm của con
vật( G treo tranh H xem tranh).
3. Củng cố : - Hôm nay học bài gì?
- Nhận xét tiết học.
trong vờn thú -> Nhận xét.
- Vì có bớu chứa nớc, có thể
chịu đợc nóng.
- Thỏ, chuột.
- Hổ.
- Không giết hại, săn bắn trái
phép. Không đốt phá rừng.
- H. bốc thăm.
- H. sẽ thể hiện tiếng của nó
và nêu một số đặc điểm.
Toán +
Luyện tập

I.Mục tiêu:
1- Giúp H. củng cố kĩ năng giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; giữa trăm và
nghìn.
2- Củng cố kĩ năng đọc viết các số tròn trăm.
3- Tích cực học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
- bảng phụ ghi bài tập 2
III.Hoạt động dạy học:
1/ kiểm tra: Gọi H. nối tiếp nhau nêu các số tròn chục , các số tròn trăm.
2/ H. thực hành làm bài tập
Bài 1:( dành H cả lớp ) Đọc các số sau :
100 , 300 , 400 , 500 , 200 , 900 , 1000.
- Gọi 1 H. nêu y/c của đề.
- Y/C H. nối tiếp nhau đọc .
- G nhận xét .

Bài 2:( dành H cả lớp ) Viết các số gồm
a/ 2 trăm, 0 chục, 0 đơn vị .
b/ 5 chục và 8 đơn vị .
c/ 6 trăm và 0 đơn vị.
d ( dành cho H. khá giỏi) 70 chục .
e. 10 trăm .
- Gọi H. đọc đề, nêu y/c
- Gọi 3 H. lên bảng làm bài, cả lớp làm
- H. thực hành làm bài vào vở :
100 : Một trăm

- H giỏi nêu thêm số khác và làm tơng
tự .
- 1 H. đọc: Viết các số

- Thực hành làm bài
200 , 58 , 600
- H giỏi viết thêm 2 số : 700 , 1000
218
bài vào vở.
- Gọi H. nhận xét, cho điểm.

Bài 3:( dành cho H. cả lớp ) Hãy viết và
chỉ ra số trăm, số chục, số đơn vị của :
a/ Số lớn nhất có 2 chữ số
b/ Số bé nhất có 3 chữ số.
c.( dành cho h giỏi )Số tròn trăm lớn
nhất .
- Gọi H. nêu y/c của đề, 2 H. lên bảng
làm bài .
- Gọi H. nhận xét.
3/ Củng cố :* Trò chơi : Đúng , Sai ?
- G đọc H ( đúng - giơ tay , sai
không giơ tay )
+ 10 đơn vị bằng 1 trăm .
+ 10 chục bằng 1 trăm .
+ 10 trăm bằng 1 nghìn .
+ 10 đơn vị bằng 1 chục.
+ 3 chục bằng 30 đơn vị .
- G nhận xét , củng cố về các số .
- Nhận xét tiết học.
- 1 H. nêu y/c của đề: Viết và chỉ ra số
trăm, số chục, số đơn vị.
-H. thực hành làm bài.
a/ 99 gồm: 9 chục, 9 đơn vị.

b/ 100 gồm: 1 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- H làm bài vào vở .
- H giỏi đố bạn với các hình thức nh trên
.
- H nghe và cho biết ý kiến ,giải thích tại
sao ?
Tự học
Hớng dẫn học bài
I.Mục tiêu :
- HS hoàn thành các bài còn lại của các tiết toán ,tập viết đã học trong tuần
II. Hoạt động trên lớp :
1.Giới thiệu nội dung tiết học .
2.Hớng dẫn học sinh hoàn thành bài :
a. Môn toán :
-GV cho HS mở vở toán hoàn thành các
bài còn lại của các tiết đã học .
-GV giúp đỡ những HS còn lúng túng
Bài tập :
a/Dành cho HS cả lớp : a/ Nêu các số
tròn chục . b/ Nêu các số tròn trăm .
b/ Dành cho H giỏi * : 30 trăm bằng
bao nhiêu nghìn ?
A.3 nghìn .
B. 30 nghìn .
C. 300 nghìn .

-HS làm
- H thực hiện
- Chọn đáp án A.


219
- Cho h viết số tròn trăm có 2 chữ số 0
ở sau . H viết 30 rồi thêm 2 chữ số 0 vào
ta có 3000 và chọn đáp án đúng
. b.Môn tập viết :
-Cho HS viết phần bài ở nhà .
-GV uốn nắn .
-HS khá ,giỏi viết phần chữ nghiêng
3.Tổng kết giờ học .
-Hs viết bài
-viết đều nét ,đúng mẫu
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Chủ đề 5 : Ngày Quốc tế Phụ nữ : Hát, kể chuyện theo chủ đề
I.Mục tiêu:
1- H. biết đợc ý nghĩa và sự ra đời của Ngày Quốc tế Phụ nữ.
2- H. biết kể những câu chuyện về Phụ nữ Việt Nam trong chiến đấu, trong lao
động, trong khoa học.
- Biết hát những bài hát ca ngợi về những ngời phụ nữ Việt Nam.
3- Tôn trọng, kính yêu những ngời phụ nữ Việt Nam.
II.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ G. đọc ý nghĩa, sự ra đời của Ngày
Quốc tế Phụ nữ.
3/ H. nối tiếp nhau kể tên những gơng
anh hùng là phụ nữ của nớc ta.
4/ Y/C H. nêu những câu chuyện kể về
phụ nữ Việt Nam và kể trớc lớp
- Gọi H. nhận xét bạn kể và hỏi một số
câu hỏi về nhân vật bạn kể ( Tên, tuổi,
thành tích đã đạt đợc) ý nghĩa của câu

chuyện
- G. nhận xét chung.
5/ Tổ chức cho H. hát các bài hát có chủ
đề ca ngợi ngời phụ nữ.
6/ Nhận xét tiết học.
- Nghe T. đọc
- Thực hiện theo y/c.
- Nối tiếp nhau kể tên truyện: Hai Bà Tr-
ng, chị út Tịch, chị Võ Thị Sáu, liệt sĩ
bác sĩ Đặng Thùy Trâm.
- H. thực hành kể câu chuyện mà mình
nhớ cho cả lớp nghe.
- Nối tiếp nhau hát
Thứ t ngày 28 tháng 3 năm 2007
Toán
So sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu:
1- Giúp H. biết so sánh các số tròn trăm Nắm đợc thứ tự các số tròn trăm.
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.
2- Điền các số tròn trăm và so sánh đúng thứ tự .
3- Tự giác học tập.
II.Đồ dùng dạy học :
- 10 Tấm bìa ô vuông một trăm .
220
- 2 bộ thẻ các số tròn trăm .
III . Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. So sánh các số tròn trăm.
- Gắn các tấm bìa ô vuông biểu diễn
nh SGK

- Yêu cầu ghi ở dới tấm bìa .
- So sánh 2 số đó.
- Hỏi cách làm tơng tự các số còn lại.
200 100; 500 .600
3 . Thực hành
Bài 1: H. làm miệng.
Bài 2: Bài yêu cầu làm gì?
- Cho H làm vở .
Bài 3: Các số đợc điền phải đảm bảo
yêu cầu gì?
- Yêu cầu H. đếm từ 100 -> 1000
- Chữa bài.
*Trò chơi: Sắp xếp các số tròn trăm
theo thứ tự lớn dần và nhỏ dần .( sử
dụng 2 bộ thẻ )
4 . Củng cố : - G chốt kiến thức .
- Nhận xét giờ học.
- 200, 300.
- 200 < 300 hay 300 > 200
- số nào có hàng trămm lớn hơn
thì số đó lớn hơn.
- Điền dấu ( so sánh các số tròn
trăm )
- H. tự làm kiểm tra chéo.
- Là các số tròn trăm, số đứng sau
lớn hơn số đứng trứơc.
- H. viết vở.
- 2 đội thi
Mĩ thuật
Vẽ trang trí : Vẽ thêm vào hình có sẵn ( vẽ gà ) và màu .

( GV chuyên dạy )
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối - Đặt và trả lời câu hỏi : Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy.
I.Mục tiêu:
1- H. mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm
từ: Để làm gì?. Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.
2- Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu, rèn kĩ năng nghe câu hỏi có cụm từ Để làm gì?
và trả lời câu hỏi.
3- Tích cực học tập .
II.Đồ dùng dạy học: Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết bài tập1 , 3.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
221
2 Hớng dẫn làm bài.
Bài1: - Gọi 1 H. đọc đề bài và nêu y/c.
- Phát giấy , bút cho H.
- Gọi H. dán phần giấy của mình lên
bảng.
- Gọi H. nhận xét bài và đọc tên từng
cây.
- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát,
vừa là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ
VD : mít , nhãn
Bài 2: - Gọi H. nêu y/c của bài.
- Gọi H. lên làm mẫu.
- Gọi H. lên thực hành.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 3: - Gọi H. đọc đề ( treo bảng phụ ),
nêu y/c.

- Y/C lớp làm bài vào vở, gọi 3 H. lên
bảng làm bài vào giấy khổ to .( G. dán
trên bảng.)
- Y/C H. trên bảng lớp làm xong, đọc to
trớc lớp.
- Cho H. dới lớp nhận xét và bổ sung.
3/ Củng cố: - G chốt kiến thức .
- Nhận xét tiết học.
- Kể tên các loài cây mà em biết theo
nhóm.
- H. thảo luận nhóm và điền tên các loài
cây mà mình biết.
- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo
luận của nhóm lên bảng.
- 1 H. nêu
- 2 H. làm mẫu: HS1: Ngời ta trồng lúa
để làm gì? HS 2 : Ngời ta trồng lúa để có
gạo ăn
- Từng cặp H. hỏi đáp.
- Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống
- Thực hành làm bài viết
Đáp án:dấu phẩy; dấu chấm; dấu phẩy.
- 5 H. đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu
đó?


Kể chuyện
Kho báu.
I.Mục tiêu:

1- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể lại từng đọan câu chuyện bằng lời kể của mình với
giọng điêu luyện thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
2- Kể đúng, tự nhiên: Biết nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
3- Thích kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi câu gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn kể chuyện.
a. Kể từng đoạn câu chuỵên theo gợi ý.
- G. treo bảng phụ ghi gợi ý.
- Cho H. kể theo nhóm.
- G. nhận xét, tuyên dơng những nhóm
kể tốt
- Tiến hành lần lợt từng đoạn.
- Kể trong nhóm, theo đội.
222
b.Kể laị toàn bộ câu chuyện.
- Gọi 3 H. xung phong lên kể lại câu
chuyện.
- Gọi các nhóm thi kể.
- Chọn nhóm kể hay nhất.
- Họi H. kể lại toàn bộ câu chuyện.
- G . cho điểm.
3 .Củng cố :
? - Câu chuyên khuyên ta điều gì?
- Kể toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét bạn
- H chọn nhóm kể hay .
- Nhận xét giờ học .
Mĩ thuật +

L uyện vẽ theo mẫu: Lọ hoa.
( GV chuyên dạy )
Thể dục
Trò chơi: Tung vòng vào đích Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
( GV chuyên dạy )
Tiếng Việt +
Luyện viết bài: Cây dừa
I - Mục tiêu
1- Học sinh luyện viết bài: Cây dừa ( từ "Tiếng dừa đứng chơi " )
2- Viết đúng các từ khó. Làm đúng bài tập phân biệt n /l. Biết trình bày thể thơ lục
bát 6 - 8.
3- Tích cực rèn chữ .
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết bài tập .
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn viết
- GV đọc đoạn viết
-? Bài thơ viết theo thể thơ nào?
-? Khi viết chúng ta nên trình bày nh
thế nào?
- Tìm trong đoạn những từ tả hoạt động
của cây dừa cũng nh hoạt động của ng-
ời?
- 2 HS đọc lại
- Thơ lục bát (6 / 8)
- Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 viết sát lề.
- Gọi, múa reo ,đứng canh, đủng
đỉnh
223
- Hớng dẫn viết từ khó.

- Hớng dẫn viết vào vở.
- G đọc cho HS viết vở.
- G chấm - nhận xét
3- Hớng dẫn làm bài tập
- Điền vào chỗ chấm n hay l? ( G treo
bảng phụ )
Về mùa ày , hoa gạo bắt đầu ở đỏ
chói ở ven hồ ,rơi xuống ớc xanh .Ve
sầu kêu ra rả vào buổi tra .Trời óng
nh ung ấu .
- G cho H làm , chữa bài .
4- Củng cố: Nhận xét tiết học
- HS tự tìm
+ Ví dụ: nắng tra, múa reo, đánh nhịp.
- HS luyện viết tiếng khó bảng con.
- HS viết vở.
- Soát bài - chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vở.
- Chữa bài - nhận xét.
Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2007
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
I.Mục tiêu:
1- H. biết cấu tạo thành phần của các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các
trăm,chục,đơn vị.
2 - Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số tròn chục.
3- Vận dụng thực hành trọng thực tế .
II.Đồ dùng dạy học: thẻ ô vuông biểu diễn 100, các thẻ biểu diễn 1 chục;

bảng phụ ghi bài tập 1.
III.Hoạt động dạy học:
1/Kiểm tra: Gọi 3 H. lên bảng viết các số tròn chục mà em biết.
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu các số tròn chục
- G. gắn thẻ ô vuông biểu diễn số 110 và
hỏi: Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị
- Số 110 có mấy chữ số là những chữ số
nào?
- 100 là mấy chục? Vậy 110 có tất cả
mấy chục?
- Đâycó phải là số tròn chục?
* Hớng dẫn H. đọc viết các số từ 120 đến
200 tơng tự nh 110.
b/ So sánh các số tròn chục.
- Gắn hình biểu diễn 110? Có bao nhiêu
- Quan sát và nối tiếp nhau nêu: có 1
trăm, 1 chục, 0 đơn vị.
- Có 3 chữ số chữ số hàng trăm là 1, chữ
số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là
0.
- 10 chục, có 11 chục.
- Số chẵn.
- Thực hành theo nhóm đôi.
- Quan sát và nhận xét: Có 110 hình
224
hình vuông?
- Gắn hình biểu diễn 120 đến 200 nêu
câu hỏi tơng tự.
- Y/C H. so sánh 110 và 120 dựa vào
hình vuông .Cho h giỏi nêu ngợc lại .

- Y/C H. tự so sánh các số từ 120 đến
200 và báo cáo.
3/ Thực hành :
Bài 1: ( G treo bảng ghi bài 1 ) Y/C H.
tự làm bài sau đó gọi 2 H. lên bảng, 1 H.
đọc số, 1 H. viết số
Bài 2: - Đa ra các hình biểu diễn nh bài
tập 2 tr.141SGK lên bảng. Y/C H. quan
sát và nhận xét, sau đó so sánh.
- Gọi H. nhận xét bổ sung.
Bài 3: - Bài y/c chúng ta làm gì?
- Để điền số đúng trớc hết em phải làm
gì? Sau đó làm gì?
- Y/C H. làm bài vào vở.
Bài4: - Gọi H. nêu y/c của bài
- Y/C H. tự làm bài
- Gọi H. nhận xét và cho biết vì sao ta lại
điền số đó?
? Đây là dãy số tròn chục theo thứ tự từ
bé đến lớn , hãy nêu dãy số ngợc lại .
- G chấm ,nhận xét .
Bài 5: Tổ chức cho H. thi xếp hình
nhanh giữa các tổ trong thời gian 3 phút,
tổ nào có nhiều bạn xếp đúng và nhanh
nhất là tổ thắng cuộc.
4/ Củng cố: - G chốt kiến thức .
- Nhận xét tiết học
vuông sau đó viết lên bảng số 110.
-Thực hành theo nhóm đôi
- 110 < 120.

120 > 110
- Thực hành theo nhóm đôi.
- Thực hiện theo y/c
- Thực hiện theo y/c: 110 < 120; 120 >
110 130 < 150; 150 > 130.
- H giỏi nêu số bất kì và so sánh .
- Điền dấu >;< ;= vào chỗ trống.
- 3 H. nêu cách thực hiện so sánh.
- Làm bài và đổi vở kiểm tra
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- Làm bài vào vở, 1 H. lên bảng làm bài
110; 120; 130; 140 ;150 ;160; 170; 180;
190; 200. Vì đếm 110 sau đó đếm 120
200 , 190 , 180
- Thực hành theo y/c.

Âm nhạc
Học hát: Chú ếch con.
( GV chuyên dạy )
Tập viết
Chữ hoa Y
I.Mục tiêu:
1- Biết viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng Yêu lũy tre
làng cỡ nhở.
2- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định.
225
3- Thói quen viết đẹp .
II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ Y
- Bảng phụ viết mẫu chữ cỡ nhỏ.
III.Hoạt động dạy học:

1/ Kiểm tra: Y/C H. viết chữ X hoa và từ Xuôi vào bảng con, 2 H. lên bảng viết.
- Nhận xét .
2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài
b/ Hớng dẫn viết chữ hoa
- G Treo mẫu chữ y/c H. quan sát
- Giảng lại quy trình viết và viết mẫu
trong khung chữ.
- Y/C H. viết chữ Y hoa vào bảng con.
- Sửa lỗi cho H
c/ Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
( G treo bảng phụ ghi sẵn cụm từ ứng
dụng )
- Y/C H. đọc cụm từ ứng dụng và giải
nghĩa cụm từ.
- Cụm từ Yêu lũy tre làng có mấy chữ là
những chữ nào?
- Y/C H. nêu chiều cao , cách nối
,khoảng cách của các con chữ.
d/ Hớng dẫn viết bài vào vở
- Theo dõi H. viết bài và điều chỉnh sửa
lỗi.
- Thu bài và chấm.
3/ Củng cố: - Thi viết tên riêng có chữ
cái đầu là Y
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát mẫu và nêu: chữ Y hoa cao 8
li gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét
khuyết dới. Tự nêu điểm đặt bút và dừng
bút.
- Nghe

- Viết bảng.
-Đọc: và nêu lũy tre làng là hình ảnh
quen thuộc của làng quê Việt Nam.
- Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là: Yêu,
lũy, tre, làng.
- Tự nhận xét.
- Tự nêu: Từ điểm cuối của chữ Y viết
luôn chữ ê.
- H. viết bài vào vở.

Chính tả (N-V)
Cây dừa
I - Mục tiêu
1 - Học sinh nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 8 câu đầu của bài thơ "Cây
dừa"
2 - Viết đúng các âm vần dễ lẫn s/ x , in / inh .
- Viết đúng các danh từ chỉ địa danh .
3- Thói quen viết chữ đẹp .
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập 2a.
III - Hoạt động dạy học
226
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn nghe viết
- G đọc đoạn viết 1 lần
- Nội dung đoạn trích là gì?
- Hớng dẫn viết từ khó
- G đọc bài cho H viết
- Chấm bài - chữa bài.
3- Hớng dẫn làm bài tập

Bài 2: (GV treo bảng phụ chép sẵn bài
tập 2a) Tìm tên cây bắt đầu bằng s , x .
- Cho H thi tìm từ , chia 2 nhóm .
Bài 3: - Cho H đọc lại đoạn thơ của Tố
Hữu .
- Tìm các tên riêng trong bài cha viết
hoa và chữa lại .
-Hớng dẫn tự làm bài.
4- Củng cố :
- G chốt kiến thức . Nhận xét giờ học .
- 2 H đọc lại
- Tả các hoạt động của cây dừa làm cho
cây dừa có hoạt động nh ngời.
- H từ tìm từ khó viết: dang tay, hũ rợu,
tàu dừa, bạc phếch,
- H luyện viết từ khó bảng con.
- H viết bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vở bài tập.
- Chữa bài - nhận xét.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài - nhận xét
- Bắc Sơn , Thái Nguyên ,
Toán +
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1- Củng cố so sánh các số tròn trăm và các số tròn chục từ 110 đến 200.
2- Kĩ năng so sánh số thành thạo , đọc viết số lu loát .
3- Tích cực học tập .
II. Hoạt động dạy học .

1- Giới thiệu bài :
2- Thực hành :
Bài 1:( dành H cả lớp ) Viết số :
100 : Một trăm
110 , 120 ,130 , 140 , 150 ,160 ,170 ,180
,190 , 200 .
- Cho làm vở .
Bài 2: ( dành H cả lớp ) a/ So sánh hai số
tròn trăm 300 và 700
A.700 < 300 B. 700 > 300
C. 700 = 300
- h thi viết nhanh trong nhóm .
- KT chéo .
- H so sánh và chọn đáp án đúng B, A .
227
b/ Số tròn chục ở giữa 170 và 190 là :
A.190 > 170 B. 190 < 170
C.190 = 170
- G giúp H củng cố về so sánh số tròn
trăm và số tròn chục .
- Cho H chọn đáp án đúng .
Bài 3: ( dành H cả lớp ) Điền dấu > , <,=
1 trăm 10 chục
1 trăm và 2 chục 1 trăm 3 chục
2 chục 3 chục
120 130
( Dành cho H giỏi )
1 trăm và 10 chục 2 trăm
200 200
- HD H hiểu mối quan hệ giữa các

hàng : chục ,trăm .
Bài 4 : Điền số tròn trăm thích hợp vào
chỗ chấm :
100 < < 300 < < 500 < < 700 <
< < 1000
1000 > > 800 > > > > >300
> > 100.
- Cho H thi làm trong nhóm.
- G chấm , đánh giá .
3- Củng cố : - Nhấn mạnh kiến thức đã
ôn và nhận xét giờ học .
- H làm vở : 1 trăm = 10 chục
- biết 10 chục là 1 trăm và 1 trăm là 2
trăm . Vậy 1 trăm và 10 chục = 2 trăm
- H nhận biết đây là dãy số tròn trăm .

Thể dục +
Trò chơi: Tung vòng vào đích
( GV chuyên dạy )
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Ôn tập Thực hành : An toàn giao thông Bài 2 : Tìm hiểu đờng phố
I. Mục tiêu :
1- H biết đặc điểm của một số loại đờng phố .Phân biệt đờng phố ,ngõ hẻm ,ngã
ba
2- Kĩ năng nhớ các đặc điểm đờng phố.
3- Thực hiện đúng qui định đi trên đờng phố .
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi các trờng hợp thực hành .
III Hoạt động dạy học :
1- Giới thiệu bài :

2- Thực hành :
228
a/ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm :
- G phát phiếu cho 2 H thảo luận với
những nội dung câu hỏi sau :
+ Hằng ngày đến trờng , em đi qua
những phố nào ?
+ Trờng của em nằm trên đờng phố
nào ?
+ Đặc điểm của những đờng phố đó ?
+ Đờng phố có vỉa hè không ?
+ Xe cộ trên đờng nh thế nào ?
+ Khi đi trên đờng đó em cần chú ý điều
gì ?
- G khen , các nhóm trả lời tốt , sửa lại
những chỗ cha chính xác .
- G chốt ý : Khi đi trên đờng phố cần đi
sát lề đờng ở trên vỉa hè .
b- Hoạt động 2 :Trò chơi : Đóng vai chú
cảnh sát giao thông .
- G treo một số bức tranh về cảnh đờng
phố .Cho H chỉ tranh và giới thiệu về :
Đờng an toàn , hai chiều ,một chiều ,
đèn tín hiệu , đờng không an toàn
- G nhận xét .
3- Củng cố : - Cần nhớ : Tên các đờng
phố em thờng đi hoặc gần nơi em ở .
-Nhận xét giờ học .
- H thảo luận và nêu .
- Cho hỏi đáp giữa các nhóm .

- Nhận xét bạn .
- H nhắc lại .
- Nghe luật chơi .
- Tham gia chơi .
Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2007
Toán
Các số từ 101 đến 110
I - Mục tiêu
1- Học sinh biết viết các số từ 101 đến 110 gồm các chục, các đơn vị.
2- Đọc, viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh đợc các số từ 101 đến 110, nắm đợc thứ tự các số.
3- Tự tin khi làm toán .
II - Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi bài tập 1 .
Hình vuông biểu diễn trăm và hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị.
III - Hoạt động dạy học :
1- Đọc viết các số từ 101 đến 110
a) G gắn hình vuông biểu diễn 1 trăm
và 1 đơn vị .
229
- GV nêu yêu cầu cho HS xác định số
trăm, số chục, số đơn vị để biết chữ số
cần điền.
- Viết và đọc số: 101 ; 102.
- Gv hớng dẫn cách đọc .Lu ý : ở hàng
chục là 0 thì đọc là linh .
b/ Các số từ 103 đến 109 làm tơng tự.
- GV ghi bảng từ 101 đến 110
- GV viết 1 số bất kì : ví dụ 106
-
3- Thực hành

Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- G treo bảng phụ
Bài 2: G vẽ tia số .
- Cho h giỏi nêu thêm các số liền trớc ,
sau của các số trên tia số .
Bài 3:
- GV giới thiệu đầu bài lên bảng- hớng
dẫn so sánh.
Bài 4: Viết số theo thứ tự .
GV cho HS tự làm bài.
- G chấm ,nhận xét .
- Y /c H giỏi viết các số theo thứ tự ngợc
lại .
4- Củng cố : - G chốt ý chính .
- Nhận xét gìơ học .
- HS nêu số cần điền.
- 1 em lên bảng điền số
- HS đọc
- HS luyện đọc các số vừa lập.
- HS lấy đồ dùng chọn ra 106 ô vuông.
- HS nối các số với lời đọc đúng.
- Đọc lại các số trên.
- HS viết các số đã cho trên tia số.
- H nêu : Số liền trớc của số 103 là 102
- HS so sánh và điền dấu.
- Chữa bài.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
Tập làm văn
Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối

I - Mục tiêu
1- Biết đáp lại lời chúc mừng của mọi ngời một cách lịch sự , khiêm tốn có văn hoá
Rèn kĩ năng nói, biết đáp lời chia vui.Biết trả lời câu hỏi khi tìm hiểu văn bản : Quả
măng cụt .
2- Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
3- Tích cực học tập .
II - Đồ dùng dạy học
230
Tranh ảnh quả măng cụt.
III - Hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho H thực hành đóng vai .
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đoạn văn
- Gv giới thiệu quả măng cụt ( treo tranh
quả măng cụt )
- G gọi HS hỏi - đáp trớc lớp.
Bài 3: Hớng dẫn viết vào vở các câu trả
lời.
3- Củng cố : - G chốt ý chính .
- Nhận xét giờ học .
- 1 em đọc
- 2 HS thực hành đóng vai: một em nói
lời chúc mừng, 1 em đáp
- 1 vài nhóm thực hành trớc lớp.
- Nhận xét.
+ Ví dụ:- chúng mình chúc mừng cậu đã
đạt giải cao trong kì thi vừa rồi.

- Mình cảm ơn các cậu !
- 1 HS đọc.
- HS thực hành hỏi - đáp theo cặp
H1 : Quả to bằng chừng nào ?
H2 : Quả chỉ to bằng nắm tay trẻ con .
- Nhận xét , bổ sung.
- Cả lớp viết bài.
- Nhiều em đọc bài làm.
- Nhận xét, bổ sung.
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay(tiết2)
I.Mục tiêu:
1- Củng cố, hoàn thiệnsản phẩm đồng hồ đeo tay.
2- Làm thành thạo sản phẩm. rèn đôi tay khéo léo
3- Yêu thích sản phẩm của mình.
II.Chuẩn bị: - T. : quy trình làm đồng hồ.
- H. : Giấy trắng, kéo, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ H. thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Y/C H. nhắc lại các bớc làm đồng hồ
đeo tay.( G treo qui trình )
- Y/C H. thực hành làm đồng hồ đeo tay.
- Trớc khi H. thực hành G. nhắc nhở H.
khi gấp các nếp gấp cần miết cho kĩ,
- Nhiều H. nêu lại các bớc làm đồng hồ
- Thực hành theo y/c
231
phẳng .
- Chú ý tới sự sáng tạo trang trí đồng hồ .

- Tổ chức cho H. trng bày sản phẩm
- Chia nhóm để H. trng bày.
- Cử 3 H. làm giám khảo để tham gia
đánh giá khi H. trng bày xong.
- G đánh giá , nhận xét chung về sản
phẩm .
3/ Củng cố : Nhận xét tiết học .
- Nhận nhóm và thực hành trng bày theo
nhóm.
Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật( tiết 1)
I.Mục tiêu:
1- H. hiểu vì sao phải giúp đỡ ngời khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết
tật. Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, có quyền đợc hỗ trợ giúp đỡ.
2- H. có những việc làm thiết thực giúp đỡ ngời khuyết tật.
3- H. có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.
II.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Bài mới:
a/ Hoạt động1: Phân tích tranh
- G. y/c H. quan sát tranh SGK và thảo
luận về việc làm của các bạn nhỏ trong
tranh. Y/C H. thảo luận nhóm đôi( 1 H.
nêu câu hỏi và 1 H. trả lời câu hỏi)
- Y/C đại diện các nhóm báo cáo trớc
lớp.
- Y/C các nhóm khác nghe nhận xét, bổ
sung ý kiến và nêu câu hỏi giúp nhóm
bạn trả lời.
* Kết luận: Chúng ta cần giúp đỡ các

bạn khuyết tật để các bạn có thể thực
hiện quyền đợc học tập.
b/ Hoạt động2: Thảo luận nhóm đôi
- Nêu những việc nên làm và những việc
không nên làm để giúp đỡ ngời khuyết
tật.
- H. trình bày kết quả trớc lớp, H. khác
nhận xét bổ sung và tranh luận.
* Kết luận: Tùy theo điều kiện khả năng
các em có thể giúp đỡ ngời khuyết tật
bằng những cách khác nhau nh đẩy xe
lăn cho ngời bị liệt, quyên góp ủng hộ
-Thực hiện theo y/c.
- Thực hành hỏi đáp về nội dung tranh
và các việc làm trong tranh của các bạn
nhỏ.
- Nghe và nhắc lại.
- Thực hành báo cáo trớc lớp
- Nêu thêm những việc em thờng làm
giúp đỡ ngời khuyết tật.
232
nạn nhân chất độc màu da cam
c/ Hoạt động3: Bày tỏ ý kiến
- Gọi 1 H. nêu ý kiến y/c cả lớp suy nghĩ
và bày tỏ thái độ đồng tình hay không
đồng tình.( đồng tình thì giơ tay)
- Y/C H. nêu ý kiến vì sao ta lại đồng
tình hoặc không đồng tình.
* Kết luận: ý a, c, d là đúng.
3/Củng cố : H nêu lại nội dung cơ bản

của bài .
- Nhận xét giờ học .
- Thực hành theo y/c.
- Nghe y/c.
Tiếng việt +
Luyện tập : Luyện từ và câu Tập làm văn .
I. Mục tiêu :
1- Củng cố về từ ngữ chỉ cây cối , dấu chấm ,dấu phẩy . Đáp lời chia vui .Tả ngắn
về 1 loại trái cây .
2- Làm bài tập thực hành tốt .
3- Tích cực học tập .
II. Hoạt động dạy học :
1- Giói thiệu bài :
2 Thực hành :
Bài 1: Viết tên 10 loại quả mà em thích
ăn .
- Cho H nêu .
- G chốt ý : Đó chính là các từ ngữ về
chủ đề cây cối .
- Y /c H giỏi đặt câu vơí các từ .
Bài 2: Điền dấu chấm hay dấu phẩy :
Khi những chiếc lá cuối cùng rụng
xuống
cây bàng nh một ngời cởi trần đứng
giữa gió lạnh mùa đông mùa xuân về
thời tiết trở nên ấm áp cây bàng nhú
ra muôn vàn lộc non .
- Y /c H đọc và tách ý bằng dấu chấm
hoặc dấu phẩy .
- G cho H làm và chữa , nêu đáp án

đúng dấu , . , .
Bài 3: Học kì 1 vừa qua em đạt danh
hiệu học sinh xuất sắc .Bố mẹ em tổ
chức một bữa liên hoan để chúc mừng
.Em sẽ nói gì với bố mẹ trong buổi liên
hoan đó .
- nêu nối tiếp .
- nhớ về từ ngữ chỉ cây cối.
- đặt câu .
- Đọc đề .
- Làm vở .
- Chữa bài .
- H nghe và đáp lời chia vui .
233
- Cho H nói trong nhóm , trớc lớp .
- Khi đáp lời chia vui em cần thể hiện
thái độ gì ?
- Nhận xét .
Bài 4: Em hãy viết đoạn văn ngắn tả một
loại trái cây của muà này .
- Cho h nêu tên loại quả mùa này em
thích và viết . G gợi ý về ý cần có trong
bài : giới thiêu quả , hình dáng ,mùi vị ,
ý thích .
- G chấm bài Nhận xét .
3- Củng cố : - G nhận xét giờ học .
- H đọc đề và làm bài .
- Dùng từ có hình ảnh và câu rõ ràng .
- KT chéo .
Thủ công +

Luyện làm đồng hồ đeo tay
I.Mục tiêu:
1- Biết cách trang trí sản phẩm làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2- Rèn đôi taykhéo léo, óc thẩm mĩ.
3-Yêu thích sản phẩm .
II. Chuẩn bị: 1 H. có sản phẩm đồng hồ đeo tay.
- G. : chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to, hồ dán.
III.Hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài :
2/ H. thực hành trang trí sản phẩm đồng hồ đeo tay.
- Y/C H. vừa làm vừa nêu lại quy trình
làm đồng hồ đeo tay.
- G. chia lớp thành 3 tổ, phát cho mỗi tổ
1 tờ giấy to.
-Y/C H. thực hành trang trí sản phẩm. Tổ
nào có nhiều sản phẩm đúng, trang trí
đẹp là tổ thắng.
- Thời gian là 15 phút.
- Gọi H. nhận xét đánh giá và chọn tổ có
nhiều sản phẩm đẹp.
3/Củng cố : Nhận xét tiết học
-Mỗi tổ cử 1 H. vừa làm vừa nêu cách
làm vòng đeo tay.
-Mỗi H. của 1 tổ tự làm 1 đồng hồ đeo
tay và nối tiếp nhau lên bảng trng bày
sản phẩm.
- Thực hiện theo y/c của G
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 28
( Ghi ở sổ chủ nhiệm )


234
Tuần 28
Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích .
I.Mục tiêu :
1- Tiếp tục làm quen với trò chơi : Tung vòng vào đích .
2- Biết cách chơi và tham gia tơng đối chủ động .
3-Yêu thích trò chơi .
II. Chuẩn bị :
Địa điểm : Sân trờng sạch .
Phơng tiện : 1 còi và phơng tiện cho trò chơi .
III. Hoạt động daỵ học :
1- Phần mở đầu :
- G nhận lớp , phổ biến nội dung y /c giờ
học .
- Cho H khởi động .
2- Phần cơ bản :
- Cho H ôn 5 động tác của bài thể dục :
tay , chân ,lờn , bụng và nhảy .
- G đánh giá .
- Trò chơi : Tung võng vào đích.
-G nêu tên trò chơi . Cho H nhắc lại cách
chơi .
- G cho thi ( mỗi tổ đại diện 1 ngời : 1
nam , 1 nữ )
- Chọn nhóm chơi tốt nhất .
3- Phần kết thúc .
- Cho H đứng tại chỗ vỗ tay hoặc hát
theo 4 hàng dọc .

- Thả lỏng .
- G củng cố bài .
- Nhận xét giờ học .
- H nghe .
- Xoay khớp .
-Chạy nhẹ nhàng , đi thờng hít thở sâu .
- 2 x 8 nhịp / động tác .
- H chơi theo nhóm và thi giữa các
nhóm .
- Thực hiện theo .
- Tập một số động tác .
235

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×