Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng quản trị chiến lược part 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.03 MB, 13 trang )

4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 53
3.2.2. Phân loại mục tiêu
Các mục tiêu tăng trưởng
 Mục tiêu tăng trưởng nhanh
 Mục tiêu tăng trưởng ổn định
 Mục tiêu suy giảm
Theo hình thức
 Mục tiêu định tính
 Mục tiêu định lượng
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 54
3.2.3. Phân cấp mục tiêu
Mục tiêu cấp công ty
 Vị thế cạnh tranh
 Cơ cấu vốn đầu tư
 An toàn đầu tư/hạn chế rủi ro
Mục tiêu cấp kinh doanh
 Lợi thế cạnh tranh trong phối thức thị trường
 Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực
 Hiệu quả kinh doanh
Mục tiêu cấp chức năng
 Kết quả cho từng bộ phận chức năng
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 55
3.2.4. Các tiêu chí đánh giá mục tiêu
Tính cụ thể
Tính linh hoạt
Có thể đo lường được
Tính khả thi
Tính nhất quán
Tính hợp lý
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 56
3.2.5. Phương thức hoạch định


mục tiêu
Hoạch định mục tiêu tập trung
Hoạch định mục tiêu phân tán
 Phương thức “từ trên xuống”
 Phương thức “từ dưới lên”
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 57
3.2.6. Các đối tượng liên quan
Những người chủ sở hữu
Công nhân viên
Khách hàng
Xã hội
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 58
3.2.7. Các yếu tố xác định mục tiêu
Các ngoại lực môi trường
 Môi trường vĩ mô
 Môi trường cạnh tranh
Các nguồn lực của công ty
Mối quan hệ quyền lực và chính sách
đối nội
Phẩm chất giám đốc điều hành cấp cao
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 59
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
CHƯƠNG IV
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 60
4.1. Phân tích danh mục vốn
đầu tư
4.1.1. Xác định các hoạt động kinh doanh
chiến lược
Khái niệm hoạt động kinh doanh chiến lược
 Một cấu trúc gồm 3 thứ nguyên: thị trường đặc

thù; các phối thức thị trường; và các nguồn lực
 Xác định các hoạt động KDCL là cơ sở đánh giá và
hoạch định các tiềm lực thành công
 Các HĐKD và các bộ phận thuộc tổ chức là những
vấn đề khác nhau
 Việc xác định các HĐKD dựa trên thị trường, các
phối thức thị trường và các nguồn lực.
 Việc xác định các HĐKDCL và việc hình thành CL
công ty dựa trên các HĐKD này dẫn đến xem xét
lại cấu trúc tổ chức
 Không phải mọi HĐKD đều được xem là HĐKDCL
và đưa vào hoạch định chiến lược
4.1.1. Xác định các hoạt động kinh doanh
chiến lược
Đơn vị kinh doanh chiến lược
 Đơn vị kinh doanh chiến lược là một HĐKD có đóng góp quan
trọng vào sự thành công của doanh nghiệp
 ĐVKDCL là loại HĐKD có nhu cầu phối hợp nhiều mặt với các
HĐKD khác
 Một đơn vị kinh doanh tạo ra một phối thức thị trường độc lập
 Các ĐVKDCL có rất ít quyền tự trị về thị trường phục vụ và/hay
nguồn lực
 Hai ĐVKDCL hoạt động trong cùng một thị trường có thể bị “cộng
hưởng tiêu cực” về doanh thu
 Hai ĐVKDCL sử dụng cùng loại nguồn lực thì phụ thuộc lẫn nhau
 Các ĐVKDCL tạo ra phối thức thị trường độc lập nhưng cần phối
hợp với các HĐKD khác về thị trường và nguồn lực
4.1.1. Xác định các hoạt động kinh doanh
chiến lược
Lĩnh vực kinh doanh chiến lược

 Lĩnh vực kinh doanh chiến lược là một HĐKD có
đóng góp quan trọng vào sự thành công của doanh
nghiệp
 Lĩnh vực KDCL có thể hoạch định độc lập
 Lĩnh vực KDCL có một phối thức thị trường độc lập
và không có sự chia xẻ đáng kể về các thị trường
hay nguồn lực với các HĐKD khác trong công ty
 Lĩnh vực kinh doanh là một công ty trong công ty
Lĩnh vực kinh doanh chiến lược và đơn vị
kinh doanh chiến lược
Đơn
vị
Đơn
vị
Đơn
vị
Đơn
vị
Đơn
vị
Đơn
vị
Đơn
vị
Lĩnh vực
Mức độ phụ thuộc
qua lại yếu
Mức độ phụ thuộc
qua lại mạnh
Các nhóm lĩnh vực kinh doanh chiến

lược và các đơn vị kinh doanh
chiến lược

×