Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng quản trị chiến lược part 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.45 MB, 13 trang )

Đánh giá vị thế cạnh tranh của hoạt động
kinh doanh
Tiêu chí đánh giá Trọng số Đánh giá Điểm
1. Thị phần
2. Bí quyết công nghệ
3. Chất lượng sản phẩm
4. Dịch vụ hậu mãi
5. Khả năng cạnh tranh về giá
6. Các khoản chi phí hoạt động
thấp
7. Năng suất lao động
0.30
0.10
0.10
0.10
0.20
0.10
0.10
2
4
3
2
1
2
2
0.6
0.4
0.3
0.2
0.2
0.2


0.2
Vị thế cạnh tranh tổng thể 1.0 - 2.1
1 = Rất yếu 4 = Rất mạnh
Các chiến lược chuẩn cho toàn bộ tổ hợp kinh doanh
Độ hấp dẫn của ngành
Thế mạnh
cạnh tranh
Thấp Trung bình Cao
Thấp
Trung
bình
Cao
Chọn lựa
(3.1/2.2)
Hoặc:
Theo chiến lược đầu
tư & tăng trưởng
Hoặc:
Theo chiến lược thu
hoạch hoặc loại bỏ
Duy trì và thu hoạch
(1.3)
- Đầu tư duy trì nguồn
lực và vị thế cạnh tranh
- Thu hoạch khi dòng
tiền tự do âm
Thu hoạch hoặc loại bỏ (2.1/1.1/1.2)
- Đầu tư tối thiểu
- Tiếp tục khi dòng tiền tự do dương
- Bán hoặc thanh lý nếu dòng tiền tự do âm

Đầu tư và tăng trưởng (3.2/3.3/2.3)
- Đầu tư để khai thác xu hướng thị trường
tích cực
- Duy trì hoặc tăng cường vị thế cạnh tranh
- Gánh chịu dòng tiền tự do âm
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 81
4.1.5. Quá trình phân tích và hoạch định tổ hợp
kinh doanh
1. Xác định phương pháp phân tích
2. Xác định tổ hợp kinh doanh hiện tại
3. Dự báo tăng trưởng thị trường hoặc độ hấp
dẫn của ngành trong tương lai
4. Phân tích tổ hợp kinh doanh hiện tại
5. Hoạch định tổ hợp kinh doanh mục tiêu và
các vị thế thị trường mục tiêu
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 82
4.1.5.1. Xác định phương pháp phân tích
Ma trận BCG
Ma trận tổ hợp kinh doanh độ hấp dẫn của
ngành - thế mạnh cạnh tranh (McKinsey và
General Electric)
Sử dụng cả hai phương pháp song song
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 83
4.1.5.2. Mô tả tổ hợp kinh doanh hiện tại
Xác định các thị trường được phục vụ bởi các
hoạt động kinh doanh: địa lý và sản phẩm,
dịch vụ
Xác định các vị thế hiện tại của các hoạt động
kinh doanh
Xác định tầm quan trọng của các hoạt động

kinh doanh
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 84
4.1.5.3. Dự báo tăng trưởng thị trường hoặc độ
hấp dẫn của ngành trong tương lai
Mục đích: làm cơ sở đánh giá ma trận tổ hợp
kinh doanh hiện tại, xem xét khả năng tồn tại
của các SBU con bò và con chó; cơ sở để
thảo luận các phương án chiến lược
Thời kỳ dự báo: 5 – 10 năm
Có thể áp dụng mô hình vòng đời thị trường
(chu kỳ sống của thị trường) trong dự báo
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 85
4.1.5.4. Phân tích tổ hợp kinh doanh hiện tại
Đánh giá tổng thể tổ hợp kinh doanh hiện tại
 Sự cân đối giữa các hoạt động chính
 Các hoạt động định hướng tương lai
 Các hoạt động tạo ra dòng tiền tự do
Phát hiện các nguy cơ và cơ hội liên quan toàn bộ tổ
hợp kinh doanh và các hoạt động kinh doanh riêng lẻ
Đánh giá sơ bộ về sự phù hợp của việc tuân thủ các
chiến lược chuẩn và cân nhắc các hoàn cảnh cụ thể
của các hoạt động kinh doanh khác nhau trong từng
tổ hợp kinh doanh
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 86
4.1.5.5. Hoạch định tổ hợp kinh doanh mục tiêu
và các vị thế thị trường mục tiêu
Xây dựng 2-3 phương án khác nhau cho
mỗi tổ hợp kinh doanh mục tiêu
 Các hoạt động KDCL mục tiêu
 Thị phần tương đối/thế mạnh cạnh tranh

của mỗi hoạt động
 Sự phát triển của dòng tiền tự do và sự
tiêu hao tiền cho các hoạt động kinh doanh
Đề xuất các chiến lược kinh doanh
4.2. Các chiến lược cạnh tranh tổng thể
của M. Porter
1. Chi phí thấp nhất 2. Khác biệt hoá
3a. Tập trung dựa
vào chi phí thấp
nhất
3b. Tập trung dựa
vào khác biệt hoá
Lợi thế cạnh tranh
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Phạm vi cạnh tranh
Rộng
Hẹp
(Porter, 1985)
4.4. Các chiến lược kinh doanh cơ bản
(Grunig và Kuhn, 2004)
1. Chiến lược giá
trong phạm vi rộng
2. Chiến lược khác
biệt hoá trong
phạm vi rộng
3. Chiến lược giá
tập trung cho phần
thị trường thích
hợp
4. Chiến lược khác

biệt hoá tập trung
cho phần thị
trường thích hợp
Phạm vi thị trường
Toàn bộ
thị trường
Phần thị trường
thích hợp
Lợi thế cạnh tranh
Giá thấp
Lợi thế về sản
phẩm và hình ảnh
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 89
4.4.1. Chiến lược giá trong phạm vi rộng
Chỉ nên theo đuổi nếu có thể đảm bảo được những
lợi thế chi phí bền vững
Khi chuỗi giá trị của công ty bao gồm một số ít hoạt
động được liên kết với nhau một cách không phức
tạp
Cần phải đạt được mức sản lượng cao (kinh tế quy
mô)
Phát triển văn hoá công ty theo định hướng chi phí
Thị trường có số lượng lớn khách hàng nhạy cảm với
giá/độ co giãn nhu cầu về giá tương đối lớn.
Đa số khách hàng hài lòng với những sản phẩm có
chất lượng chuẩn
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 90
4.4.2. Chiến lược khác biệt hoá trong phạm
vi rộng
Phối thức thị trường không chỉ dựa vào giá

mà còn các thuộc tính độc đáo của sản phẩm
và các lợi thế khác
Chỉ thành công khi khách hàng nhạy cảm với
tính khác biệt của sản phẩm và dịch vụ cũng
như các diện giao tiếp/truyền thông
Các chiến lược hỗn hợp kết hợp sự khác biệt
về sản phẩm với những nỗ lực truyền thông
tiếp thị
4/15/2011 BBA - QTKD - kinhte_hue 91
4.4.3. Chiến lược tập trung cho phần
thị trường thích hợp
Phần thị trường thích hợp (niche)
 Một dạng đặc trưng của phân khúc ngành
 Phân khúc ngành: phối hợp của một hay nhiều
nhóm sản phẩm và một hay nhiều nhóm khách
hàng
 Phân khúc khách hàng: một nhóm khách hàng có
những nhu cầu và yêu cầu tương đối giống nhau
 Niche chỉ tồn tại khi có một phân khúc ngành
được tách biệt hẳn so với phần còn lại của thị
trường
 Niche thường bị chiếm giữ bởi một số ít nhà cung
cấp

×