Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

chữ viết tắt thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.48 KB, 20 trang )

A
a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày
a.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)
A.P = accounts payable : khoản phải trả
A.R= accounts receivable : khoản phải thu
A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không
A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội
A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai
a/c; acc;acct = account : tài khoản
a/o = account of : tài khoản của
A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán
a/r; A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)
a/s = at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)
a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình
A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng
a/w = actual weight : trọng lượng thực
aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro
Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu
ad = advertisement : quảng cáo
ad val = ad valorem : theo giá
ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á
amt = amount: lượng, số lượng, số tiền
App = approximate : xấp xỉ, gần đúng
appro = approval : thông qua
ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt
avdp = avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ
Ave = avenue : đại lộ
B
B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh
B.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu
B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch


B.O = branch office : văn phòng chi nhánh
B.O = buyer's option : quyền lựa chọn của người mua
b.p= by procuration : do sự ủy quyền
B.P = bills payable : hối phiếu phải trả
B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng
b/d; b.d = brought down : mang xuống (kế toán)
B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan
B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại
b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)
B/L = bill of lading : vận đơn
b/o = brought over : mang sang (kế toán)
B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán
B/V = book value : giá trị hạch toán
bal = balance : số dư, sự cân bằng
bar; bbl = barrel : thùng
bbls/d = barrels per day : thùng/ngày
bdl = bundle : bó
Bk = bank : ngân hàng
BOP = balance of payment : cán cân thanh toán
BOT = balance of trade : cán cân thương mại
BR = bills receivable : hối phiếu phải thu
BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng
Bros = brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)
bu = bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)
C
c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí
C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán
c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt
C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng

C.I.A = cash in advance : tiền trả trước
c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và
hoa hồng
c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái
c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và lãi
cho người mua
c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
c.i = car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)
C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng
C.P.A = certified public accountant : giám định viên kế toán
C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng
c/d = carried down : mang xuống (kế toán)
c/f = carried forward : mang sang (kế toán)
C/N = credit note : giấy báo có
C/N = circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)
c/o = care of :nhờ chuyển
C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu
C/R; C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu
C/T = cable transfer : điện chuyển tiền
c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại
CA = chief accountant : kế toán trưởng
CA = commercial agent : đại diện thương mại
CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ
cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần
cf = confer :đối chiếu với, so sánh với
cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả
ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng
ch.pd = charges paid : chi phí đã trả
ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước
Change = exchange : thị trường chứng khoán

chq = cheque : séc
Co = company : công ty
consol. = consolidated : tăng cường vốn
cont. = contents : nội dung
conv = conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)
COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
Corp = corporation : công ty
COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu
CP = carriage paid :cước đã trả
CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ
CQ = commercial quality : chất lượng thương mại
cr = credit : tín dụng
CR = creditor : chủ nợ, trái chủ
cum = cumulative : tích lũy
curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời
cwt = hundred weight : tạ
D
d = discount : chiết khấu
d.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)
D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán
D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác
D/N = debit note : giấy báo nợ
D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng
D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán
D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng
d/y = delivery : giao hàng
dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn
dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn
DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng
dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng

deb = debenture : trái khoán, giấy nợ
def = deferred : hoãn
Dept = department : cục, sở , ban, ngành
dft = draft : hối phiếu
dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo
dis.; disc; disct = discount : chiết khấu
div = divident : tiền lãi cổ phần
do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại
doz = dozen : tá (12)
Dr = debtor : con nợ
DR = debit request : giấy đòi nợ
E
E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót
E.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử
E.E = errors excepted : trừ, không kể sai sót
e.g = exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụ
e.o.d: end of day : cuối ngày
e.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đây
e.o.m = end of month : cuối tháng
e.o.q = end of quarter : cuối quý
encl; ENC = enclosure : đính kèm
end = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau
esp = especially : đặc biệt là
Esq = esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)
ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu
ex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia
ex ss = ex steamer : giao hàng tại tàu
ex stre = ex store : giao hàng tại kho
ex whf = ex wharf : giao hàng tại cảng
ex whse = ex warehouse: giao hàng tại kho

EXQ= Ex quay : giao tại cầu cảng
EXS= Ex ship : giao tại tàu
EXW = Ex works : giao tại xưởng
F
f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất
f.a.q = fair average quality : chất lượng thông thường
f.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bến
f.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu
f.o.c = free of charge : miễn phí
f.o. = free on quay : giao tại cầu cảng
F.O.S; f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy
FC = foreign currency : ngoại tệ
fc & c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu
fco = franco : miễn cước phí
fd = free discharge : miễn phí bốc dỡ
FD = free delivery : giao hàng miễn phí
fga= free of general average : miễn bồi thường tổn thất chung
fifo = first in, first out : nhập trước xuất trước
fio = free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng
FOA = FOB AIRPORT : giao tại sân bay
fob, F.O.B = free on board : giao lên tàu
fod = free of damage : miễn bồi thường thiệt hại
for = free on rail : giao hàng trên toa
fot = free on truck : giao hàng trên xe tải
fow = free on wagon : giao hàng trên toa
fp = fully paid : đã trả đủ
fpa = free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng
frc = free carrier : giao cho người chuyên chở
frt = freight : cước phí
frt pd = freight paid : đã trả tiền cước

frt ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước
ft. = foot, feet : bộ ( = 30,48 m)
fwd = forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền
FX = foreign exchange : ngoại hối
FS = Feasibility Study : Nghiên cứu khả thi
G
G.A; g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)
G.M = general manager : tổng giám đốc
gal.; gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)
GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch
gbo = goods in bad order : hàng loại xấu
gmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt
gmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt
GNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dân
GNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc gia
gqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt
gr = gross : gộp, toàn bộ, tổng
gr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì
H, I, J, L
H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính
HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính
HP = hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp
I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tế
I.R = inland revenue : sở thuế vụ
I.U = international unit : đơn vị quốc tế
I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng
IATA = International Air Transport Association
IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế
IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế
IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái

thiết và Phát triển
IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế
IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế
Inc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)
incl = inclusive : bao gồm, kể cả
insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm
inst = instant : của tháng này
inst = instant : ăn ngay, uống ngay được
int = interest : tiền lãi
inv = invoice : hóa đơn
IOU = I owe you : giấy nợ
ITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế
J
J = journal : nhật ký (kế toán)
J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi
L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
l.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)
L/C = letter of credit : tín dụng thư
lb = pound : pao ( 453,593 g)
ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu )
led. = ledger : sổ cái kế toán
lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước
liq = liquidation : thanh lý
loc.cit = loco cidato : đã trích dẫn
Ltd = limited : hữu hạn (công ty)
M, N
M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh
M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải
M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu
M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty

m/d = months after date : tháng đáo hạn
Messrs. = messieur : quý ông
mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo
mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo
mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo
mo(s) = months : tháng
mortg = mortgate : thế chấp
n.a = not available : không có sẵn
N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại
n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác
n.wt = net weight : trọng lượng tịnh
N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York
N/A = no advice : không thông báo
N/A = no authorised : không được quyền
N/A = non - acceptance : không chấp thuận
N/F = no funds : không tiền bảo chứng
N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng
NB = nota bene : chú ý , lời chú thích
nd = no date : không ghi thời hạn
nfs = not for sale : không bán
NO = non official : không chính thức
No, no = number : số
NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng
np= new pattern : mẫu mới
ns = new serries : loại mới, đợt mới
O
o. = order : phiếu đặt hàng
o/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)
O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi
o/o = order of : đơn đặt hàng của

O/R = owner's risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu
o/s = on sale : để bán, đang bán
OA = open an account : mở tài khoản
OP = old price : giá cũ
OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ
oz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)
oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)
P
p = page : trang
p = per : mỗi
p.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)
P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng
p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,
P.R. = port risks : rủi ro tại cảng
P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại
P/A = private account : tài khoản cá nhân
P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm
p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng
P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ
P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền
PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm
PA = price analysis : sự phân tích giá
pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm
pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú
PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng
PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp
đồng
pat. = patent : bằng sáng chế
patd. = patented : được cấp bằng sáng chế
pc = price current : bảng giá hiện hàng

pc = per cent : phần trăm
pd = paid : đã trả
pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi
pk = pack : bó, gói
pkg = package : đóng gói
PL = price list : bảng giá
pl = partial loss : tổn thất thành phần
pm. = premium : phí bảo hiểm
pmk = postmark : dấu bưu điện
por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả
pp = pay period : thời hạn thanh toán
ppd = prepaid : đã trả trước
ppt = promt : ngay, gấp
pr = price : giá
pref = preference : sự ưu đãi
prf = proof : bằng chứng
pro = procedure : thủ tục
pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi
prod = produce : sản phẩm , sản lượng
prox = proximo : vào tháng sau
PS = postcript : tái bút
pt = payment : thanh toán
ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần
qlty = quality : chất lượng
qt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít)
R
R and D = research and development : nghiên cứu và phát triển
R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột
R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)
rcd = received : đã nhận

rcpt = receipt: biên nhận, biên lai
re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc
re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới
rec; recd = received : đã nhận
rect. = receipt : biên nhận
ref = referee : trọng tài
ref = fererence : sự tham chiếu
reg; regd = registered : đã đăng ký
Retd = returned : trả lại, gửi lại
rev = revenue :lợi tức
ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa
ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng
RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp
rpm = revolutions per minute : vòng/phút
rps = revolutions per second : vòng/giây
rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký
S
s = seller : người bán
s = specification : quy cách hàng
S & E = salaries and expenses : lương và chi phí
S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật
s.d = without data = không đề ngày tháng
S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán
S.O = seller's option : sự lựa chọn của người bán
S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình
S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu
S/O= standing order : lệnh chuyển tiền
S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước
SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm
SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt

set = settlement : quyết toán
sgd = signed : đã ký
sh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)
shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi
sig = signature : chữ ký
spt = spot : trả tiền ngay
SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự
SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước
St =street : đường, phố
std. = standard : tiêu chuẩn
sz = size : kích thước, cỡ
T
t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ
T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ
t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại
T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền
T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền
t/wt = tare weight : trọng lượng bì
tar = tariff : biểu thuế
tel = telephone : điện thoại
tn; tns= ton, tons : tấn
tpd = tons per day : tấn/ngày
tph = tons per hour : tấn/giờ
tx = tax : thuế
U
U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần
ult; ulto = ultimo : tháng trước
uncor = uncorrected : không được sửa chữa
V
v. = versus (against ) : ngược lại

v.; vid = vide (see) : xem
V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng
V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng
val = value : giá trị
viz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức là
vol = volume : thể tích
VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt
W
w.b = warehouse book : sổ kho
W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho
WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)
warr = warranty : bảo hành
WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới
wc = without charge : miễn phí
WD = working day : ngày làm việc, ngày thường
whf = wharf : cầu cảng
whs; whse = warehouse : kho hàng
wk : warehouse keeper : thủ kho
wk = well-known: nổi tiếng
wk. = week : tuần lễ
wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác
wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi
WP = without prejudice : không hại đến
wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép
WR = war risk : rủi ro chiến tranh
wt = warrant : giấy phép
wt = without : không
wt;wgt = weight : trọng lượng
X
x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu

x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần
x-i = ex interest : không tính lãi
x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng
x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định
x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng
x-whf = ex wharf : giao tại cảng
x-whse = ex wharehouse : giao tại kho
x-wks = ex works : giao tại xưởng
yr.; yrs = year : năm
yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn
Những thuật ngữ viết tắt & ý
nghĩa của nó trong tin học
Đôi khi nghe nói những thuật ngữ thật hay mà ít khi ai để ý đến ý nghĩa của nó. chẳng
hạn chữ IT ít ai nghĩ về ý nghĩa của nó là gì. Hôm nay mình mới sưu tầm được một số
thuật ngữ mà trong nghành Công nghệ thông tin rất thường gặp :
* IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
* PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.
* ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền
thông.
* PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.
* CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.
* CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.
* BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
* CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ
các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện
tử.
* I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.
* COM (Computer Output on Micro):
* CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó
* OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.

* OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ.
* BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
* RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
* ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi – xóa.
* RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
* SIMM (Single Inline Memory Module).
* DIMM (Double Inline Memory Modules).
* RIMM (Ram bus Inline Memory Module).
* SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.
* SDR – SDRAM (Single Data Rate SDRAM).
* DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM).
* HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.
* FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB.
* CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.
* Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa
tín hiệu Digital và Analog.
* DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.
* MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của
Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.
* NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới – công
nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
* FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
* SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản
người dùng.
* AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.
* VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới
dạng Video ra màn hình.
* IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải
theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.
* PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao

tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
* ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.
* USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.
* SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ – giao tiếp
xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
* ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu
trữ.
* SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối
tiếp.
* PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
* FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống – kết nối giữa CPU với bộ nhớ
chính.
* HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
* S/P (Supports): Sự hổ trợ.
* PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.
* EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
* IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện
và Điện Tử.
* OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở – chuẩn hóa quốc
tế.
* ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó
các số được qui định cho các chữ.
* APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
* ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện
nguồn.
* MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
* RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng
một lúc.
* Wi – Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
* LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.

* WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
* NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
* UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi – dùng để kết nối mạng thông qua đầu
nối RJ45.
* STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
* BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
* ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối
băng thông rộng.
* TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
* IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.
* DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
* DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
* RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
* ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ
vật lý.
* ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.
* MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
* CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền
tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
* AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh
giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.
* DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.
* OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
* DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share
trong DC.
* HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
* Other
* ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
* ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
* IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.

* WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.
* HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn
bản.
* URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một
liên kết.
* FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.
* E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.
* E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.
* ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.
* SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn – nhắn dưới dạng ký tự qua
mạng điện thoại.
* MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
* MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của
Microsoft.
* Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.
* POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
* SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến
Mail Server.
* CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của
những người nhận khác (Trong E_Mail).
* BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa
chỉ của những người nhận khác.
* ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và
tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.
* ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.
* SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc – kết nối đến CSDL.
* IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
* MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
* CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
* CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.

* CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
* DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn
hình và máy in.
* CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản
xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới – Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế
giới.
* CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
* MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
* MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị
hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
* MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft
chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký

×