Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

những từ viết tắt thông dụng nhất trong TA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.49 KB, 2 trang )

Những cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh
Những cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh
Việc sử dụng từ viết tắt hay những cụm từ viết tắt giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian, có thể
do người viết tự mặc định nhưng phần lớn đều có quy tắc nhất định. Trong tiếng Anh cũng
có rất nhiều những cụm từ viết tắt được sử dụng trong các văn bản. Xin giới thiệu với các
bạn một số cụm từ viết tắt thông dụng nhất trong tiếng Anh.
Abbreviation Latin English
Vietnamese
(Nghĩa tiếng Việt)
A.D. Anno Domini Refer to the years after the
birth of Jesus Christ)
Sau Công Nguyên
B.C. Ante Christum Before Christ Trước Công Nguyên
A.m. Ante meridiem Before noon Chỉ giờ buổi sáng
P.m. Post meridiem After noon Chỉ giờ buổi chiều
C.V. Curriculum Vitae Curriculum vitae Lý lịch
E.g. Exempli gratia For example, for instance Ví dụ
Etc. Et cetera And so on, and other things Vân vân
i.e. id est That is to say Đó là
P.a. Per annum Yearly Hằng năm
P.S. Post scriptum After writing Tái bút
Vs. Versus Against Với, đối với
Et al. Talii/et aliae And other people/things Những người/ những việc khác
V.v. Vice versa The other way round Nói cách khác
Viz. Videlicet Namely, that is to say Được gọi là
Cf. Confer Compare So với
C./ca Circa About, approximately Khoảng/ xấp xỉ
N.B. Nota bene Note well/carefully Lưu ý
BA Baccalaureatus
Artium
Bachelor of Arts Cử nhân văn chương


BSc Baccalaureatus
Scientiae
Bachelor of Science Cử nhân khoa học
MA Magister Artium Master of Arts Thạc sĩ văn chương
MD Medicinae Doctor A medical doctor, a physician Bác sĩ y khoa
PhD Philosophiae Doctor Doctor of philosophy Tiến sĩ triết học
Trên đây là một số cum từ viết tắt thông dụng trong văn bản tiếng Anh mà chúng
tôi muốn giới thiệu đến các học viên đang theo học tiếng Anh. Chúc các bạn áp
dụng được những cụm từ viết tắt một cách hiệu quả.
(Theo GE)

×