Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

HƯỚNG DẪN THỰC NGHIỆM - THÍ NGHIỆM CÔNG TRÌNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.82 KB, 18 trang )







HặẽNG DN THặC NGHIM

MN HOĩC
THấ NGHIM CNG TRầNH

CHUYN NGAèNH: XY DặNG DN DUNG VAè CNG NGHIP

BIN SOAN: BUèI THIN LAM
NGUYN PHAN PHUẽ

TAèI LIU THAM KHAO:
- Hổồùng dỏựn thổỷc nghióỷm mọn hoỹc Thờ nghióỷm Cọng trỗnh - Trổồỡng aỷi hoỹc Xỏy dổỷng.
- TCVN 225-1998, TCVN 162-1987
LÅÌI GIÅÏI THIÃÛU.

Män hc Thê Nghiãûm Cäng Trçnh l män hc chun ngnh, giåïi thiãûu cho sinh viãn
ngnh xáy dỉûng lm quen våïi cạc mạy mọc, thiãút bë dng trong nghiãn cỉïu thỉûc nghiãûm, giụp
sinh viãn nàõm âỉåüc cå såí thê nghiãûm thỉûc hnh trong lénh vỉûc xáy dỉûng cå bn. Cng cäú v
phạt triãøn thãm nhỉỵng män hc cå såí nhỉ Sỉïc Bãưn Váût Liãûu, Cå Hc Kãút Cáúu v nhỉỵng män
hc chun ngnh nhỉ Kãút Cáúu Bãtäng, Bãtäng Cäút Thẹp, Kãút Cáúu Gảch Âạ, Kãút Cáúu Thẹp
V Kãút Cáúu Gäù. Âäưng thåìi giụp sinh viãn nàõm âỉåüc nhỉỵng phỉång phạp thỉûc nghiãûm âãø gii
quút nhỉỵng bi toạn m lê thuút khäng thãø xạc âënh âỉåüc.
Sau khi hc män Thê Nghiãûm Cäng Trçnh sinh viãn phi lm âỉåü
c nhỉỵng thê nghiãûm
âån gin âãø xạc âënh ỉïng sút, biãún dảng v nhỉỵng trảng thại chëu ti váût liãûu, ca kãút cáúu chëu


lỉûc chênh nhỉ cäüt nẹn âụng tám, cäüt nẹn lãûch tám, dáưm v dn. Tỉì nhỉỵng cå såí cå bn âọ tảo
cho sinh viãn cọ thãø thỉûc hiãûn nhỉỵng thê nghiãûm phỉïc tảp hån trong phng thê nghiãûm cng
nhỉ trãn hiãûn trỉåìng.
Phỉång phạp thê nghiãûm cäng trçnh ráút âa dảng nhỉng trong giạo trçnh ny chè giåïi thiãûu
5 bi thê nghiãûm cå bn gäưm : 1 bi thê nghiãûm khäng phạ hoải, 3 bi thê nghiãûm ténh v 1 bi
thê nghiãûm âäüng.






BÄÜ MÄN KÃÚT CÁÚU CÄNG TRÇNH
TRỈÅÌNG ÂẢI HC BẠCH KHOA Â NÀƠNG.











BI THÊ NGHIÃÛM SÄÚ 1 :
PHỈÅNG PHẠP THÊ NGHIÃÛM KHÄNG PHẠ HOẢI.

Trong bi thê nghiãûm ny, sinh viãn lm quen våïi mäüt säú phỉång phạp khäng phạ hoải
thỉåìng âỉåüc ạp dủng trong âạnh giạ cháút lỉåüng bã täng trãn cäng trçnh, bao gäưm :

1. Phỉång phạp sỉí dủng sụng báût náøy kiãøm tra cỉåìng âäü bã täng.
2. Phỉång phạp siãu ám kiãøm tra cỉåìng âäü, khuút táût cáúu kiãûn bãtäng.
1. XẠC ÂËNH CỈÅÌNG ÂÄÜ BÃ TÄNG BÀỊNG SỤNG BÁÛT NY (TCXD 162-1987):
1.1. Tọm lỉåüc näüi dung phỉång phạp :
Âáy l mäüt trong nhỉỵng phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü bã täng thão âäü cỉïng bãư màût váût
liãûu. Quan hãû thỉûc nghiãûm R-n âỉåüc thãø hiãûn åí dảng bng säú hay biãøu âäư chøn. Dỉûa vo âọ,
nãúu cọ trë trung bçnh âäü ny n
TB
âo âỉåüc trãn mäùi vng ca máùu thỉí, tra bng hay trãn biãøu âäư
láûp sàơn âäúi våïi bã täng cng loải, ta s xạc âënh âỉåüc cỉåìng âäü bã täng trãn vng tỉång ỉïng R.
1.2. Thiãút bë thê nghiãûm :
Sụng báût ny : SCHMIDT, trãn v sụng â cọ sàơn biãøu âäư R-n.
1.3. Tiãún hnh thê nghiãûm :
Dng sụng bàõn theo phỉång ngang trãn 3 vng ca máùu thỉí, mäùi vng láúy 10 trë säú báût
ny n
i
. Ghi kãút qu vo bng.
Cạc âiãøm bàõn cạch nhau êt nháút 30mm v cạch mẹp máùu thỉí êt nháút 5mm (âäúi våïi cáúu
kiãûn con säú ny l 50mm).
1.4. Tênh toạn, xỉí l kãút qu thê nghiãûm :
Xạc âënh cỉåìng âäü bã täng R theo phỉång phạp thỉí sụng : càn cỉï vo trë säú báût ny trung
bçnh ca tỉìng vng n
TB
, tra biãøu âäư cọ cỉåìng âäü bã täng ca mäùi vng R. Cỉåìng âäü bã täng
ca máùu thỉí R
TB
bàòng trung bçnh cäüng ca 3 vng kiãøm tra.
Tãn cáúu
kiãûn
STT

vng
thỉí
Trë säú
báût ny n
i
(vảch)
n
TB

(vảch)
R
(KG/cm
2
)
R
TB
(KG/cm
2
)
1
2

3

Kiãøm tra sai lãûch giỉỵa kãút qu cỉåìng âäü chëu nẹn thỉûc tãú v kãút qu cỉåìng âäü thê nghiãûm
bàòng thê nghiãûm sụng báût ny :
100.
n
n
TB

R
RR −
=∆
(%).
Trong âọ : R
n
: cỉåìng âäü chëu nẹn ca máùu thỉí, cọ âỉåüc tỉì thê nghiãûm phạ hoải máùu.
2. XẠC ÂËNH CHÁÚT LỈÅÜNG VÁÛT LIÃÛU BÃTÄNG BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP SIÃU ÁM
(TCXD 225-1998) :
2.1. Xạc âënh cỉåìng âäü chëu nẹn :
a) Tọm tàõt näüi dung phỉång phạp :
Viãûc xạc âënh cỉåìng âäü bãtäng bàòng phỉång phạp siãu ám ch úu dỉûa trãn mäúi quan hãû
thỉûc nghiãûm giỉỵa cỉåìng âäü chëu nẹn R (Kg/cm
2
) våïi täúc âäü truưn sọng siãu ám V (Km/s).
Quan hãû ny cọ thãø âỉåüc biãøu diãùn chøn dỉåïi dảng âä thë hồûc cọ thãø biãøu thë gáưn âụng thäng
qua hm quan hãû : R = a.V
4
. Trong âọ a l hãû säú thỉûc nghiãûm (âỉåüc xạc âënh thäng qua hãû máùu
chøn âục km theo).
b) Tiãún hnh thê nghiãûm :
- Thỉûc hiãûn siãu ám theo phỉång phạp âo xun trãn 2 vng ca cáúu kiãûn (thỉåìng l 2
màût bãn), mäùi vng láúy 5 trë säú thåìi gian truưn sọng t
i
.
- Tỉång tỉû âo thåìi gian truưn sọng qua máùu láûp phng (150×150×150mm)

lp
i
t

- Nẹn phạ hoải hon ton máùu âãø cọ giạ trë cỉåìng âäü chëu nẹn R
lp
.
c) Tênh toạn kãút qa thê nghiãûm :
- Váûn täúc truưn sọng V âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
t
L
V =
(Km/s).
Trong âọ : L : khong cạch 2 âáưu d (mm).
t : thåìi gian truưn sọng âo âỉåüc (µs).
- Xạc âënh hãû säú thỉûc nghiãûm a :
()
4
lp
lp
V
R
a =

Trong âọ : R
lp
: cỉåìng âäü chëu nẹn ca máùu chøn (Kg/cm
2
)
V
lp
: váûn täúc truưn sọng trung bçnh trãn máùu chøn (Km/s).
V
lp

= 150/
lp
TB
t
- Kãút qu tênh toạn ghi vo bng sau :
Tãn cáúu
kiãûn
Vng thê
nghiãûm
Thåìi gian truưn
sọng t
i
(µs)
t
TB
(µs) L (mm)
V
(Km/s)
V
TB

(Km/s)
R
(Kg/cm
2
)
1 , , , ,

2 , , , ,



2.2. Xạc âënh âäü sáu vãút nỉït trãn cáúu kiãûn :
- Thỉûc hiãûn siãu ám theo phỉång phạp âo màût trãn 2 vng bãtäng ca cáúu kiãûn våïi cng
chiãưu di chøn âo (khong cạch 2 âáưu d) nhỉ nhau : vng khäng cọ khuút táût v vng cọ vãút
nỉït. Âo thåìi gian truưn sọng siãu ám trãn 2 vng âọ.





Phổồng phaùp õo mỷt Phổồng phaùp õo xuyón






- ọỹ sỏu vóỳt nổùt h
f
õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :

1
2
2










=
t
t
L
h
f
f

Trong õoù : L : khoaớng caùch 2 õỏửu doỡ.
t
f
: thồỡi gian truyóửn sióu ỏm qua vuỡng coù vóỳt nổùt.
t : thồỡi gian truyóửn sióu ỏm qua vuỡng khọng coù khuyóỳt tỏỷt.













BI THÊ NGHIÃÛM SÄÚ 2 :

THÊ NGHIÃÛM MÄ HÇNH DN THẸP.


Trong cạc cäng trçnh dán dủng v cäng nghiãûp, dảng kãút cáúu hãû thanh chëu lỉûc âỉåüc sỉí
dủng ráút phäø biãún. Mäüt trong nhỉỵng kãút cáúu thỉåìng gàûp l dn thẹp âỉåüc cáúu tảo bàòng thẹp
hçnh. Trong bi thê nghiãûm ny, s kho sạt sỉû lm viãûc ca mä hçnh dn âån gin cọ hai cạnh
song song.
1. MỦC ÂÊCH THÊ NGHIÃÛM :
- Nghiãn cỉïu quy lût phán bäú näüi lỉûc trong giåïi hản ân häưi ca mä hçnh dn thẹp
chëu tạc dủng ca ti trng ténh táûp trung tải cạc màõt dn.
- Xạc âënh cạc giạ trë chuøn vë ca cạc màõt dn v biãøu âäư âäü vng täøng thãø ca dn
tỉång ỉïng våïi cạc cáúp t
i trng tạc dủng.
- Lm quen våïi phỉång phạp thê nghiãûm mäüt kãút cáúu hãû thanh, biãút cạch sỉí dủng cạc
thiãút bë âo âãø xạc âënh cạc giạ trë biãún dảng, ỉïng sút v chuøn vë bàòng phỉång phạp thỉûc
nghiãûm.
2. MÄ HÇNH THÊ NGHIÃÛM :
2.1. Kêch thỉåïc hçnh hc v så âäư lm viãûc :
Mä hçnh dn thẹp thê nghiãûm cọ nhëp lm viãûc l = 3m, chiãưu cao h = 0,4m cọ hai cạnh
song song. Táút c cạc thanh dn âỉåüc chãú tảo bàòng hai thẹp gọc L 32×32×3. Kêch thỉåïc hçnh
hc v så âäư lm viãûc ca dn thẹp thãø hiãûn trãn hçnh 1.
Chiãưu di hçnh hc ca cạc thanh dn nhỉ sau :
AC = LF = MH = OJ = BD = 40cm.
AL = LM = MC = OB = 75cm.
AE = EL = LG = GM = … = 54,8cm.
Diãûn têch tiãút diãûn mäùi thanh dn 2L 32×32×
3 :
F = 2 × 1,86 = 3,72cm
2
.

Mạc thẹp CT3 cọ cạc âàûc trỉng cỉåìng âäü sau :
- Cỉåìng âäü tênh toạn : R = 2100 Kg/cm
2
.
- Mäâun ân häưi : E = 2,1.10
6
Kg/cm
2
.
2.2. Xạc âënh näüi lỉûc trong thanh dn theo l thuút :
Trong tênh toạn thiãút kãú, ta coi dn thẹp nhỉ mäüt hãû thanh våïi liãn kãút tải cạc nụt l
hon ton khåïp. Bàòng cạc phỉång phạp tênh toạn âån gin nhỉ tạch màõt, màût càõt hay biãøu âäư
Crãmäna âãø xạc âënh näüi lỉûc trong cạc thanh dn.
Kãút qu tênh toạn theo så âäư lm viãûc våïi ti trng P tạc dủng tải cạc nụt trãn thanh
cạnh thỉåüng âỉåüc ghi trong bng 1. Låüi dủng tênh âäúi xỉïng hçnh hc v lỉûc tạc dủng ta chè cáưn
biãút cạc trë säú näüi lỉûc trãn nỉía dn.
































A
C
P
EF GH I J K D
B
α
o
P P P
LMO
B
A
CEFGHIJKD
OML

I I
Bng 1 : Näüi lỉûc trong thanh dn tênh theo l thuút.
α
sin
P
α
sin
P

α
sin
2P

Cạnh thỉåüng Cạnh hả Thanh xiãn
Ti
trng
CE EL = FG GH AL LM AE EL LG GM
P 0 -3P.cotgα -4P.cotgα 2P.cotgα

4P.cotgα




0
Theo så âäư ti trng nhỉ hçnh 1, näüi lỉûc trong cạc thanh âỉïng ca dn âãưu bàòng 0.
2.3. Bäú trê thiãút bë gia ti v dủng củ âo :
Âãø tảo cạc lỉûc táûp trung tạc dủng lãn cạc màõt dn thüc thanh cạnh thỉåüng ta dng
kêch thu lỉûc cng våïi hãû ân phán lỉûc nhỉ hçnh 2. Giạ trë lỉûc do kêch truưn lãn kãút cáúu âỉåüc
xạc âënh bàòng âäưng häư âo ạp lỉûc gàõn trãn hãû thäúng båm thu lỉûc.

Dủng củ âo dng trong thê nghiãûm dn gäưm ba loải ch úu: vng kãú, Indicatå,
Tenzåmet. Så âäư bäú trê thiãút bë âo thãø hiãûn trãn hçnh 3.
3. TRÇNH TỈÛ THÊ NGHIÃÛM :
3.1. Xạc âënh ti trng thê nghiãûm :
Dỉûa vo kãút qu tênh toạn l thuút ta rụt ra kh nàng chëu lỉûc ca dn ỉïng våï
i giạ trë
näüi lỉûc låïn nháút trong cạc thanh dn :
2083
4
75,3
.4
72,3.2100
cot4
.
.cot.4.
max
max
==≤⇒≤⇒≤⇒≤
α
α
g
FR
PFRgPFRNR
F
N
Kg.
Âãø âm bo láúy säú liãûu âo âảc trong phảm vi giåïi hản ân häưi ta chè gia ti våïi
P
tn
= P

tt
/ 2 = 1000 Kg.
3.2. Xạc âënh cáúp gia ti :
Trong thê nghiãûm, ta sỉí dủng Tenzomet ân âãø âo biãún dảng ca cạc thanh dn våïi
chøn âo L = 100 mm. Cáưn xạc âënh giạ trë cáúp ti theo biãún dảng tỉång ỉïng våïi 1 vảch trãn
dủng củ âo. Âãø tiãûn theo di thê nghiãûm ta chn thanh dn cọ giạ trë näüi lỉûc trung bçnh âãø tênh.
Ỉïng sút trong thanh dn khi kim ca Tenzomet chảy âỉåüc 1 vảch :
21
100.1000
1
.10.1,2
.
1
.
6
1
===
LK
E
σ
Kg/cm
2

Trong âọ :
E = 2,1.10
6
Kg/cm
2
: mäâun ân häưi ca thẹp.
K = 1000 : hãû säú phọng âải ca tenzåmet ân.

L = 100mm : chøn âo ca tenzåmet.
Láúy thanh cọ näüi lỉûc trung bçnh l AL = 2P.cotgα âãø tênh :
N
AL
= 21.3,72 = 2P.cotgα.
P
i
= 21.3,72.0,5.tgα = 21.3,72.0,5.4/3,75 = 41,6 Kg.
Kh nàng chëu lỉûc ca dn thẹp tênh toạn theo l thuút P = 2083 Kg. Nhỉ váûy säú vảch
Tenzomet âo trãn thanh AL s l :
50
6,41
2083
==n
vảch
Trong thê nghiãûm, âãø âm bo sỉû lm viãûc ca váût liãûu trong giåïi hản ân häưi, ta chè
nãn thê nghiãûm våïi ti trng bàòng nỉỵa ti trng tênh toạn. Âãø thûn låüi theo di, ta láúy giạ trë
mäùi cáúp gia ti l P
i
= 200 Kg.
3.3. Trçnh tỉû thê nghiãûm :
Gia ti thỉí våïi ti trng åí cáúp thỉï nháút quan sạt sỉû lm viãûc ca dủng củ âo v ton bäü
mä hçnh thê nghiãûm. Nãúu phạt hiãûn sỉû cäú, cáưn âiãưu chènh lải. Nãúu chụng lm viãûc bçnh thỉåìng
thç hả ti vãư khäng. Âc cạc säú liãûu ban âáưu (tỉång ỉïng våïi P = 0) åí cạc dủng củ âo.
Tiãún hnh tạc dủng ti trng theo tỉìng cáúp. Sau khi båm kêch thu lỉûc âảt trë säú lỉûc cáưn
thiãút phi dỉìng lải 5-7 phụt räưi ghi säú liãûu trãn cạc dủng củ âo.
Sau khi âc säú liãûu trãn cạc dủng củ âo ỉïng våïi cáúp ti trng cúi cng thç tiãún hnh hả
ti vãư
khäng. Quạ trçnh gim ti phi thỉûc hiãûn tỉì tỉì, tỉìng cáúp ngỉåüc våïi quạ trçnh tàng ti v
cng ghi säú liãûu tỉång ỉïng âãø cọ nhỉỵng nháûn xẹt vãư quạ trçnh lm viãûc thûn nghëch.

4. TÊNH TOẠN KÃÚT QU THÊ NGHIÃÛM :
4.1. Säú liãûu thê nghiãûm :
Táút c säú liãûu thê nghiãûm âỉåüc ghi vo bng 2 sau âáy :
Cáúp
ti
P
(Kg)
T
1
T
2
T
3
T
4
T
5
T
6
I
1
I
2
V
Ghi
chụ
0 0
1 200
2 400
3 600

4 800
5 1000
6 600
7 0
Trong âọ : T
1
, …, T
6
: trë säú âc trãn cạc tenzåmet 1, …, 6.
I
1
, I
2
: trë säú âc trãn cạc indicatå 1, 2.
V : trë säú âc trãn vng kãú.

4.2. Xạc âënh näüi lỉûc trong cạc thanh dn theo tỉìng cáúp ti trng :
Giạ trë näüi lỉûc trong cạc thanh dn ỉïng våïi cáúp ti trng thỉï i âỉåüc tênh theo cäng thỉïc
:
FE
LK
cc
FEN
oi
.
.
)(


==

ε
[Kg].
Trong âọ : (c
i
- c
o
) : hiãûu säú säú âc trãn Tenzomet giỉỵa cáúp ti thỉï i v säú âc ban âáưu.
E = 2,1.10
6
Kg/cm
2
: mäâun ân häưi ca thẹp.
F = 3,72 cm
2
: diãûn têch tiãút diãûn ca thanh dn.
K = 1000 : hãû säú phọng âải ca tenzåmet ân, L = 100mm : chøn âo ca
Tenzomet.
4.3. So sạnh kãút qu näüi lỉûc xạc âënh theo l thuút v thỉûc nghiãûm :
Âäü sai lãûch giỉỵa l thuút v thỉûc nghiãûm âỉåüc xạc âënh nhỉ sau :
%100×

=
LT
LTTN
N
NN
S

Kãút qu tênh ghi vo bng 3 sau âáy :
Cáúp

ti
P
(Kg)
Thanh
AE
Thanh
EL
Thanh
AL
Thanh
LG
Thanh
LM
Thanh
GH
1 200
2 400
3 600
4 800
5 1000
4.4. Xáy dỉûng âỉåìng chuøn vë v xạc âënh âäü vng cỉûc âải ca dn :
Dng cạc säú liãûu âo âỉåüc trãn cạc âäưng häư âo chuøn vë tải cạc màõt dn v cạc säú âo
âäü lụn tải 2 gäúi âáưu dn âãø xáy dỉûng biãøu âäư chuøn vë ca dn qua 5 cáúp ti trng thê nghiãûm.
Biãøu â chuøn vë cọ dảng nhỉ trãn hçnh 4. Trong âọ :
Âäü vng tải giỉỵa nhëp âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :
2
max
ba
v
yy

yf
+
−=

y
y
f
y
5. NHÁÛN XẸT KÃÚT QU THÊ NGHIÃÛM :
Nháûn xẹt vãư quy lût phán bäú näüi lỉûc trong cạc thanh ca mä hçnh dn. Âäúi chiãúu så âäư
tênh våïi så âäư thê nghiãûm.
Âạnh giạ sỉû sai lãûch giỉỵa l thuút v thỉûc nghiãûm, trçnh by mäüt säú ngun nhán dáùn
âãún sỉû sai lãûch âọ.








BI THÊ NGHIÃÛM SÄÚ 3 :
THÊ NGHIÃÛM MÄ HÇNH CÄÜT BÃTÄNG CÄÚT THẸP
CHËU NẸN LÃÛCH TÁM LÅÏN.


Cáúu kiãûn bãtäng cäút thẹp chëu nẹn lãûch tám låïn thỉåìng gàûp trong cạc cäng trçnh dán dủng
v cäng nghiãûp, âọ l cạc cäüt khung trong nh nhiãưu táưng, cạc cäüt âåỵ dáưm cáưu trủc trong nh
cäng nghiãûp …Trong bi thê nghiãûm ny ti trng s tạc dủng cho âãún khi máùu bë phạ hoải
hon ton.

1. MỦC ÂÊCH THÊ NGHIÃÛM :
- Nghiãn cỉïu sỉû phán bäú ỉïng sút trong tiãút diãûn cäüt bãtäng cäút thẹp khi chëu tạc dủng
ca lỉûc våïi âäü lãûch tám låïn.
- Nghiãn cỉïu quạ trçnh hçnh thnh v måí räüng vãút nỉït trong bãtäng ca cäüt, trảng thại
phạ hoải ca cäüt.
2. MÄ HÇNH THÊ NGHIÃÛM :
Mä hçnh thê nghiãûm cäüt chëu nẹn lãûch tám trçnh by trãn hçnh 1, âỉåü
c thiãút kãú v chãú
tảo våïi cạc âàûc trỉng hçnh hc sau âáy :
Âàûc trỉng hçnh hc ca cäüt : cäüt cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût, hai âáưu cäüt cọ cáúu tảo vai måí
räüng âãø âåỵ lỉûc tạc dủng, trong âọ cọ âàût thãm cạc cäút thẹp tàng cỉåìng âãø trạnh sỉû phạ hoải củc
bäü.
- Chiãưu di cäüt : L = 1000mm.
- Tiãút diãûn lm viãûc : b×h = 120×200mm.
- Âäü lãûch tám : e = 130mm.
Âàûc trỉng váût liãûu :
- Bãtäng mạc M200# cọ cỉåìng âäü nẹn : R
n
= 90 Kg/cm
2
.
- Mäâun ân häưi ca bãtäng : E
b
= 2,65.10
5
Kg/cm
2
.
- Cỉåìng âäü chëu kẹo ca thẹp AI : R
a

= 2100 Kg/cm
2
.
- Mäâun ân häưi ca thẹp : E
a
= 2,1.10
6
Kg/cm
2
.
Cäút thẹp lm viãûc trong tiãút diãûn gäưm :
- 2φ12 trong vng chëu kẹo cọ F
a
= 2,26cm
2
.
- 2φ10 trong vng chëu nẹn cọ F
a
’ = 1,57cm
2
.
- Cäút âai φ6.
3. TÊNH KH NÀNG CHËU LỈÛC CA CÄÜT THEO L THUÚT :
Ti trng P tạc dủng lãn cäüt våïi âäü lãûc tám e tảo nãn mämen M = P.e
Dỉûa vo biãøu thỉïc cán bàòng näüi lỉûc, ta cọ :
)'('
2
ahFRAhbRePM
oaaoon
−+==

Trë säú ca A
o
âỉåüc xạc âënh qua tra bng nhåì hãû säú α. Hãû säú α âỉåüc xạc âënh bàòng :









































11
2 2
I II
I
N
N
1 - 1
2 - 2
I
I
I
I
3 - 3
4 - 4
08,0
16.12.90
)57,126,2.(2100


'
=

=

=
on
aaaa
hbR
FRFR
α
⇒ A = 0,077.
Kh nàng chëu lỉûc bàòng :
[]
[
]
4681)416.(57,1.2100077,0.16.12.90
13
1
)'('
1
22
=−+=−+= ahFRAhbR
e
P
oaaon

Kg.
Ti trng phạ hoải : P

ph
= 2.P = 2.4681 = 9362 Kg (láúy trn 9 táún).
Ti trng gáy nỉït våïi âäü måí räüng màõt thỉåìng quan sạt âỉåüc :
P
nỉït
= 1,4.P = 1,4.4681 = 7021,5 (láúy trn 7 táún).
4. BÄÚ TRÊ THÊ NGHIÃÛM :
Mä hçnh thê nghiãûm âỉåüc dỉûng làõp trãn hãû thäúng thiãút bë nẹn cäüt chun dủng. Lỉûc tạc
dủng vo cäüt truưn qua 2 con làn nàòm song song våïi trủc ca cäüt v cạch trủc cäüt mäüt khong
bàòng âäü lãûch tám e = 13cm (hçnh 2).
Trong thê nghiãûm ny, ta âo ỉïng sút trong bãtäng bàòng inâicatå cọ chøn âo L =
400mm (làõp trãn mäùi màût ca thán cäüt). Âo ỉïng sút trong cäút thẹp bàòng tenzåmet âäưn cọ
chøn âo 20mm. Theo di âäü cong bàòng vng kãú.
5. TRÇNH TỈÛ THÊ NGHIÃÛM :
Sinh viãn thỉûc hiãûn thê nghiãûm theo trçnh tỉû cạc bỉåïc sau :
Bỉåïc 1 : gia ti thỉí våïi 2 cáúp âáưu tiãn, kiãøm tra sỉû lm viãûc ca dủng củ âo v hãû thäúng
thê nghiãûm.
Bỉåïc 2 : thê nghiã
ûm láúy säú liãûu âo.
Trçnh tỉû gia ti theo cạc cáúp nhỉ âäúi våïi thê nghiãûm dn. Cáưn lỉu åí cạc giạ trë
P = 6000 ÷ 7000 Kg, sau mäùi cáúp cáưn dỉìng 10 ÷ 15 phụt âãø quan sạt phạt hiãûn vãút nỉït âáưu tiãn
v sau âọ theo di sỉû phạt triãøn cạc vãút nỉït c v hçnh thnh cạc vãút nỉït måïi (âạnh dáúu bàòng
bụt chç trãn bãư màût bãtäng song song våïi âỉåìng nỉït).
Âãø âm bo an ton cho dủng củ âo, chụng cáưn âỉåüc thạo dåỵ ngay khi xút hiãûn vãút
nỉït âáưu tiãn. Riãng våïi vng kãú cọ thãø giỉỵ lải âãø tiãúp tủc theo di âäü cong cho âãún khi cäüt bë
phạ hoải.
6. TÊNH TOẠN KÃÚ
T QU THÊ NGHIÃÛM :
Sinh viãn cáưn tênh toạn nhỉỵng näüi dung sau :
- Xạc âënh ỉïng sút phán bäú trong tiãút diãûn bãtäng cäüt. Xạc âënh vë trê trủc trung ha.

- Xạc âënh ỉïng sút trong cäút thẹp.
- V biãøu âäư phán bäú näüi lỉûc trong tiãút diãûn cäüt (åí cáúp trỉåïc khi nỉït).
- V biãøu âäư quan hãû giỉỵa ti trng tạc dủng v âäü cong ca cäüt.
- V så âäư phạ hoải cäüt.
7. NHÁÛN XẸT V KÃÚT LÛN :
- Vãư kh nàng chëu lỉûc ca cäüt.
- Vãư hçnh nh v trảng thại phạ hoải cäüt.

BI THÊ NGHIÃÛM SÄÚ 4 :
THÊ NGHIÃÛM DÁƯM BÃTÄNG CÄÚT THẸP
CHËU ÚN.

Dáưm chëu ún loải kãút cáúu thỉåìng gàûp nháút trong cạc cäng trçnh xáy dỉûng. Qua thê
nghiãûm ny, chụng ta âỉåüc quan sạt sỉû lm viãûc ca cạc vng bãtäng trong tiãút diãûn, quạ trçnh
biãún dảng, hçnh thnh vãút nỉït, khåïp do v máút äøn âënh tiãún tåïi phạ hoải.
1. MỦC ÂÊCH THÊ NGHIÃÛM :
- Xạc âënh sỉû phán ỉïng sút trong tiãút diãûn bãtäng cäút thẹp chëu ún thưn tu trong
giai âoản chỉa hçnh thnh vãút nỉït.
- Xạc âënh cạc giai âoản lm viãûc ca dáưm v giạ trë ti trng tỉång ỉïng.
- Xạc âënh hãû säú an ton ca dáưm tỉång ỉïng våïi cạc trảng thại giåïi hản.
2. MÄ HÇNH THÊ NGHIÃÛM :
2.1. Mä hçnh dáưm bãtäng cäút thẹp :
Dáưm bãtäng cäú
t thẹp chëu ún våïi nhëp l = 2,6m chëu tạc dủng ca hai lỉûc táûp trung
cạch gäúi 0,8m (hçnh 1).
Dáưm cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût b×h = 10×16cm. Cäút thẹp lm viãûc trong tiãút diãûn gäưm 2φ8
trong vng nẹn v 2φ10 trong vng kẹo. Bãtäng mạc M200#, cäút thẹp AI.
2.2. Tênh toạn kh nàng chëu lỉûc ca dáưm :
B qua cäút thẹp vng nẹn ta cọ :
26,0

14.10.90
57,1.2100

.
===⇒=
on
aa
onaa
hbR
FR
hbRFR
αα

Tra bng våïi α = 0,26 cọ A = 0,226

Kg.cm 3986614.10.90.226,0
22
===
on
hbRAM
Theo så âäư lm viãûc ca dáưm ta cọ mämen do tạc dủng ca ngoải lỉûc P l :
498
80
39866
.
1
1
===⇒=
l
M

PlPM
Kg.
Lỉûc phạ hoải : P
phạ hoải
= 2.P = 2.498 = 996 Kg (láúy trn 1000 Kg).
3. BÄÚ TRÊ THÊ NGHIÃÛM :
Âãø ph håüp våïi så âäư lm viãûc nhỉ hçnh 1 ta bäú trê hãû gia ti dáưm theo så âäư hçnh 3.
Trong thê nghiãûm ny dng kêch thu lỉûc 5 táún, âäưng häư Kg/cm
2
. Giạ trë mäùi vảch
âäưng häư tỉång ỉïng våïi 5 Kg trãn kêch.
Âo ỉïng sút trong bãtäng tải tiãút diãûn giỉỵa nhëp bàòng tenzåmet ân cọ chøn âo L =
10cm
Âo âäü vng dáưm bàòng vng kãú v inâicatå theo hçnh 4.









































PP
PP
I
I
I I
4. TRÇNH TỈÛ THÊ NGHIÃÛM :

Cáúp ti trng láúy bàòng 1/10 giạ trë ti trng phạ hoải dáưm, tỉïc l 100 Kg/cáúp.
Trỉåïc khi thê nghiãûm láúy kãút qu âo cáưn gia ti thỉí kiãøm tra våïi 3 cáúp âáưu tiãn, sau âọ
hả ti vãư khäng (P = 0). Âc cạc säú liãûu ban âáưu (tỉång ỉïng våïi P = 0) åí cạc dủng củ âo.
Tiãúp tủc tiãún hnh thê nghiãûm våïi tỉìng cáúp ti trng qui âënh.
Sau mäùi cáúp ti cáưn giỉỵ ngun giạ trë ti trng tỉì 3 ÷ 5 phụt räưi tiãún hnh âc säú liãûu
trãn cạc dủng củ âo.
Kãút qu âo âỉåüc ghi vo bng tỉång tỉû bi thê nghiãûm säú 1.
5. TÊNH TOẠN KÃÚT QU THÊ NGHIÃÛM :
5.1. Xạc âënh ỉïng sút trong bãtäng :
.
.
)(
.
b
TT
oTiT
b
E
LK
cc
E

==
εσ

Trong âọ :
(c
iT
- c
oT

) : hiãûu säú säú âc trãn tenzåmet giỉỵa cáúp ti thỉï i v säú âc ban âáưu.
E
b
: mäâun biãún dảng ca bãtäng.
K
T
= 1000 : hãû säú phọng âải ca tenzåmet ân.
L
T
= 100mm : chøn âo ca tenzåmet.
5.2. Xạc âënh âäü vng :
K
mm
f
oi

=
.
Kãút qu tênh toạn ghi vo bng nhỉ bi thê nghiãûm säú 1.
Trãn cå såí tênh toạn ỉïng sút v âäü vng, v biãøu âäư thãø hiãûn mäúi quan hãû P - σ v
biãøu âäư P - f tải giỉỵa nhëp.
6. NHÁÛN XẸT V KÃÚT LÛN :
- Vãư trảng thại ỉïng sút biãún dảng ca dáưm bãtäng cäút thẹp chëu ún.
- Vãư cạc giai âoản lm viãûc ca dáưm, hçnh nh, diãùn biãún, quạ trçnh phạ hoải, sỉû hçnh
thnh khåïp do.
- Vãư kh nàng chëu lỉûc v hãû säú an ton ca dáưm.










BI THÊ NGHIÃÛM SÄÚ 5 :
THÊ NGHIÃÛM MÄ HÇNH CÁƯU DÁY VÀNG
CHËU TI TRNG ÂÄÜNG.


Cạc cäng trçnh cáưu giao thäng, cáưu thang bàng truưn ti, kãút cáúu dáưm, cáưu trủc … chëu
tạc dủng lỉûc ch úu l ti trng âäüng. Trong thỉûc tãú, cạc lỉûc âäüng tạc dủng lãn kãút cáúu ráút
phỉïc tảp. Âãø nghiãn cỉïu sỉû lm viãûc ca nọ thỉåìng âãư cáûp âãún viãûc xạc âënh biãøu âäư giao âäüng
ca cäng trçnh. Sau âáy ta s lm quen våïi thê nghiãûm mä hçnh cáưu dáy vàng dỉåïi tạc dủng ca
ti trng âäüng theo phỉång thàóng âỉïng.
3. MỦC ÂÊCH THÊ NGHIÃÛM :
- V biãøu âäư dao âäüng ca tiãút diãûn vng giỉỵa nhëp cáưu våïi lỉûc tạc dủng ca mạy rung
v lỉûc xung kêch.
- Xạc âënh cạc giạ trë âàûc trỉng c
a dao âäüng bn thán mä hçnh ỉïng våïi thåìi âiãøm xút
hiãûn dao âäüng cäüng hỉåíng.
4. MÄ HÇNH CÁƯU DÁY VÀNG V BÄÚ TRÊ THÊ NGHIÃÛM :
Kãút cáúu cáưu dáy vàng l mäüt dảng kãút cáúu nhẻ, häùn håüp bao gäưm hãû dáưm liãn tủc v
dáy vàng treo trãn cạc gäúi trủ. Dng loải kãút cáúu ny cọ thãø thiãút kãú nhëp cáưu di hng tràm
mẹt.
Trãn mä hçnh thê nghiãûm (hçnh 1) dáưm cáưu cọ tiãút diãûn häüp âỉåüc ghẹp tỉì 2 thẹp gọc
L32×32×3 treo trãn hãû dáy cạp φ4 táûp trung tải nụt âènh hai trủ A v B. Hai âáưu dáưm tỉûa trãn
hai gäúi phủ C, D. Ti trng tạc dủng tải giỉỵa nhëp cáưu l mạy rung. Theo cáúu tảo nọ chè gáy
nãn ti tr
ng thay âäøi theo phỉång thàóng âỉïng våïi quy lût hçnh sin (hçnh 2). Biãøu âäư dao âng

âỉåüc ghi bàòng dao âäüng kãú cáưm tay, trãn âọ cọ âạnh dáúu vảch chè thåìi gian. Âäü låïn ca biãn âäü
v theo tè lãû 1 : 1 hay 1 : 5 tu thüc vo viãûc âo trỉûc tiãúp hay qua âáưu gạ.














5. TRÇNH TỈÛ THÊ NGHIÃÛM :
Biãøu âäư dao âäüng cáưn âỉåüc ghi nháûn trong hai trỉåìng håüp sau âáy :
- Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc xung kêch : dng bụa g lãn dáưm, ngay lục âọ cho dao âäüng kãú
lm viãûc. Ta ghi âỉåüc biãøu âäư dao âäüng tỉû do ca cáưu cọ dảng tàõt dáưn.
- Dỉåïi tạc dủng ca mạy rung : âiãưu khiãøn täúc âäü dao âäüng ca mạy rung, quan sạt
thåìi âiãøm cäüng hỉåíng. Sau âọ làûp lải thê nghiãûm cho dao âäüng kãú ghi nháûn biãøu âäư qụa trçnh
cäüng hỉåíng (kãø c trỉåïc v sau cäüng hỉåíng).
6. TÊNH TOẠN KÃÚT QU THÊ NGHIÃÛM :
Quan sạt bàòng giáúy ghi biãøu âäư dao âäüng thu âỉåüc bàòng dao âäüng kãú, ta chn 2 hçnh
biãøu âäư cho dả
ng dao âäüng âàûc trỉng quạ trçnh dao âäüng tàõt dáưn v dao âäüng cäüng hỉåíng. V
lải cạc biãøu âäư theo tè lãû v tênh cạc âải lỉåüng âàûc trỉng ca dao âäüng gäưm : biãn âäü A, táưn säú f
v chu kç T.
Âån vë âo : thåìi gian tênh bàòng giáy (âäü chênh xạc tåïi 1/10 giáy). Âäü di tênh bàòng mm

(âäü chênh xạc tåïi 1/10mm).
7. NHÁÛN XẸT V KÃÚT LÛN :
- Vãư dảng dao âäüng ca mä hçnh.
- Vãư vai tr ca hiãûn tỉåüng cäüng hỉåíng âäúi våïi cäng trçnh chëu ti trng âäüng.













Biãøu âäư dao âäüng cäüng hỉåíng do mạy âo dao âäüng ké thût säú ghi.

×