Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Văn 7_Câu đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 24 trang )


Trường THCS CHU VĂN AN
Thanh Khê – Đà Nẵng
Giáo viên:
Nguyễn Thị Tuyết

CHÀO CÁC
EM!


Ki m tra bài cũ:ể
Ki m tra bài cũ:ể
1. Câu rút g n là câu :ọ
1. Câu rút g n là câu :ọ
A.Chỉ có thể vắng chủ ngữ
A.Chỉ có thể vắng chủ ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ
B. Chỉ có thể vắng vị ngữ
C. Chỉ có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
C. Chỉ có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ
D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
D. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.


2. Đâu là câu rút g n tr l i cho câu ọ ả ờ
2. Đâu là câu rút g n tr l i cho câu ọ ả ờ
h i : "H ng ngày, c u dành th i ỏ ằ ậ ờ
h i : "H ng ngày, c u dành th i ỏ ằ ậ ờ
gian cho vi c gì nhi u nh t?“?ệ ề ấ
gian cho vi c gì nhi u nh t?“?ệ ề ấ
A. H ng ngày, mình dành th i gian cho ằ ờ


A. H ng ngày, mình dành th i gian cho ằ ờ
vi c đ c sách nhi u nh t.ệ ọ ề ấ
vi c đ c sách nhi u nh t.ệ ọ ề ấ
B. Đ c sách là vi c mình dành th i gian ọ ệ ờ
B. Đ c sách là vi c mình dành th i gian ọ ệ ờ
nhi u nh t.ề ấ
nhi u nh t.ề ấ
C. T t nhiên là đ c sách.ấ ọ
C. T t nhiên là đ c sách.ấ ọ
D. Đ c sách.ọ
D. Đ c sách.ọ

A. Ch ngủ ữ
A. Ch ngủ ữ
B. V ngị ữ
B. V ngị ữ
C. B ngổ ữ
C. B ngổ ữ


D. Tr ng ngạ ữ
D. Tr ng ngạ ữ
3. Câu
3. Câu
"C n ra s c ph n đ u đ ầ ứ ấ ấ ể
"C n ra s c ph n đ u đ ầ ứ ấ ấ ể
cu c s ng c a chúng ta ngày càng ộ ố ủ
cu c s ng c a chúng ta ngày càng ộ ố ủ
t t đ p h n"ố ẹ ơ
t t đ p h n"ố ẹ ơ

đ c rút g n thành ph n ượ ọ ầ
đ c rút g n thành ph n ượ ọ ầ
nào?
nào?

4. Khi ng ý hành đ ng, đ c đi m ụ ộ ặ ể
4. Khi ng ý hành đ ng, đ c đi m ụ ộ ặ ể
nói trong câu là c a chung m i ủ ọ
nói trong câu là c a chung m i ủ ọ
ng i, chúng ta s l c b thành ườ ẽ ượ ỏ
ng i, chúng ta s l c b thành ườ ẽ ượ ỏ
ph n nào trong hai thành ph n sau?ầ ầ
ph n nào trong hai thành ph n sau?ầ ầ

A. Ch ngủ ữ
A. Ch ngủ ữ

B. V ngị ữ
B. V ngị ữ


Ví d :ụ
Ví d :ụ
1.
1.
Mùa xuân
Mùa xuân
.
.
Ti t tr i th t đ p. Cây ế ờ ậ ẹ

Ti t tr i th t đ p. Cây ế ờ ậ ẹ
c i đâm ch i n y l c.ố ồ ẩ ộ
c i đâm ch i n y l c.ố ồ ẩ ộ
2. Mùa xuân th t đ pậ ẹ
2. Mùa xuân th t đ pậ ẹ
.
.
Cây c i đâm ố
Cây c i đâm ố
ch i n y l c.ồ ẩ ộ
ch i n y l c.ồ ẩ ộ
Em có nh n xét gì v hai câu in ậ ề
Em có nh n xét gì v hai câu in ậ ề
đ m?ậ
đ m?ậ



PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT
PHÂN MÔN : TIẾNG VIỆT


TUẦN : 21 -
TUẦN : 21 -


TIẾT : 82
TIẾT : 82
BÀI :
BÀI :

CÂU ĐẶC BIỆT
CÂU ĐẶC BIỆT




I. Bài học :
I. Bài học :
1) Thế nào là câu đặc biệt?
1) Thế nào là câu đặc biệt?

Ví dụ 1 / SGK / tr.27
Ví dụ 1 / SGK / tr.27



Ôi, em Thủy !
Ôi, em Thủy !
Tiếng kêu sửng sốt của cô giáo
Tiếng kêu sửng sốt của cô giáo
làm tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.
làm tôi giật mình. Em tôi bước vào lớp.
(Khánh Hoài)
(Khánh Hoài)

Câu được in đậm có cấu tạo như thế nào?
Câu được in đậm có cấu tạo như thế nào?

Lệnh :
Lệnh :

HS đọc ví dụ và thảo luận với bạn để trả
HS đọc ví dụ và thảo luận với bạn để trả
lời câu hỏi (Chọn câu trả lời đúng).
lời câu hỏi (Chọn câu trả lời đúng).

A. Đó là một câu bình thường , có đủ chủ ngữ và
A. Đó là một câu bình thường , có đủ chủ ngữ và
vị ngữ.
vị ngữ.

B. Đó là một câu rút gọn, lược bỏ cả chủ ngữ lẫn
B. Đó là một câu rút gọn, lược bỏ cả chủ ngữ lẫn
vị ngữ.
vị ngữ.

C. Đó là một câu không thể có chủ ngữ và vị ngữ.
C. Đó là một câu không thể có chủ ngữ và vị ngữ.




Bài t p nhanh :ậ
Bài t p nhanh :ậ


Xác đ nh câu đ c bi t trong hai ị ặ ệ
Xác đ nh câu đ c bi t trong hai ị ặ ệ
đo n văn sau :ạ
đo n văn sau :ạ
1. R m! M i ng i ngo nh l i nhìn. ầ ọ ườ ả ạ

1. R m! M i ng i ngo nh l i nhìn. ầ ọ ườ ả ạ
Hai chi c xe máy đã tông vào nhau. ế
Hai chi c xe máy đã tông vào nhau. ế
Th t kh ng khi p!ậ ủ ế
Th t kh ng khi p!ậ ủ ế
2. Hai chi c xe máy đ u l ng lách, ế ề ạ
2. Hai chi c xe máy đ u l ng lách, ế ề ạ
phóng nhanh v t u. B ng m t ượ ẩ ỗ ộ
phóng nhanh v t u. B ng m t ượ ẩ ỗ ộ
ti ng r m kh ng khi p vang lên. ế ầ ủ ế
ti ng r m kh ng khi p vang lên. ế ầ ủ ế
Chúng đã tông vào nhau.
Chúng đã tông vào nhau.

Trả lời:
Trả lời:

Câu đặc biệt :
Câu đặc biệt :


Rầm! Thật khủng khiếp!
Rầm! Thật khủng khiếp!


I. Bài học :
I. Bài học :

1) Thế nào là câu đặc biệt?
1) Thế nào là câu đặc biệt?


Ghi nhớ 1
Ghi nhớ 1
/ SGK / tr.28
/ SGK / tr.28

2) Tác dụng của câu đặc biệt :
2) Tác dụng của câu đặc biệt :


Lệnh :
Lệnh :
HS tìm hiểu kĩ mục II / SGK /
HS tìm hiểu kĩ mục II / SGK /
tr.28 và đánh dấu x vào ô thích hợp.
tr.28 và đánh dấu x vào ô thích hợp.
Tác dụng
Câu đặc biệt
Bộc lộ cảm xúc Liệt kê, thông báo về
sự tồn tại của sự
vật, hiện tượng
Xác định thời
gian, nơi
chốn
Gọi đáp
Một đêm mùa xuân.
Trên dòng sông êm ả,
cái đò cũ của bác Tài
Phán từ từ trôi.
(Nguyên Hồng)

Đoàn người nhốn nháo
lên. Tiếng reo.
Tiếng vỗ tay.
(Nam Cao)
“Trời ơi!”, cô giáo tái
mặt và nước mắt giàn
giụa. Lũ nhỏ cũng
khóc mỗi lúc một to
hơn.
(Khánh Hoài)

An gào lên:
- Sơn! Em Sơn! Sơn ơi!
- Chị An ơi!
(Nguyễn Đình Thi)
X
X
X
X





I. Bài học :
I. Bài học :

1) Thế nào là câu đặc biệt?
1) Thế nào là câu đặc biệt?


Ghi nhớ 1
Ghi nhớ 1
/ SGK / tr.28
/ SGK / tr.28

2) Tác dụng của câu đặc biệt :
2) Tác dụng của câu đặc biệt :

Ghi nhớ 2
Ghi nhớ 2
/ SGK / tr. 29
/ SGK / tr. 29


1.
1.
Sài Gòn. Mùa xuân 1975. Các cánh quân đã s n ẵ
Sài Gòn. Mùa xuân 1975. Các cánh quân đã s n ẵ
sàng cho tr n t n công l ch s .ậ ấ ị ử
sàng cho tr n t n công l ch s .ậ ấ ị ử

2.
2.
Gió. M a. Não nùng. (Nguy n Công Hoan).ư ễ
Gió. M a. Não nùng. (Nguy n Công Hoan).ư ễ

3.
3.
Tr i i! Cô giáo tái m t và n c m t giàn gi a ờ ơ ặ ướ ắ ụ
Tr i i! Cô giáo tái m t và n c m t giàn gi a ờ ơ ặ ướ ắ ụ

(Khánh Hòai).
(Khánh Hòai).

4.
4.


Lá i! Hãy k chuy n cu c đ i c a b n cho tôi ơ ể ệ ộ ờ ủ ạ
Lá i! Hãy k chuy n cu c đ i c a b n cho tôi ơ ể ệ ộ ờ ủ ạ
nghe đi. (Tr n Hoài Ph ng).ầ ươ
nghe đi. (Tr n Hoài Ph ng).ầ ươ


Lệnh :
Lệnh :
Đọc và xác định câu đặc
Đọc và xác định câu đặc
biệt trong các ví dụ sau:
biệt trong các ví dụ sau:



Tr l i:ả ờ
Tr l i:ả ờ

1.
1.
Sài Gòn. Mùa xuân 1975
Sài Gòn. Mùa xuân 1975
.

.
Các cánh quân
Các cánh quân
đã s n sàng cho tr n t n công l ch s .ẵ ậ ấ ị ử
đã s n sàng cho tr n t n công l ch s .ẵ ậ ấ ị ử

2.
2.
Gió. M a. Não nùngư
Gió. M a. Não nùngư
.
.
(Nguy n Công ễ
(Nguy n Công ễ
Hoan).
Hoan).

3.
3.
Tr i i!ờ ơ
Tr i i!ờ ơ
Cô giáo tái m t và n c m t giàn ặ ướ ắ
Cô giáo tái m t và n c m t giàn ặ ướ ắ
gi a (Khánh Hòai).ụ
gi a (Khánh Hòai).ụ

4.
4.



Lá i!ơ
Lá i!ơ
Hãy k chuy n cu c đ i c a b n ể ệ ộ ờ ủ ạ
Hãy k chuy n cu c đ i c a b n ể ệ ộ ờ ủ ạ
cho tôi nghe đi. (Tr n Hoài Ph ng).ầ ươ
cho tôi nghe đi. (Tr n Hoài Ph ng).ầ ươ




II. Luyện tập :
II. Luyện tập :
Bài tập 1 - 3 / SGK / tr.29-30.
Bài tập 1 - 3 / SGK / tr.29-30.

Lệnh :
Lệnh :
Đọc và làm bài tập theo 4 nhóm.
Đọc và làm bài tập theo 4 nhóm.
Nhóm 1,2 : Bài tâp 1, 2: Xác định câu rút gọn, câu
đặc biệt và nêu tác dụng của chúng.
Nhóm 3, 4 : Bài tập 3: Viết đoạn văn ngắn (khoảng
5 - 6 câu) tả cảnh quê hương em, trong đó có một
vài câu đặc biệt.

Giải bài tập:
1, 2:
a) Câu rút gọn :
(2) Có khi dễ thấy.
(3) Nhưng cũng có khi trong hòm.

(5) Nghĩa là việc kháng chiến.
-> Câu gọn hơn, tránh lặp lại từ ngữ đã xuất hiện trong
câu đứng trước : Tinh thần yêu nước (câu 2, 3), chúng ta
(câu 5).

b) Câu đặc biệt :

Ba giây Bốn giây Năm giây Lâu quá! ->
Xác định thời gian.
b) Câu đặc biệt :
Ba giây Bốn giây Năm giây Lâu quá! -> Xác định thời gian.







c) Câu đặc biệt :
c) Câu đặc biệt :
Một hồi còi
Một hồi còi


-> Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của
-> Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của
sự vật, hiện tượng
sự vật, hiện tượng

d) - Câu đặc biệt :

d) - Câu đặc biệt :

Lá ơi!
Lá ơi!


-> Gọi đáp.
-> Gọi đáp.



- Câu rút gọn :
- Câu rút gọn :

+
+
Hãy kể chuyện cuộc đời của bạn cho tôi
Hãy kể chuyện cuộc đời của bạn cho tôi
nghe đi!
nghe đi!
-> Câu gọn hơn - Câu mệnh lệnh
-> Câu gọn hơn - Câu mệnh lệnh
thường rút gọn chủ ngữ
thường rút gọn chủ ngữ
(Lá).
(Lá).

+
+
Bình thường lắm, chẳng có gì đáng kể đâu.

Bình thường lắm, chẳng có gì đáng kể đâu.


-> Câu gọn hơn, tránh lặp lại từ ngữ xuất hiện
-> Câu gọn hơn, tránh lặp lại từ ngữ xuất hiện
trong câu đứng trước
trong câu đứng trước
(cuộc đời, tôi)
(cuộc đời, tôi)
.
.


I. Bài học :

1) Thế nào là câu đặc biệt?

Ghi nhớ 1 / SGK / tr.28

2) Tác dụng của câu đặc biệt :

Ghi nhớ 2 / SGK / tr. 29

II. Luyện tập :
Bài tập 1 - 3 / SGK / tr.29-30.




Khắc sâu kiến thức:

Khắc sâu kiến thức:

Chỉ ra những câu đặc biệt trong những trường
Chỉ ra những câu đặc biệt trong những trường
hợp sau. Câu nào bộc lộ cảm xúc, thái độ, nhận
hợp sau. Câu nào bộc lộ cảm xúc, thái độ, nhận
xét sự vật?
xét sự vật?

1.
1.
Cây tre Việt Nam. Cây tre xanh nhũn nhặn,
Cây tre Việt Nam. Cây tre xanh nhũn nhặn,
ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
(Thép Mới)
(Thép Mới)

2.
2.
Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện
Sớm. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. Toàn chuyện
trẻ em. Râm ran.
trẻ em. Râm ran.
(Duy Khán)
(Duy Khán)

3. “Trời ơi!”, cô giáo tái mặt và nước mắt giàn
3. “Trời ơi!”, cô giáo tái mặt và nước mắt giàn
giụa. (Khánh Hoài)

giụa. (Khánh Hoài)

4.
4.
Một tiếng gà gáy xa. Một ánh sao mai chưa tắt.
Một tiếng gà gáy xa. Một ánh sao mai chưa tắt.
Một chân trời đỏ ửng phía xa. Một chút ánh sáng
Một chân trời đỏ ửng phía xa. Một chút ánh sáng
hồng trên mặt ruộng lúa lên đòng.
hồng trên mặt ruộng lúa lên đòng.
(Nguyễn
(Nguyễn
Trung Thành)
Trung Thành)




Trả
Trả
lời:
lời:
1.
1.
Cây tre Việt Nam
Cây tre Việt Nam
. Cây
. Cây
tre xanh nhũn nhặn, ngay
tre xanh nhũn nhặn, ngay

thẳng, thủy chung, can
thẳng, thủy chung, can
đảm.
đảm.
(Thép Mới)
(Thép Mới)
3.
3.
“Trời ơi!”,
“Trời ơi!”,
cô giáo tái
cô giáo tái
mặt và nước mắt giàn
mặt và nước mắt giàn
giụa.
giụa.
(Khánh Hoài)
(Khánh Hoài)
4.
4.
Một tiếng gà gáy xa.
Một tiếng gà gáy xa.
Một ánh sao mai chưa
Một ánh sao mai chưa
tắt. Một chân trời đỏ ửng
tắt. Một chân trời đỏ ửng
phái xa. Một chút ánh
phái xa. Một chút ánh
sáng hồng trên mặt
sáng hồng trên mặt

ruộng lúa lên đòng.
ruộng lúa lên đòng.


(Nguyễn Trung Thành)
(Nguyễn Trung Thành)
Giới thiệu sự vật.
Giới thiệu sự vật.
Bộc lộ cảm xúc.
Bộc lộ cảm xúc.
Nhận xét sự vật.
Nhận xét sự vật.




Tiếng Việt – Tiết 82
Tiếng Việt – Tiết 82
Bài:
Bài:


CÂU ĐẶC BIỆT
CÂU ĐẶC BIỆT
I. Bài học :
I. Bài học :
1) Thế nào là câu đặc biệt?
1) Thế nào là câu đặc biệt?
Ghi nhớ 1
Ghi nhớ 1

/ SGK / tr.28
/ SGK / tr.28
2) Tác dụng của câu đặc biệt :
2) Tác dụng của câu đặc biệt :
Ghi nhớ 2
Ghi nhớ 2
/ SGK / tr. 29
/ SGK / tr. 29
II. Luyện tập:
II. Luyện tập:
Bài tập 1-3
Bài tập 1-3
/SGK/tr. 29
/SGK/tr. 29


Dặn dò :

Về nhà: + Học thuộc 2 Ghi nhớ.

+ Xem lại các Bài tập đã làm.

+ Tiếp tục làm Bài tập 2.

+ Làm Bài tập 4*, 5 / Sách Bài tập
Ngữ văn 7 / tr.19.

Chuẩn bị bài mới:

+ Đọc, tìm hiểu bài: Bố cục và phương

pháp lập luận trong văn nghị luận/SGK
tr.30-32 (Vẽ sơ đồ, làm bài tập).




TẠM
TẠM
BIỆT
BIỆT
CÁC EM!
CÁC EM!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×