Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Mục tiêu đào tạo ngành công nghệ hóa dầu và khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.06 KB, 3 trang )

Khối lượng kiến thức yêu cầu: 179 tín chỉ. Phần bắt buộc: 179
Phần tự chọn: 0
A. CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC:
Kỳ TT Học phần (A) LT TH,TN Đồ án TT Mã HP Học phần học trước (B) Song hành với học phần (C ) Học phần tiên quyết (D) Ghi chú Số tín chỉ
1 Giáo dục quốc phòng
2 Giáo dục thể chất 1 0130011
3 Ngoại ngữ 1 3 4130241
4 Giải tích 1 4 3190111
5 Tin học đại cương 2 1020691
6 Thực hành Tin học đại cương 1 1020701 Tin học đại cương
7 Hình họa 2 1080011
8 Cơ sở lý thuyết hóa học 2 1070073
9 Thí nghiệm Cơ sở lý thuyết hóa học 1 1071903 Cơ sở lý thuyết hóa học
10
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 1
2 2090131
1 Giáo dục thể chất 2 0130021
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 2
3 2090141
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 1
3
Ngoại ngữ 2
2 4130251
Ngoại ngữ 1
4
Giải tích 2
4 3190121


Giải tích 1
5
Vật lý 1
3 3050011
6
Kỹ thuật điện
2 1050921 Vật lý 1, Giải tích 2
7
TN Kỹ thuật điện
0.5 1050931 Kỹ thuật điện
8
Kỹ thuật điện tử
2 1061062 Vật lý 1
9
Vẽ kỹ thuật
2 1080401
Hình họa
10
Môi trường
2 1170011
1 Giáo dục thể chất 3 0130031
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2090051
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 2
3 Ngoại ngữ 3 2 4130261 Ngoại ngữ 2
4 Đại số 3 3190131 Giải tích 2
5 Vật lý 2 2 3050021 Vật lý 1
6 Thí nghiệm Vật lý 1 3050651 Vật lý 2
7 Hóa vô cơ 3 3060252 Cơ sở lý thuyết hóa học
8 Thí nghiệm hóa vô cơ 1 3060072 Hóa vô cơ

9 Cơ học ứng dụng 3 1080491 Vật lý 1, Giải tích 2
10 Xác suất thống kê 2 3190141 Giải tích 2
1
2
3 19
KHOA HÓA NGÀNH CÔNG NGHỆ HÓA HỌC DẦU & KHÍ
Sinh viên không
đạt chuẩn Anh
văn đầu vào phải
học học phần
"Anh văn dự bị"
17
20.5
Chương trình đào tạo ngành CN hóa học Dầu & Khí
1
Kỳ TT Học phần (A) LT TH,TN Đồ án TT Mã HP Học phần học trước (B) Song hành với học phần (C ) Học phần tiên quyết (D) Ghi chú Số tín chỉ
1 Giáo dục thể chất 4 0130041
2 Đường lối CM của ĐCSVN 3 2090121 Tư tưởng HCM
3 ATLĐ và vệ sinh công nghiệp 2 1070053 Cơ sở lý thuyết hóa học
5 Nhiệt động hoá học 2 1071913 Cơ sở lý thuyết hóa học
6 Hóa hữu cơ 4 3060132 Cơ sở lý thuyết hóa học
7 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 3060152 Hóa hữu cơ
8 Quá trình thủy lực và cơ học 3 1070203
Vẽ kỹ thuật, Cơ sở LT hóa học, Cơ
ứng dụng
9 Hóa phân tích 3 3060082 Cơ sở lý thuyết hóa học
10 Thí nghiệm hóa phân tích 1 3060092 Hóa phân tích
1 Giáo dục thể chất 5 0130051
2 Điện hoá và ăn mòn 2 1072112 Hóa vô cơ Động học và HLý hệ phân tán
3 TN Điện hoá và ăn mòn 1 1072122 Điện hoá và ăn mòn

4 Động học và hóa lý hệ phân tán 2 1070092 Nhiệt động hóa học
5 Thí nghiệm hóa lý 1 1071982 Động học và HLý hệ phân tán
6 Quá trình & Thiết bị truyền nhiệt 2 1070213 QT thủy lực & cơ học
7 Tinh thể học 2 1070013 Hóa vô cơ
8 Kỹ thuật thiết bị phản ứng 3 1070233
Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Nhiệt động
hóa học, Động học và HL hệ phân
tán
9 Kinh tế quản lý 2 1180322
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 2
10 Quy hoạch thực nghiệm 2 1070023 Đại số, Giải tích 2, XSTK
1 Quá trình và Thiết bị truyền chất 3 1070223 QT và Tbị truyền nhiệt
2 TN Qúa trình và Thiết bị 1 1070243 QT và Thiết bị truyền chất
3 Cơ sở thiết kế nhà máy 2 1070043 TT quá trình và thiết bị
4 Thực tập quá trình và thiết bị 2 1070383 QT và Thiết bị truyền chất
5 Kỹ thuật hóa học hữu cơ 3 1070363 Hóa hữu cơ QT và Thiết bị truyền chất
6 Kỹ thuật hóa học vô cơ 3 1070373 Hóa vô cơ QT và Thiết bị truyền chất
7 Kỹ thuật xúc tác 2 1070033
Động học và HL hệ phân tán, Kỹ
thuật thiết bị phản ứng
8 Tin học ứng dụng 2 1070343 Tin học đại cương Quá trình và Thiết bị truyền chất
1 Hóa học dầu mỏ 3 1070533 Hóa hữu cơ Đồ án Quá trình và thiết bị
2 Nhiệt động học ứng dụng 2 1072213 Nhiệt động hoá học Hóa học dầu mỏ
3 Thí nghiệm Hóa học dầu mỏ 1.5 1070543 Hóa học dầu mỏ
4 Đồ án Quá trình và thiết bị 2 1070253 QT và TB truyền chất
5 Thiết kế mô phỏng 2 1070063 QT và TB truyền chất
6 Công nghệ hóa dầu 4 1070583 Kỹ thuật hóa hữu cơ
7 TN Kỹ thuật Công nghệ hóa dầu 1 1070593 Công nghệ hóa dầu
8 Quá trình Lọc tách vật lý 3 1070553 QT và TB truyền chất

9 Ngoại ngữ chuyên ngành 3 4130083 Ngoại ngữ 3 Hóa học dầu mỏ
7
4
5
6
21.5
19
17
18
Chương trình đào tạo ngành CN hóa học Dầu & Khí
2
Kỳ TT Học phần (A) LT TH,TN Đồ án TT Mã HP Học phần học trước (B) Song hành với học phần (C ) Học phần tiên quyết (D) Ghi chú Số tín chỉ
1 Đồ án Công nghệ 1 2 1071793 Hóa học dầu mỏ Công nghệ Lọc dầu 1, 2
2
Kỹ thuật phân tích dầu thô và sản
phẩm
3 1072283 Hóa học dầu mỏ
3 Công nghệ Lọc dầu 1 2 1070563 Hóa học dầu mỏ
4 Công nghệ Lọc dầu 2 3 1072293 Hóa học dầu mỏ
5 TN Công nghệ Lọc dầu 1 1070573 Công nghệ Lọc dầu 1, 2
6 Sản phẩm dầu mỏ thương phẩm 2 1070673 Hóa học dầu mỏ
7 Thiết bị dầu khí 2 1070643 Hóa học dầu mỏ Công nghệ Lọc dầu 1, 2
8 Chưng cất đa cấu tử 2 1072303 Hóa học dầu mỏ
9 Thực tập công nhân 2 1072313 Hóa học dầu mỏ
1 Đồ án Công nghệ 2 2 1071803 Công nghệ lọc dầu 1, 2 Công nghệ Chế biến khí
2 Thực tập tốt nghiệp 3 1072343 Công nghệ lọc dầu 1, 2 Công nghệ Chế biến khí
3 Công nghệ Chế biến khí 3 1070603 Hóa học dầu mỏ
4 Thí nghiệm Công nghệ Chế biến khí 1 1070613 Công nghệ Chế biến khí
5 Khống chế và điều khiển quá trình 2 1072333 Đồ án Quá trình thiết bị
6 Động cơ và ô nhiễm 3 1070623 Hóa học dầu mỏ

7 Dầu nhờn, Mỡ, Phụ gia 2 1070633 Hóa học dầu mỏ
8 Tối ưu hóa nhà máy lọc dầu 2 1070663 Công nghệ lọc dầu 1, 2
10 2 Đồ án Tốt nghiệp 10 1170333 Thực tập tốt nghiệp
Ngoài ra, cần thỏa
mãn điều kiện
chung của Trường
về nhận ĐATN
10
144 14 14 7 179
B. CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN:
8
9
19
18
Chương trình đào tạo ngành CN hóa học Dầu & Khí
3

×