Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 21 Sơ đồ mạch điện...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.3 KB, 15 trang )


Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện ? Cho ví dụ.
Trả lời: + Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua
Ví dụ: Nhôm, đồng, sắt…
+ Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
Ví dụ: Thủy tinh, cao su, sứ…

Kiểm tra bài cũ:
2. Dòng điện trong kim loại là gì ?
Các chất đều dẫn điện là:
A. Nhôm, đồng, nhựa.
B. Bạc, Ruột bút chì, vàng.
C. Đồng, thủy tinh, sắt.
D. Nhựa, gỗ khô, sứ.
3.Trắc nghiệm:
Các chất đều cách điện là:
A. Vàng, cao su, nhựa.
B Thủy tinh, sắt, sứ.
C. Ni lông, thủy tinh, cao su.
D. Nhựa, cao su, đồng.
Trả lời: Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do
dịch chuyển có hướng
B
C

Các thợ điện căn cứ vào đâu để mắc mạch
điện đúng như yêu cầu cần có?
Sơ đồ mạch điện .
Sơ đồ mạch điện các đèn trong xe máy


Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
Nguồn điện(
pin, ắc quy)
Hai nguồn
điện mắc
nối tiếp(bộ
pin, bộ ắc
quy)
Bóng đèn Dây dẫn Công tắc
đóng
Công tắc
mở

Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN-CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:(xem bảng trang 58 SGK )
2. Sơ đồ mạch điện.
Hình 19.3
C1:Sử dụng kí hiệu vừa tìm
hiểu ở mục 1, hãy vẽ sơ đồ
mạch điện hình 19.3 theo
đúng vị trí các bộ phận
mạch điện như trên hình
này

C1: Sơ đồ hình 19.3
C2:Vẽ một sơ đồ khác so với sơ đồ ở câu C1 bằng cách thay đổi vị
trí các kí hiệu trong sơ đồ.

C2:
a.
b.
c. d.

C
3
:Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C
2
,tiến
hành kiểm tra và đóng công tắc để đảm bảo mạch điện
kín và đèn sáng.

Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN-CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng
cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
a

C5:Hãy dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong các sơ
đồ mạch điện sau:
d
b
c

C
4

:So sánh chiều quy ước của dòng điện với chiều dịch
chuyển có hướng của các ê lec trôn tự do trong dây dẫn
kim loại ở hình 20.4
Pin
C
4
: Chiều dòng điện………………với chiều dịch chuyển
có hướng của các ê lec trôn tự do trong kim loại.
ngược chiều
Hình 20.4

Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN-CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
II.Chiều dòng điện:
III.Vận dụng:
C
6
:Tìm hiểu cấu tạo và
hoạt động của chiếc đèn
pin ở hình 21.2
a.Nguồn điện gồm mấy chiếc pin?Kí hiệu nào tương ứng
với nguồn điện này?Cực dương của nguồn được lắp về
phía đầu hay cuối của đèn pin?
Nguồn điện gồm 2 chiếc pin. Có kí hiệu:
Cực dương của nguồn điện được lắp về phía đầu của đèn pin.

III.Vận dụng:
b.Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên
kí hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch điện này
khi công tắc đóng.

C
6
:
b.Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên
kí hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch điện này
khi công tắc đóng.
K

Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Ký hiệu của một số bộ phận mạch điện:
2. Sơ đồ mạch điện:
II. Chiều dòng điện
III. Vận dụng:
+ Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện
có thể lắp mạch điện tương ứng.
+ Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các
thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.

Bài tập: Nối mỗi câu ở cột A với các kí hiệu ở cột B trong bảng
dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí
hiệu sơ đồ của nó
CộtA Cột B Nối
1. Bóng đèn
2. Dây dẫn
3. Hai nguồn điện
mắc liên tiếp
4. Công tắc mở
5. Công tắc đóng
a.

c.
b.
d.
e.
1-
2-
3 -
4 -
5 -
b
a
d
c
e

Bài tập:Trong các sơ đồ mạch điện cho dưới đây,
sơ đồ nào có mũi tên chỉ chiều dòng điện đúng?
A B
C
D

×