Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 47 Dai so 9 Ham so y = ax2 ( Co O Chu rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 19 trang )


Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Duy D¬ng
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Duy D¬ng
Trêng THCS Hoµng DiÖu
Trêng THCS Hoµng DiÖu

Tính quãng đờng (S) theo thời gian (t) tơng ứng trong
bảng sau

1 2 3 4
5 20 45 80
( )
t s
( )
2
5S t m
=
Với t = 1 thì
2
5.1 5S = =
(m)
Quan hệ giữa S và t có xác định một hàm số không? Vì sao?

Qui định

Phần phải ghi vào vở gồm:

Các đề mục trên bảng.

Khi nào có biểu tợng xuất hiện .



Chửụng IV : HAỉM SO y = ax
2
( a 0 )
PHệễNG TRèNH BAC HAI MOT AN
y = ax
2
( a 0 )

Phơng trình bậc hai một ẩn

Những ứng dụng thực tiễn

Hàm số

Ví dụ mở đầu

Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), ở I-ta-li-a,
Ga-li-lê (G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng
chì có trọng lượng khác nhau để làm thí
nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật
rơi tự do.

Ông khẳng đònh rằng, khi một vật rơi tự
do (không kể đến sức cản của không
khí), vận tốc của nó tăng dần và không
phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Quãng đường chuyển động s của nó được
biểu diễn gần đúng bởi công thức: s
= 5t

2
,
trong đó t là thời gian tính bằng giây, s
tính bằng mét.

là một hàm
số


1 2 3 4
5 20 45 80
( )
t s
( )
2
5S t m=
Nếu ta thay S bởi y; thay t bởi x và hệ số 5 bởi
hệ số a thì ta đợc công thức hàm số nào?
2
5S t
=
2
y ax
=
Vậy: Hàm số
2
y ax=
( )
0a
là dạng đơn

giản nhất của hàm số bậc hai.

Quan hệ giữa S và t là một hàm số vì ứng với mỗi
một giá trị của t chỉ xác định duy nhất một giá
trị của S
2
5S t
=
Hãy lấy ví dụ cụ thể về hàm số ?
2
y ax
=

Xét hai hàm số sau: y = 2x
2
và y = - 2x
2
Điền vào chỗ trống các giá trò tương ứng của y
trong hai bảng sau:
?1
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18 -8

8 2 0 2 18
-18-20-2-8


Víi hµm sè y = 2x
2
- Khi x tăng nhưng luôn luôn
âm thì giá trò tương ứng của
y tăng hay giảm?
- Khi x tăng nhưng luôn luôn
dương thì giá trò tương ứng
của y tăng hay giảm?

Nhận xét tương tự với
hàm số y = - 2x
2

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
?2
x tăng
x tăng
x < 0 x > 0
y giảm

y tăng
x tăng
x < 0
x tăng
x > 0
§èi víi hµm sè nhê b¶ng gi¸ trÞ võa tÝnh ®c, h·y cho biÕt:
y tăng
y giảm

TÍNH CHẤT:

Nếu a > 0 thì hàm số
nghòch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x>0.

Nếu a < 0 thì hàm số
đồng biến khi x < 0 và
nghòch biến khi x>0.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
x tăng
x tăng
x < 0 x > 0
y giảm

y tăng
x tăng
x < 0
x tăng
x > 0
y tăng
y giảm
Hµm sè x¸c ®Þnh víi

2
y ax=


( )
0a ≠
x∀ ∈¡

Đối với hàm số y = 2x
2
, khi x ≠ 0 giá trò của y dương
hay âm ? Khi x = 0 thì sao ?
Cũng hỏi tương tự đối với hàm số y = -2x
2
.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 16 2 0 2 16 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = - 2 x

2
-18 -16 -2 0 -2 -16 -18
?3


NÕu x 0 gi¸ trÞ cđa y d¬ng ≠
NÕu x = 0 y =0


NÕu x 0 gi¸ trÞ cđa y ©m≠
NÕu x = 0 y =0

Nhận xét :
* Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0.
Giá trò nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
* Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x =0.
Giá trò lớn nhất của hàm số là y = 0.

Hàm số y = ax
2
(a 0) xác đònh với mọi x thuộc R.≠
a) Nếu a > 0 thì hàm số . . . . . . . . . . . . . . khi x < 0;
. . . . . . . . . . . . . . . . . khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số . . . . . . . . . . khi x < 0
và . . . . . . . . . . khi x > 0
c) Nếu a > 0 thì y . . . . . . với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x . . . .;
Giá trò nhỏ nhất của hàm số là y . . . . . . . .
d) Nếu a < 0 thì y . . . . . với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x . . .;
Giá trò lớn nhất của hàm số là y . . . . . . . . . .
nghòch biến

nghòch biến
đồng biến
đồng biến
> 0 = 0
= 0
= 0
= 0
< 0
®iỊn tõ thÝch hỵp vµo « trèng trong c¸c c©u sau

Hàm số y = ax
2
(a 0) xác đònh với mọi x thuộc ≠
R.
a) Nếu a > 0 thì hàm số . . . . . . . . . . . . . . khi x < 0;
. . . . . . . . . . . . . . . . . khi x > 0
b) Nếu a < 0 thì hàm số . . . . . . . . . . khi x < 0
và . . . . . . . . . . khi x > 0
c) Nếu a > 0 thì y . . . . . . với mọi x ≠ 0; y = 0 khi
x . . . .; Giá trò nhỏ nhất của hàm số là y . . . . . . . .
d) Nếu a < 0 thì y . . . . . với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x . . .;
Giá trò lớn nhất của hàm số là y . . . . . . . . . .
nghòch biến
nghòch biến
đồng biến
đồng biến
> 0 = 0
= 0
= 0
= 0

< 0
®iỊn tõ (sè) thÝch hỵp vµo « trèng trong c¸c c©u sau
Bµi so 2

- Học tính chất và nhận xét của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
- Làm bài 2; 3 (SGK - 3) bài 1; 2 (SBT – 36)
- Đọc “Có thể em chưa biết ?” và “Bài đọc thêm”
trang 31-32.
Híng dÉn vỊ nhµ:

Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
Cùng các em học sinh đã về dự tiết dạy hôm nay

The end
11
B
à
i
h

c

h
ô
m

n
a

y

k
ế
t
t
h
ú
c
t

i

đ
â
y
C
h
â
n

t
h
à
n
h

c

m

ơ
n

c
á
c
t
h

y
,

c
ô
g
i
á
o
!

BÀI TẬP 2 (SGK- 31)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét)
của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : S = 4t
2
.
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ? Tương tự ,
sau 2 giây ?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
h


=

1
0
0

m
S = 4t
2
a) Tính h
1 ,
h
2
Ta có s = 4t
2
t
1
= 1 ⇒ s
1
= ? ⇒ h
1
= h – s
1
t
2
= 2 ⇒ s
2
= ? ⇒ h
2
= h – s

2
b) Tính t
Ta có s = 4t
2
⇒ t = ?
mà s = 100 m

07/14/14
Tranh tài

Trên màn hình là mô phỏng cuộc thi
Đi Tìm ẩn số
cho 2 đội
chơi.

Trò chơi có tất cả 6 hình vuông và 6 ô hình chữ nhật Mỗi ô trong hình chữ
nhật chứa một câu hỏi và mỗi hình vuông chứa một đáp án trả lời. ẩn phía
sau 6 hình chữ nhật là một ẩn số .

Nhiệm vụ của mỗi đội chơi là tìm ra đợc các câu trả lời đúng trong các
hình chữ nhật.

Có 3 lợt lựa chọn cho mỗi đội. Trong mỗi lợt, mỗi đội chỉ đợc chọn
một Câu trong 1 hình chữ nhật và một con số trong một hình vuông. Nếu các
đội chọn đúng thì hình vuông chứa đáp án và hình chữ nhật sẽ biến mất. Nếu
trả lời sai thì hình đó vẫn còn. Trong trờng hợp đội này trả lời sai thì đội
khác cũng không đợc chọn hình đó nữa.

Sau hai lợt lựa chọn, đội nào phát hiện đợc ẩn số là đội chiến thắng.


.
.
.
.
.


.
.
.
NÕu 3x
2
= 12 th× khi ®ã x b»ng ?
NÕu 3x
2
= 12 th× khi ®ã x b»ng ?
T¹i x = 3 th× hµm sè y = ax
2
cã gi¸ trÞ b»ng - 27

th× khi ®ã hÖ sè a b»ng
T¹i x = 3 th× hµm sè y = ax
2
cã gi¸ trÞ b»ng - 27

th× khi ®ã hÖ sè a b»ng
Khi x = - 5 th× gi¸ trÞ cña hµm sè y = x
2
b»ng
Khi x = - 5 th× gi¸ trÞ cña hµm sè y = x

2
b»ng
Hµm sè y = - 2x
2
®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt b»ng
Hµm sè y = - 2x
2
®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt b»ng
Hµm sè y = ax
2
®ång biÕn khi x < 0 th×
Hµm sè y = ax
2
®ång biÕn khi x < 0 th×
Hµm sè y = ax
2
nghÞch biÕn khi x < 0 th×
Hµm sè y = ax
2
nghÞch biÕn khi x < 0 th×
a <0
a <0
a =3
a =3
x=2
x=2
25
25
0
0

a >0
a >0
C6
C6
C2
C2
C5
C5
C1
C1
C4
C4
C3
C3
Sai
Dung


BÀI TẬP3.
Lực F của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận
với bình phương vận tốc v của gió, tức là F = av
2
(a là
hằng số ). Biết khi vận tốc gió bằng 2m/s thì lực tác động
lên cánh buồm của một con thuyền bằng 120N.
a) Tính hằng số a.
b) Hỏi khi v = 10m/s thì F bằng bao nhiêu ? Cùng câu hỏi
này khi v= 20m/s ?
c) Biết rằng cánh buồm có thể chòu được một áp lực tối đa
là 12 000N, hỏi con thuyền có thể đi được trong gió bão với

vận tốc gió 90km/h hay không ?
a) Tính a
Ta có F = av
2

Mà F = 120 N; v= 2 m/s ⇒ a= ?
b) Tính. F
1
, F
2;
v
1
= 10 m/s; v
2
= 20 m/s
c) Tính v
max;
F
max
= av
max
2
= 12000 N
⇒v
max
= ? v = 90 km/h = ? m/s
So sánh v và v
max


×