Gi¸o viªn: NguyÔn Hång Th¸I
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
a.H y nêu công thức chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất ? ã
b. Tính số mol CaCO
3
có trong 50 gam CaCO
3
?
Câu 2: Cho phơng trình hóa học sau :
CaCO
3
CaO + CO
2
Biết khối lợng của CaCO
3
và CO
2
theo thứ tự là 50 gam và 22 gam.
Tính khối lợng của CaO thu đợc sau phản ứng ?
0
t
Tiết 32: tính theo phơng trình hóa học
1. Bằng cách nào tìm đợc khối lợng chất tham
gia và sản phẩm?
VD1
Tóm tắt :
CaCO
3
CaO + CO
2
Cho m = 50 g;
3
CaCO
Giải
Bớc 1.Tìm số mol của CaCO
3
n =
Bớc 2. Tìm số mol CaO thu đợc sau khi nung
Theo PTHH cứ 1 mol CaCO
3
tham gia phản ứng sẽ thu đợc 1mol CaO
Có 0,5 mol CaCO
3
0,5 (mol) CaO
Bớc 3. Tìm khối lợng vôi sống CaO thu đợc
m
CaO
= n
CaO
ì M
CaO
m
CaO
= 0,5 ì 56 = 28(g) CaO
3
CaCO
)(5,0
100
50
3
3
mol
M
m
CaCO
CaCO
==
hay M =
M
m
n
m
m = n ì M
n =
CaCO
3
CaO + CO
2
1phân tử 1phân tử 1phân tử
1(mol) 1(mol) 1(mol)
Tìm m
CaO
= ? g
0
t
n
CaO
= ?
n
CaCO
= ?
Theo PTHH
m
CaCO
m
CaO
= ?
3
3
.
.
m = n ì M
M
m
n =
n =
B
B
1
1
B
B
2
2
B
B
3
3
0
t
n
CaO
= ?
n
CaCO
= ?
m
CaCO
m
CaO
= ?
3
3
M
m
n =
n =
B
B
1
1
B
B
2
2
B
B
3
3
Sơ đồ phân tích
Sơ đồ phân tích
Theo PTHH
m = n ì M
Tiết 32: tính theo phơng trình hóa học
1. Bằng cách nào tìm đợc khối
lợng chất tham gia và sản
phẩm?
VD1
VD2
Tóm tắt
Cho m
CaO
= 42 g
Tìm m = ?
3
CaCO
- PTHH
CaCO
3
CaO + CO
2
-
Tìm số mol CaO
sinh ra sau phản ứng
n
CaO
=
- Theo PTHH
Muốn điều chế đợc 1mol CaO cần nung 1 mol CaCO
3
Muốn điều chế đợc 0,75 mol CaO cần phải nung 0,75 mol CaCO
3
-
Tìm khối lợng CaCO
3
cần dùng
= 0,75 ì 100 = 75 (g) CaCO
3
33
CaCOCaCO
M.nm =
0
t
Giải
Giải
Bớc 1.Tìm số mol của CaCO
3
n =
Bớc 2. Tìm số mol CaO thu đợc sau
khi nung
Theo PTHH cứ 1 mol CaCO
3
tham
gia phản ứng thì ta thu đợc 1mol CaO
Có 0,5 mol CaCO
3
tham gia phản
ứng thì thu đợc 0,5 mol CaO
Bớc 3. Tìm khối lợng vôi sống CaO
thu đợc
m
CaO
= n
CaO
ì M
CaO
m
CaO
= 0,5 ì 56 = 28(g) CaO
3
CaCO
)(5,0
100
50
3
3
mol
M
m
CaCO
CaCO
==
)(75,0
56
42
mol
M
m
CaO
CaO
==
Các bớc tiến hành
1. Lập phơng trình hóa học
2. Tính số mol của chất mà đầu bài đ cho ã
3. Dựa vào số mol của chất đ biết tính số mol của chất cha biết ( theo PTHH) ã
4. Tính ra khối lợng theo yêu cầu của đề bài
Trình tự các bớc giải
Trình tự các bớc giải
-
Lập phơng trình hóa học
Lập phơng trình hóa học
-
Tìm số mol CaO
Tìm số mol CaO
-Tìm số mol của CaCO
Tìm số mol của CaCO
3
3
dựa vào số mol CaO
dựa vào số mol CaO
-
Tìm khối lợng của CaCO
Tìm khối lợng của CaCO
3
3
Tóm tắt : CaCO
3
CaO + CO
2
Cho m = 50 g; Tìm m
CaO
= ? g
3
CaCO
0
t
Tiết 32: tính theo phơng trình hóa học
1. Bằng cách nào tìm đợc khối lợng
chất tham gia và sản phẩm?
áp dụng
Hoạt động nhóm
Sắt tác dụng với axit clohidric
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng.
H y tìm khối lợng axit clohidric cần dùng ã
Giải
Số mol Fe tham gia phản ứng
n
Fe
=
PTHH:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
1(mol) 2(mol) 1(mol) 1(mol)
0,05(mol) 0,1 (mol)
Khối lợng HCl cần dùng là
m
HCl
= n ì M
HCl
= 0,1 ì 36,5 = 3,65(g) HCl
)(05,0
56
8,2
mol
M
m
Fe
Fe
==
Tóm tắt :
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
m
Fe
= 2,8g ; m
HCl
= ?g
Các bớc tiến hành
1. Lập phơng trình hóa học
2. Tính số mol của chất mà đầu bài đ cho ã
3. Dựa vào số mol của chất đ biết tính số mol của chất ã
cha biết ( theo PTHH)
4. Tính ra khối lợng theo yêu cầu của đề bài
VD1
Giải
Bớc 1.Tìm số mol của CaCO
3
n =
Bớc 2. Tìm số mol CaO thu đợc sau khi nung
Theo PTHH cứ 1 mol CaCO
3
tham gia phản ứng thì ta thu đợc
1mol CaO
Có 0,5 mol CaCO
3
tham gia phản ứng thì thu đợc 0,5 mol
CaO
Bớc 3. Tìm khối lợng vôi sống CaO thu đợc
m
CaO
= n
CaO
ì M
CaO
m
CaO
= 0,5 ì 56 = 28(g) CaO
3
CaCO
)(5,0
100
50
3
3
mol
M
m
CaCO
CaCO
==
Tóm tắt : CaCO
3
CaO + CO
2
Cho m = 50 g; Tìm m
CaO
= ? g
3
CaCO
0
t
Tiết 32: tính theo phơng trình hóa học
1. Bằng cách nào tìm đợc khối lợng chất tham gia và sản phẩm?
* Các bớc tiến hành
1. Lập phơng trình hóa học
2. Tính số mol của chất mà đầu bài đ cho ã
3. Dựa vào số mol của chất đ biết tính số mol của chất cha biết ( theo PTHH) ã
4. Tính ra khối lợng theo yêu cầu của đề bài
Hớng dẫn học ở nhà
Bài tập 4 SGK/75
a. CO + O
2
CO
2
b. 2 mol 1 mol
20 mol 10 mol
c.
Về học bài làm bài tập 3a,b SGK/75 :
bài tập 22.3 a,b ; 22.4a SBT/25 - 26
Đọc trớc phần 2 - Ôn lại các công thức chuyển đổi giữa khối lợng thể
tích và lợng chất
Số mol
Số mol
Các thời điểm
Các thời điểm
Sản phẩm
Sản phẩm
CO
CO
O
O
2
2
CO
CO
2
2
Thời điểm ban đầu t
Thời điểm ban đầu t
0
0
20
20
Thời điểm t
Thời điểm t
1
1
15
15
Thời điểm t
Thời điểm t
2
2
.
.
1,5
1,5
.
.
Thời điểm t
Thời điểm t
3
3
.
.
20
20
Các chất phản ứng
Các chất phản ứng
10
10
0
0
7,5
7,5
5
5
22
Phơng trình hóa học :
Phơng trình hóa học :
Sơ đồ của phản ứng :
Người thực hiện : Nguyễn Hồng Thái