Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Tuyến tụy đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.27 KB, 20 trang )

ĐẠI CƯƠNG

Tụy nằm sau dạ dày, giữa tá tràng và lách

Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết

Tụy ngoại tiết tiết ra :
+ Dịch tiêu hóa
+ Men tiêu hóa.

Tham gia vào quá trình tiêu hóa thức ăn
ĐỊNH NGHĨAVIÊM TỤY
- Sưng các ống tuyến và mạch máu
- Chảy máu, hoại tử, nhiễm trùng
→ Tổn thương tụy có hồi phục → VTC
→ Tổn thương tụy không hồi phục → VTM
VIÊM TỤY CẤP
MỤC TIÊU

Kể nguyên nhân gây VTC

Liệt kê TC lâm sàng và biến chứng của VTC

Nêu các xét nghiệm giúp chẩn đoán viêm tụy cấp

Trình bày chẩn đoán viêm tụy cấp

Liệt kê các yếu tố tiên lương VTC

Nêu được nguyên tắc điều trị


ĐẠI CƯƠNG
-
VTC là cấp cứu nội - ngoại .
-
Tỉ lệ tử vong 10%
-
Đa số thể nhẹ ( 80 – 90 % )
-
10 – 20% nặng
NGUYÊN NHÂN
* Nhiều nguyên nhân :
1. Bệnh lý đường mật : 50-70%
2. Rượu : 5 - 20%
3. Các nguyên nhân khác : 10%
* Không rõ nguyên nhân
:
20 %
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1. ĐAU BỤNG : ( 95%)
- Đột ngột sau bửa ăn thịnh soạn, có rượu
- Đau TVị, lệch (T), lan ra sau lưng
- Tư thế giảm đau: nằm cò súng
- Cường độ: nhẹ, dữ dội cấp tính.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Khám bụng:
-
Bụng mềm hoặc có đề kháng
- Dấu xuất huyết
+ Turner Grey : Bấm máu hông lưng (T)
+ Cullen : Bấm máu quanh rốn

- Điểm Mayo Robson (+): Điểm sườn – lưng
* Thăm TT : đau ( thăm nhiều lần )
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2. NÔN ÓI:
Sau nôn không giảm đau
3. CÁC T/C KHÁC
- TDMP ( T), cổ trướng
- Sốt : Do nhiều nguyên nhân
- Vàng da : Do nhiều nguyên nhân
- Rối loạn vận chuyển ruột
BIẾN CHỨNG
- Choáng
- Xuất huyết
- Nhiễm trùng
- Nang giả tụy
- Viêm tụy mãn
CẬN LÂM SÀNG
1. Định lượng men tụy:
* Amylase máu: Tăng sớm, không đặc hiệu
- BT : 220 UI / l, VTC tăng ≥ 3 lần
* Amylase nước tiểu : Tăng muộn
- BT : < 900 UI/l
*Amylase / dịch MP.MB
*Lipase máu *Trypsin máu : Đặc hiệu
2. X quang bụng không sửa soạn
:
-
Quai ruột canh gác
- Tràn dịch đáy phổi ( T )
CẬN LÂM SÀNG

3. Siêu âm bụng :
- Thay đổi cấu trúc .
- Nang giả tụy, sỏi, giun
- Tràn dịch ổ bụng, màng phổi.
4. CT. Scaner
Cho chẩn đóan xác định
XÉT NGHIỆM GIÚP TIÊN LƯỢNG
-
Công thức máu : Hct, BC.
- Glycemie
- Canxi máu
- Ion đồ
- LDH
- SGOT
- PaO2
- Uremie
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Trước đây: Phẫu thuật và quan sát trực tiếp
Theo Atlanta sửa đổi ( 2006 ): Có 2/3 tiêu chuẩn:
1. Lâm sàng điển hình:
+ Đau bụng cấp thượng vị dữ dội lan sau lưng
+ Nôn ói, không giảm đau sau nôn
2. Men tụy tăng > 3 lần
3. Hình ảnh VTC điển hình ( SÂ hoặc CT )
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ

Cần có sự phối hợp giữa nội và ngoại khoa

Điều trị nội khoa luôn là bước đầu tiên và cơ bản
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA


Đặt Sonde DD

Nhịn ăn

Thuốc giảm đau

Thuốc giảm tiết dịch tụy

Phòng ngừa và điều trị sốc

Kháng sinh
ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
- Thất bại với điều trị nội
- VTC do sỏi mật
- Khi có biến chứng: VPM, hoại tử, xuất huyết…
- Nghi ngờ chẩn đoán
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Manual of gastroenterology, 2002
- Text book of gastroenterology 2009.
- Các nguyên lý y học nội khoa HARRISON
XIN CẢM ƠN

×