Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 19. tao va lam viec voi bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 16 trang )


Gi¸o ¸n ®iÖn tö tin häc líp 10

Hãy kể tên các văn
bản tổ chức dới
dạng bảng mà các
em hay gặp?

Để làm việc với bảng, ta cần thực hiện những công việc gì?Các lệnh làm việc với bảng được chia thành những nhóm
sau:
1. Tạo bảng, căn chỉnh độ rộng của các hàng và các cột,
trình bày bảng;
2. Thao tác trên bảng: Chèn xóa, tách hoặc gộp các ô,
hàng và cột;
3. Tính tóan trên bảng: Thực hiện các phép tính với các
dữ liệu số;
4. Sắp xếp dữ liệu trong bảng;



a. Cách tạo
a. Cách tạo
Cách 1: Chọn Table

Insert

Table…



Ví dụ



Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ


Kéo thả chuột xuống dưới và
sang phải để chọn số hàng,
cột cho bảng.
Ví dụ

Theo em trong bảng có những thành phần nào?
Gồm các thành phần sau:
1. Cột (Column)
2. Dòng (Row)
3. Ô (Cell)

b. Chọn các thành phần của bảng
Cách 1: Dùng lệnh Table

select
Chọn
bảng
Chọn
cột
Chọn
dòng


 

 ! " 

  #  $#
%&'(

 ! "
   ) $#
%&'(

 ! " 
  * '+, #)
$)%&$)
%&'(
b. Chän thµnh phÇn cña b¶ng (tt)

1. Hãy quan sát và nhận xét về độ rộng của các cột và chiều cao
của các hàng trong bảng sau khi tạo.
2. Thông thường bảng sau khi tạo có phù hợp với yêu cầu sử
dụng không? Nếu không thì cần phải thực hiện như thế nào?

c. Thay ®æi kÝch thíc cña cét hay hµng
Cách 1:
-Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột hay dòng cần
thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng hoặc
- Kéo thả chụôt để thay đổi kích thước
Cách 2:
Dùng chuột kéo thả các nút hoặc
trên thước ngang và thước dọc
Ví dụ

&'# #
&'# #

a. ChÌn thªm hoÆc xo¸ «, hµng vµ cét
&"+/01234
56&57→87$2
3&57→75774
1
2

b. T¸ch mét « thµnh nhiÒu «
1
9:;<56&57→ 9=5#755…
Số
dòng
9
&'# #
&'# #
Hoặc nhắp vào biểu tượng
trên thanh công cụ Table and Borders

c. Gép nhiÒu « thµnh mét «
>1=
>9:;<56&57→ ?7$7755
&'# #
&'# #
Hoặc nhắp vào biểu tượng
trên thanh công cụ Table and Borders

d. §Þnh d¹ng v¨n b¶n trong «
#@ +A

BC=# 

Bc755D5#!7
&'# #
&'# #
Ví dụ

Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
1 Table \ Merge cells ?
2 ? Thêm hàng, c tộ
3 ? Tách ô
4 Table \ Delete ?
5 Table \ Insert \ Table ?
1 Table \ Merge cells Tr n ôộ
2 ? Thêm hàng, c tộ
3 ? Tách ô
4 Table \ Delete ?
5 Table \ Insert \ Table ?
1 Table \ Merge cells Tr n ôộ
2 Table \ Insert Thêm hàng, c tộ
3 ? Tách ô
4 Table \ Delete ?
5 Table \ Insert \ Table ?
1 Table \ Merge cells Tr n ôộ
2 Table \ Insert Thêm hàng, c tộ
3 Table \ Split cells Tách ô
4 Table \ Delete ?
5 Table \ Insert \ Table ?
1 Table \ Merge cells Tr n ôộ
2 Table \ Insert Thêm hàng, c tộ
3 Table \ Split cells Tách ô
4 Table \ Delete Xóa hàng, c tộ

5 Table \ Insert \ Table ?
1 Table \ Merge cells Tr n ôộ
2 Table \ Insert Thêm hàng, c tộ
3 Table \ Split cells Tách ô
4 Table \ Delete Xóa hàng, c tộ
5 Table \ Insert \ Table T o b ngạ ả

Khi con trỏ văn bản đang ở trong một ô nào đó, thao tác
căn lề sẽ tác động trong phạm vi nào?
a. Tòan bộ bảng
b. Đọan văn bản chứa con trỏ
c. Ô chứa con trỏ

×