Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TIET 21 - TIA PHAN GIAC CUA MOT GOC(Chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.3 KB, 20 trang )


Gi¸o viªnNguyÔn Trêng VÜnh
SH 6

KiÓm tra bµi cò
0
180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40
150
30


160
80
110
70
60
140
130
50
120
100
90
90
654321
0
100
0
50
n !
"#$%&'
·
·
0 0
xOy 100 ;xOz 50= =
z
x
y

&()*+,$

Tia ph©n gi¸c cđa gãc

Tia ph©n gi¸c cđa gãc
TiÕt 20
Mơc tiªu:
-./!
01234/)()*+,5
0123 *+,()ì ?
* Kỹ năng: Biết vẽ tia phân giác của góc.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ, đo, gấp
giấy.

6*+,()ì ?
Ñ789:.;
&


$
Oz lµ tia ph©n gi¸c cña
gãc xOy
Tia Oz n»m giöõa 2 tia Ox vµ Oy
· ·
xOz zOy=

0
p
4
5
0
n
m
H1

Nhaän Bieát
On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc mOp
Ñ
0
a
c
b



C
E
0
D
H2
H3
Ob lµ tia ph©n gi¸c cña gãc aOc
S
OE lµ tia ph©n gi¸c cña gãc COD
Ñ
* Các khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?

<+"#*+,
* VÝ dô: Cho . VÏ tia ph©n gi¸c Oz cña gãc xOy.
·
0
xOy 64
=
xOz = yOz =
xOy


2
Vì Oz là tia phân giác của gãc xOy nên:
xOz zOy
=
xOz
+
zOy = xOy

=
64 °
2
=
Vẽ tia Oz nằm giữa Ox, Oy sao cho:
xOz
= 32
0
32°
:=
O
x
y
z
32
o
32
o
64
o
C¸ch 1: Dïng thíc ®o gãc.


Bài tập 1: Cho góc AOB = 80
0
. Vẽ tia phân giác OC của
góc AOB.
Giải
- Vỡ OB l tia phõn giỏc ca góc AOB nờn:
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
0
0
AOC COB AOB và AOC COB
80
AOC COB 40
2
+ = =
=> = = =
- Vẽ tia OC sao cho OC nằm
giửừa OA và OB và
ã
0
OAC 40
=

>

?
40
0
40
0





<+"#*+,
Cách 1
:
Bước 2
: Tính số đo góc xOz?
Bước 3
: Vẽ tia Oz.
Dùng thước đo góc
Bước 1
: VÏ góc xOy
Cách 2:
Bước 3:
Vẽ tia phân giác theo nếp gấp đó.
Bước 1:
Vẽ góc xOy vào giấy trong.
Bước 2:
Gấp giấy sao cho cạnh Ox trùng với cạnh Oy.
Gấp giấy

NÕp gÊp cho ta vị trí cña tia phân giác.

- VÏ goùc xOy có số đo 64
0
lên giấy.
- GÊp giÊy sao cho c¹nh Ox trùng víi c¹nh Oy
- Vẽ tia phân giác theo nÕp gÊp đó.
64
0
32
0
32
0
O
C¸ch 2: GÊp giÊy.

y
x
O
z
n
O
m
t
45
o
O c
a
b
Nhận xét:
Mỗi góc ( không phải là góc bẹt) chỉ có một tia phân
giác.

x y
t
O
t’
Hai tia Ot, Ot’ là tia phân giác
của góc bẹt xOy
Góc bẹt có hai tia phân giác là
hai tia đối nhau

O
z
y
x
32
o
32
o
z’
O
y
x
z
Z’
Đường thẳng zz’ là đường phân giác của góc xOy.
Đường thẳng chứa tia phân giác của
một góc là đường phân giác của góc đó.
@AB

HÌNH HỌC 6
Tiết 20.

Thứ hai, ngày tháng 03 năm 2009.
O
x
y
z
32
o
32
o
64
o
Nhận xét: skg/tr.86
III
Chú ý : sgk/tr.86
Đường thẳng zz’ là đường phân
giác của góc xOy.
O
z
y
x
32
o
32
o
z’
O
x
y
z
z’

II
Cách vẽ tia phân giác của một góc
Cách 1. Dùng thước đo góc
Cách 2. Gấp giấy
Ví dụ : sgk/85
I
y
z
x
O
Tia phân giác của một góc là gì ?
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy :
- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
- xOz = zOy
<=>

Trên cùng một
Trên cùng một


m
m


t phẳng bờ ch
t phẳng bờ ch
!
!
a tia Ox, vẽ các tia
a tia Ox, vẽ các tia

Ot, Oy sao cho :
Ot, Oy sao cho :
C
C
= 25
= 25
0
0
, x
, x
C
C
y = 50
y = 50
0
0
.
.
a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
b. So sánh góc tOy và góc xOt.
b. So sánh góc tOy và góc xOt.
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
BT 30/Tr.87 SGK
BT 30/Tr.87 SGK

Vậy : xOt = tOy (= 25
0
)

a). Ta có: Hai tia Oy,Ot cùng thuộc một
nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox.
b). Theo câu a, tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Do đó: tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
x
O
y
25
o
50
o
t
Mà : xOt = 25
0
(1)
(2)
Từ (1), (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy.
Gi¶i
Gi¶i
c)
·
·
0 0
xOt = 25 , xOy = 50
·
·
0 0
xOt < xOy (25 < 50 )
·
·

·
xOt + tOy = xOy
Hay là:
·
0 0
25 + tOy = 50
= 50
0
– 25
0
= 25
0
·
tOy
DE
DE

Bµi 32: . )  F/ (1G 234   ()  *
+,$5öõ*1=( '1%H
I$Jnhöõng*12A
()*+,$F
A
B
C
D
· ·
xOt yOt
=
·
·

·
xOt tOy xOy
+ =
· ·
·
xOy
xOt yOt
2
= =
·
·
·
xOt tOy xOy+ =
· ·
xOt yOt
=
")
Sai
Sai
Ñóng
Ñóng

A
D
C
B
90
0
45
0

30
0
60
0
Sai
Sai
Sai
Ñuùng

Cã thÓ em cha biÕt
O
x
y
z
2
1
Back
CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC:
1/ BẰNG COM PA:

Cã thÓ em cha biÕt
Back
CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC:
<KBẰNG Ê KE:
x
O
y
654321
3
2

1
z

6
5
4
3
2
1
654321
Cã thÓ em cha biÕt
Back
CÁC CÁCH VẼ TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC:
@Kb»ng THíc hai lÒ:
x
O
y
z

-
NL"öõ278*+,
%23 *+,M2N
FOaêG/()*+,

-
P))G@QR@SR@TR@U9'F;
Híng dÉn vÒ nhµ

×