Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tiểu luận luật kinh doanh NỘI DUNG CHÍNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ 2005 TỪ CHƯƠNG V ĐẾN CHƯƠNG VIII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.49 KB, 13 trang )

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC


BÀI TIỂU LUẬN NHÓM
ĐỀ TÀI
NỘI DUNG CHÍNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ 2005
TỪ CHƯƠNG V ĐẾN CHƯƠNG VIII
Hướng dẫn:
TIẾN SỸ LUẬT SƯ TRẦN ANH TUẤN
Thực hiện:
MBAB11022 - NGUYỄN QUỐC HUÂN
MBAB11031 - PHẠM CHÍ LINH
MBAB11039 - ĐÀO HUỲNH QUYÊN
MBAB11051 - NGUYỄN CHÍ TRUNG
TP. Hồ Chí Minh, Năm 2011
2
MỤC LỤC
I. Giới thiệu luật đầu tư 2005
1. Lý do soạn thảo Luật đầu tư 2005
2. Quá trình phát triển của quy định pháp luật về đầu tư
II. Lĩnh vực, địa bàn ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
1. Lĩnh vực được ưu đãi đầu tư
2. Các hình thức ưu đãi đầu tư
3. Các hình thức hỗ trợ đầu tư
III. Hoạt động đầu tư trực tiếp
1. Chấp nhận và cấp giấy chứng nhận đầu tư
2. Thủ tục đầu tư
3. Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư và chấm dứt hoạt động


đầu tư.
IV. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước
1. Các loại hình đầu tư
2. Các quy định về cách thức thực hiện – quản lý
V. Đầu tư ra nước ngoài
1. Quy định chung
2. Các thủ tục đầu tư ra nước ngoài
3. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư nước ngoài
3
I.Giới thiệu Luật đầu tư 2005
4
1. Lý do soạn thảo Luật đầu tư 2005
Sự cần thiết ban hành Luật đầu tư
- Nhằm hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường, thực tiễn hoạt động đầu tư
và đáp ứng yêu cầu của hội nhập, cạnh tranh quốc tế.
- Huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực đầu tư trong nước và
nước ngoài của mọi thành phần kinh tế.
2. Quá trình phát triển của quy định pháp luật về đầu tư
- Nghị định 115/CP ngày 18/7/1977của Chính phủ ban hành qui định
Điều lệ về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- Luật đầu tư nước ngoài ngày 29/12/1987; sửa đổi, bổ sung vào năm
1990, 1992.
- Luật đầu tư nước ngoài ngày 12/11/1996, thay cho Luật đầu tư nước
ngoài năm 1987.
- Ngày 20/5/1998, Quốc hội thông qua Luật khuyến khích đầu tư trong
nước.
- Ngày 29/11/2005, QH thông qua Luật đầu tư.
II. Lĩnh vực,địa bàn;ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
1. Lĩnh vực được ưu đãi đầu tư
a. Luật đầu tư xác định rõ các lĩnh vực được ưu đãi đầu tư (Đ.27) như sau:

- Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, sản xuất sản phẩm công nghệ
cao, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, cơ khí chế tạo.
- Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thuỷ sản; làm muối; sản xuất giống
nhân tạo, giống cây trồng và giống vật nuôi mới.
- Sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại; bảo vệ môi trường sinh thái;
nghiên cứu, phát triển và ươm tạo công nghệ cao.
- Sử dụng nhiều lao động
- Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng, các dự án quan trọng, có quy
mô lớn.
- Phát triển sự nghiệp giáo dục, đào tạo, y tế, thể dục, thể thao và văn
hóa dân tộc.
- Phát triển ngành, nghề truyền thống.
- Những lĩnh vực sản xuất, dịch vụ khác cần khuyến khích.
b. Lĩnh vực được ưu đãi đầu tư có điều kiện
- Lĩnh vực tác động đến sức khỏe cộng đồng.
- Liên quan đến thăm dò, khai thác tài nguyên.
- Văn hóa, thông tin, báo chí, xuất bản.
- Lĩnh vực liên quan đến an ninh quốc phòng.
- Tài chính, ngân hàng.
- Kinh doanh bất động sản.
- Phát triển giáo dục.
c. Ưu đãi đầu tư theo địa bàn
Nhà nước xác định rõ địa bàn được ưu đãi đầu tư (Đ.28)
- Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
d. Đối tượng được ưu đãi đầu tư
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư quy
định tại Điều 27 và Điều 28 (Đ.32).
- Nhà đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu

kinh tế (Đ.37).
5
2. Các hình thức ưu đãi đầu tư
Nhà nước ưu đãi nhà đầu tư đủ điều kiện dưới các hình thức sau :
a. Thuế suất (Đ.33)
- Nhà đầu tư đủ điều kiện sẽ được ưu đãi về thuế suất, thời hạn hưởng,
thời gian miễn, giảm thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
- Giảm thuế trên thu nhập tư phần vốn góp.
- Miễn thuế nhập khẩu các thiết bị, vật tư, phương tiện vận tải và hàng
hóa phục vụ dự án.
- Miễn thuế thu nhập cho phần thu nhập từ hoạt động chuyển giao công
nghệ.
b. Chuyển lỗ (Đ.34)
- Nhà đầu tư sau khi đã quyết toán thuế với cơ quan thuế mà bị lỗ thì
đựơc chuyển lỗ sang năm sau; số lỗ này được trừ vào thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế thu nhập
doanh nghiệp. Thời gian được chuyển lỗ không quá năm năm.
c. Khấu hao tài sản cố định (Đ.35)
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư và dự án kinh
doanh có hiệu quả được áp dụng khấu hao nhanh đối với tài sản cố
định; mức khấu hao tối đa là hai lần mức khấu hao theo chế độ khấu
hao tài sản cố định.
d. Ưu đãi về sử dụng đất (Đ.36)
- Ưu đãi về thời hạn sử dụng đất.
Dành cho những dự án thuộc diện ưu đãi có nhu cầu tiếp tục sử dụng
đất (phải đảm bảo chấp hành đúng pháp luật về đất đai).
- Miễn giảm tiền thuê đất và thuế sử dụng đất.
Chú ý: Mở rộng đối tượng, lĩnh vực và hình thức ưu đãi đầu tư (Đ.39)
Trường hợp cần khuyến khích phát triển một ngành đặc biệt quan trọng hoặc một vùng,
một khu vực kinh tế đặc biệt, Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết định về các ưu đãi đầu

tư khác với các ưu đãi đầu tư được quy định trong Luật này.
3. Các hình thức hỗ trợ đầu tư
Ngoài các hình thức ưu đãi cho các nhà đầu tư thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi, nhà
nước còn tăng cường bằng các hoạt động hỗ trợ để khuyến khích đầu tư:
a. Hỗ trợ chuyển giao công nghệ (Đ.40)
- Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi nhất, đồng thời đảm bảo quyền và
lợi ích của các bên chuyển giao công nghệ.
- Nhà nước khuyến khích việc chuyển giao công nghệ tiên tiến, công
nghệ để tạo ra sản phẩm mới, nâng cao năng lực sản xuất, năng lực
cạnh tranh, chất lượng sản phẩm, tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả
nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng, tài nguyên thiên nhiên.
b. Hỗ trợ đào tạo (Đ.41)
- Nhà nước khuyến khích lập quỹ hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực từ
nguồn vốn góp và tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài.
- Nhà nước hỗ trợ từ nguồn ngân sách cho việc đào tạo lao động trong
các doanh nghiệp thông qua các chương trình trợ giúp đào tạo.
c. Hỗ trợ và khuyến khích phát triển dịch vụ đầu tư (Đ.42)
- Tư vấn đầu tư, tư vấn quản lý.
- Tư vấn về sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.
- Dạy nghề, đào tạo kỹ thuật, kỹ năng quản lý.
6
- Cung cấp thông tin mà nhà đầu tư yêu cầu.
- Tiếp thị, xúc tiến đầu tư và thương mại
- Thành lập, tham gia các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
- Thành lập các trung tâm thiết kế, thử nghiệm để hỗ trợ phát triển các
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
d. Đầu tư hệ thống kết cấu hạ tầng (Đ.41)
- Hỗ trợ đầu tư và xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng bên ngoài hàng
rào khu vực đầu tư.

- Hỗ trợ đầu tư và xây dựng một phần hệ thống kết cấu hạ tầng bên
ngoài hàng rào khu vực đầu tư đối với khu vực khó khăn và đặc biệt
khó khăn.
- Sử dụng vốn ngân sách, tín dụng ưu đãi và các phương thức huy
động vốn để hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng bên trong.
e. Thị thực xuất nhập cảnh
III. Hoạt động đầu tư trực tiếp
1. Chấp thuận và cấp giấy chứng nhận đầu tư
a. Các dự án do Thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương.
- Các dự án không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trong các lĩnh
vực:
Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không và cảng
biển quốc gia.
Phát thanh truyền hình.
Kinh doanh casino
- Dự án không phân biệt nguồn vốn, quy mô đầu tư trên 1.500 tỷ trong
các lãnh vực:
Kinh doanh điện, chế biến khoáng sản luyện kim.
Sản xuất bia rượu
- Dự án có vốn đầu tư nước ngoài trong các lãnh vực:
Kinh doanh vận tải biển.
In ấn , báo chí, xuất bản,
b. Các dự án do UBND cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư:
- Dự án ngoài khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao và
bao gồm các dự án Thủ tướng Chính phủ chấp nhận đầu tư.
- Dự án phát triển kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, nếu chưa thành lập ban quản lý của khu công nghiệp,
khu chế xuất, và khu công nghệ cao.
c. Các dự án do ban quản lý khu chế xuất, khu công nghiệp, khu công nghệ cao cấp
giấy chứng nhận đầu tư:

- Các dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, bao gồm cả các dự án đầu tư đã được Thủ tướng chính phủ chấp
nhận chủ trương đầu tư.
Các dự án trong 3 trường hợp trên: Thẩm quyền chấp thuận đầu tư là của thủ tướng
chính phủ.
Có 3 trường hợp:
- Nằm trong quy hoạch đã được thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Không nằm trong quy hoạch.
- Chưa có quy hoạch.
7
2. Thủ tục đầu tư
a. Đăng ký đầu tư:
- Đối với dự án đầu tư trong nước:
o Quy mô dưới 15 tỷ, không nằm trong danh mục đầu tư có điều kiện.
 Không làm thủ tục đăng ký đầu tư
o Quy mô từ 15 tỷ - 300 tỷ:
o Không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
o Không phải dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ truong đầu tư của Thủ
tướng chính phủ
 Đăng ký đầu tư
- Đối với dự án đầu tư nước ngoài:
o Quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
o Đăng ký đầu tư
- Hồ sơ đăng ký đầu tư, bao gồm:
o Bản đăng ký đầu tư.
o Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
o Báo cáo năng lực tài chính.
- Nội dung đăng ký đối với dự án trong nước và nước ngoài:
o Tư cách pháp lý của nhà đầu tư.
o Mục tiêu, quy mô, địa điểm thực hiện dự án.

o Vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án.
o Nhu cầu sử dụng đất và cam kết về bảo vệ môi trường.
 Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư là 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
b. Thẩm tra dự án đầu tư:
- Dự án đầu tư trong nước, dự án có vốn nước ngoài quy mô từ 300 tỷ trở lên và thuộc
danh mục đầu tư có điều kiện.
o Thực hiện thủ tục thẩm tra.
- Thời hạn: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Dự án quan trọng quốc gia thì Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư và quy định tiêu
chuẩn dự án, chính phủ quy định trình tự, thủ tục thẩm tra.
- Dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc danh mục lãnh vực đầu tư có điều
kiện
o Thẩm tra dự án
- Hồ sơ thẩm tra, gồm có:
o Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư
o Văn bản xác nhận tư cách pháp lý
o Báo cáo năng lực tài chính
o Giải trình kinh tế - kỹ thuật.
- Nội dung thẩm tra:
o Phù hợp với quy hoạch kết cấu, hạ tầng kỹ thuật, quy hoạch sử dụng đất, quy
hoạch sử dụng khoáng sản và các nguồn tài nguyên khác.
o Nhu cầu sử dụng đất.
o Tiến độ thực hiện dự án.
o Giải pháp môi trường.
o Đối với dự án thuộc danh mục đầu tư có điều kiện: phải giải trình điều kiện mà
dự án đầu tư phải đáp ứng.
3. Tạm ngừng, giãn tiến dộ thực hiện dự án đầu tư và chấm dứt hoạt động đầu tư
a. Tạm ngừng và giãn tiến độ:
8

9
- Được quyền tạm dừng và giãn tiến độ thực hiện.
- Nếu thay đổi tiến độ đã cam kết : thông báo lý do, thời hạn tạm ngừng.
- Nếu không được chấp thuận, cơ quan cấp giấy chứng nhận sẽ thông báo.
- Khi hoạt động trở lại cũng phải thông báo cho cơ quan cấp giấy.
b. Chấm dứt dự án:
- Hết thời hạn ghi trên Giấy chứng nhận.
- Theo điều kiện chấm dứt hợp đồng ghi trên hợp đồng.
- Nhà đầu tư tự chấm dứt.
- Vi phạm pháp luật buộc phải chấm dứt.
- Cơ quan cấp Giấy Chứng nhận đầu tư có quyền chấm dứt hoạt động của dự án:
o Được cấp giấy, nhưng sau 12 tháng không được triển khai dự án hoặc chậm tiến
độ quá 12 tháng.
o Vi phạm nghiêm trọng pháp luật.
10
IV. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước
1. Các lo i hình u t :ạ đầ ư
a. u t c a Nhà n c vào ho t đ ng công ích:Đầ ư ủ ướ ạ ộ
- ây là lo i hình đ u t phi l i nhu n.Đ ạ ầ ư ợ ậ
- Ph c v cho c ng đ ng.ụ ụ ộ ồ
b. u t , kinh doanh v n nhà n c vào t ch c kinh t :Đầ ư ố ướ ổ ứ ế
- V n đ u t t ngân sách nhà n c vào t ch c kinh t đ c th c hi n thông qua T ng ố ầ ư ừ ướ ổ ứ ế ượ ự ệ ổ
công ty đ u t và kinh doanh v n nhà n c.ầ ư ố ướ
- Chính ph quy đ nh t ch c, ho t đ ng c a T ng công ty đ u t và kinh doanh v n nhà ủ ị ổ ứ ạ ộ ủ ổ ầ ư ố
n c.ướ
( i u 68: u t , kinh doanh v n nhà n c vào t ch c kinh t )Đ ề Đầ ư ố ướ ổ ứ ế
c. u t , kinh doanh v n nhà n c vào c s h t ng các công trình Đầ ư ố ướ ơ ở ạ ầ
công:
- u t , kinh doanh v n nhà n c ph i phù h p v i chi n l c, quy ho ch, k ho ch Đầ ư ố ướ ả ợ ớ ế ượ ạ ế ạ
phát tri n kinh t - xã h i trong t ng th i k .ể ế ộ ừ ờ ỳ

- Vi c s d ng v n nhà n c đ đ u t ho c liên doanh, liên k t v i các thành ph n kinh ệ ử ụ ố ướ ể ầ ư ặ ế ớ ầ
t khác theo quy đ nh c a pháp lu t ph i đ c c quan nhà n c có th m quy n quy t ế ị ủ ậ ả ượ ơ ướ ẩ ề ế
đ nh đ u t th m đ nh và ch p thu n.ị ầ ư ẩ ị ấ ậ
2. Các qui nh v cách th c th c hi n - qu n lýđị ề ứ ự ể ả
a. T ch c, cá nhân đ c giao qu n lý d án đ u t s d ng v n nhà n cổ ứ ượ ả ự ầ ư ử ụ ố ướ
- T ch c, cá nhân đ i di n tr c ti p cho ch s h u v n nhà n c, đ i di n c ph n nhà ổ ứ ạ ệ ự ế ủ ở ữ ố ướ ạ ệ ổ ầ
n c t i doanh nghi p.ướ ạ ệ
- V n đ u t t ngân sách nhà n c vào t ch c kinh t đ c th c hi n thông qua T ng ố ầ ư ừ ướ ổ ứ ế ượ ự ệ ổ
công ty đ u t và kinh doanh v n nhà n c.ầ ư ố ướ
- Chính ph quy đ nh t ch c, ho t đ ng c a T ng công ty đ u t và kinh doanh v n nhà ủ ị ổ ứ ạ ộ ủ ổ ầ ư ố
n c.ướ
( i u 68: u t , kinh doanh v n nhà n c vào t ch c kinh t )Đ ề Đầ ư ố ướ ổ ứ ế
b. Thay đ i n i dung, hoãn, đình ch , h y b d án đ u tổ ộ ỉ ủ ỏ ự ầ ư
- Thay đ i n i dung d án đ u t , ch đ u t ph i gi i trình rõ lý do, n i dung thay đ i ổ ộ ự ầ ư ủ ầ ư ả ả ộ ổ
trình c quan nhà n c có th m quy n quy t đ nh đ u t xem xét, quy t đ nh; n u d án ơ ướ ẩ ề ế ị ầ ư ế ị ế ự
đang tri n khai th c hi n ể ự ệ thì ch đ u t ph i có ủ ầ ư ả báo cáo đánh giá v d án.ề ự
- Sau khi đ c c quan nhà n c có th m quy n ượ ơ ướ ẩ ề ch p thu n thay đ i n i dung ấ ậ ổ ộ d án ự
b ng v n b n thì ch đ u t m i đ c l p, t ch c th m tra và trình duy t d án theo ằ ă ả ủ ầ ư ớ ượ ậ ổ ứ ẩ ệ ự
đúng quy đ nh. ( i u 72. Thay đ i n i dung, hoãn, đình ch , h y b d án đ u t ).ị Đ ề ổ ộ ỉ ủ ỏ ự ầ ư
11
V. Đầu tư ra nước ngoài
1. Quy nh chung:đị
a. Khái ni m chung:ệ
- u t ra n c ngoài là vi c nhà đ u t đ a v nĐầ ư ướ ệ ầ ư ư ố b ng ti n và các tài s n h p pháp khác t ằ ề ả ợ ừ
Vi t Nam ra n c ngoài đ ti n hành đ u t .ệ ướ ể ế ầ ư
b. i u ki n đ u t ra n c ngoài:Đ ề ệ ầ ư ướ
- u t tr c ti p: u t tr c ti p là hình th c đ u t do nhà đ u t b v n đ u t và Đầ ư ự ế Đầ ư ự ế ứ ầ ư ầ ư ỏ ố ầ ư
tham gia qu n lý ho t đ ng đ u t .ả ạ ộ ầ ư
Nhà đ u t ph i tho mãn các đi u ki n sau đây:ầ ư ả ả ề ệ
o Có d án đ u t ra n c ngoài.ự ầ ư ướ

o Th c hi n đ y đ ngh a v tài chính đ i v i Nhà n c Vi t Nam.ự ệ ầ ủ ĩ ụ ố ớ ướ ệ
o Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý và s d ng v n nhà n c đ đ u t ra ủ ị ủ ậ ề ả ử ụ ố ướ ể ầ ư
n c ngoài.ướ
o c B K ho ch u t c p gi y ch ng nh n đ u t .Đượ ộ ế ạ Đầ ư ấ ấ ứ ậ ầ ư
- u t gián ti p: Đầ ư ế
o Tuân th quy đ nh c a pháp lu t v ngân hàng, ch ng khoán.ủ ị ủ ậ ề ứ
o Tuân th các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ủ ị ủ ậ
c. L nh v c khuy n khích đ u t :ĩ ự ế ầ ư
- Xu t kh u nhi u lao đ ng.ấ ẩ ề ộ
- Phát huy có hi u qu các ngành ngh truy n th ng.ệ ả ề ề ố
- M r ng th tr ng, khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên t i n c đ u t .ở ộ ị ườ ồ ạ ướ ầ ư
- T ng kh n ng xu t kh u, thu ngo i t .ă ả ă ấ ẩ ạ ệ
d. L nh v c nghiêm c m đ u t :ĩ ự ấ ầ ư
- Các d án gây ph ng h i đ n bí m t, an ninh qu c gia, qu c phòng, l ch s , v n hóa, ự ươ ạ ế ậ ố ố ị ử ă
thu n phong m t c c a Vi t Nam.ầ ỹ ụ ủ ệ
2. Th t c u t ra n c ngoàiủ ụ đầ ư ướ
a. Th t c đ ng ký d án, th m quy n c p ch ng nh n đ u tủ ụ ă ự ẩ ề ấ ứ ậ ầ ư
- C n c quy mô v n đ u t :ă ứ ố ầ ư
o D án đ u t có t ng giá tr d i 15 t đ ng:ự ầ ư ổ ị ướ ỷ ồ
 Doanh nghi p ti n hành đ ng ký theo m u, đ đ c c p gi y ch ng ệ ế ă ẫ ể ượ ấ ấ ứ
nh n đ u t .ậ ầ ư
o D án đ u t t 15 t đ ng tr lên:ự ầ ư ừ ỷ ồ ở
 Tr ng h p này, nhà đ u t ph i n p h s đ th m tra d án đ u t c p ườ ợ ầ ư ả ộ ồ ơ ể ẩ ự ầ ư ấ
gi y ch ng nh n đ u t .ấ ứ ậ ầ ư
- Th t ng Chính ph ch p thu n d án đ u t tr c ti p ra n c ngoài:ủ ướ ủ ấ ậ ự ầ ư ự ế ướ
o L nh v c ngân hàng, kinh doanh b o hi m, tài chính, tín d ng, báo chí, phát thanh, ĩ ự ả ể ụ
truy n hình, vi n thông: v n c a nhà n c ề ễ ố ủ ướ ≥150 t đ ng;v n c a các thành ỷ ồ ố ủ
ph n kinh t khác ầ ế ≥ 300 t đ ng.ỷ ồ
o Các l nh v c khác: v n c a nhà n c ĩ ự ố ủ ướ ≥300 t đ ng; v n c a các thành ph n kinh ỷ ồ ố ủ ầ
t khác ế ≥ 600 t đ ng.ỷ ồ

- Th m quy n c p gi y ch ng nh n đ u t :ẩ ề ấ ấ ứ ậ ầ ư
o
B K ho ch đ u t c p gi y ch ng nh n đ u t đ i v i các d án sau khi đ cộ ế ạ ầ ư ấ ấ ứ ậ ầ ư ố ớ ự ượ
Th t ng Chính ph ch p thu n và các d án không quy đ nh th m quy n ch pủ ướ ủ ấ ậ ự ị ẩ ề ấ
thu n đ u t c a Th t ng.ậ ầ ư ủ ủ ướ
12
o B n sao có công ch ng: Gi y ch ng nh n đ u t ; ho c Gi y ch ng nh n ả ứ ấ ứ ậ ầ ư ặ ấ ứ ậ
đ ng ký kinh doanh; ho c Gi y ch ng minh th nhân dân ho c h chi u; ho c ă ặ ấ ứ ư ặ ộ ế ặ
Gi y phép đ u t .ấ ầ ư
o H p đ ng ho c v n b n th a thu n v i đ i tác v vi c góp v n ho c mua c ợ ồ ặ ă ả ỏ ậ ớ ố ề ệ ố ặ ổ
ph n ho c h p tác đ u t đ i v i d án đ u t có đ i tác khác cùng tham gia đ u t . ầ ặ ợ ầ ư ố ớ ự ầ ư ố ầ ư
V n b n đ ng ý c a H TV ho c H QT ho c H C v vi c đ u t tr c ti pă ả ồ ủ Đ ặ Đ ặ Đ Đ ề ệ ầ ư ự ế
ra n c ngoài.ướ
o Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s , B K ho ch và ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ộ ế ạ
u t có v n b n đ ngh nhà đ u t gi i trình v n i dung c n ph i đ c làm Đầ ư ă ả ề ị ầ ư ả ề ộ ầ ả ượ
rõ (n u có).ế
o Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s h p l , B K ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ợ ệ ộ ế
ho ch và u t c p Gi y ch ng nh n đ u t , đ ng th i sao g i các B , ngành ạ Đầ ư ấ ấ ứ ậ ầ ư ồ ờ ử ộ
và đ a ph ng liên quan.ị ươ
o Tr ng h p h s d án đ u t không đ c ch p thu n, B K ho ch và u ườ ợ ồ ơ ự ầ ư ượ ấ ậ ộ ế ạ Đầ
t có v n b n thông báo và nêu rõ lý do g i nhà đ u t .ư ă ả ử ầ ư
- D án có v n đ u t ự ố ầ ư ≥ 15 t đ ngỷ ồ
H s cung c p: 08 b (có 01 b h s g c) bao g m:ồ ơ ấ ộ ộ ồ ơ ố ồ
o V n b n đ ngh th m tra.ă ả ề ị ẩ
o B n sao có công ch ng: Gi y ch ng nh n đ u t ; ho c Gi y ch ng nh n ả ứ ấ ứ ậ ầ ư ặ ấ ứ ậ
đ ng ký kinh doanh; ho c Gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u; ho c Gi yă ặ ấ ứ ặ ộ ế ặ ấ
phép đ u t .ầ ư
o V n b n gi i trình: m c tiêu; đ a đi m; quy mô v n; ngu n v n; vi c s d ng ă ả ả ụ ị ể ố ồ ố ệ ử ụ
lao đ ng Vi t Nam (n u có); vi c s d ng nguyên li u t Vi t Nam (n u có); ộ ệ ế ệ ử ụ ệ ừ ệ ế
ti n đ th c hi n.ế ộ ự ệ

o H p đ ng ho c b n th a thu n v i đ i tác v vi c góp v n ho c mua c ph n ợ ồ ặ ả ỏ ậ ớ ố ề ệ ố ặ ổ ầ
ho c cùng h p tác đ u t đ i v i tr ng h p có đ i tác khác cùng tham gia đ u t .ặ ợ ầ ư ố ớ ườ ợ ố ầ ư
o V n b n đ ng ý c a H TV ho c H QT ho c H C v vi c đ u t tr c ti pă ả ồ ủ Đ ặ Đ ặ Đ Đ ề ệ ầ ư ự ế
ra n c ngoài.ướ
o i v i các d án đ u t ph i đ c s ch p thu n đ u t c a Th t ng ChínhĐố ớ ự ầ ư ả ượ ự ấ ậ ầ ư ủ ủ ướ
ph :ủ
 Trong th i h n 25 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s h p l , ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ợ ệ
B K ho ch và u t trình Th t ng Chính ph ý ki n th m đ nh ộ ế ạ Đầ ư ủ ướ ủ ế ẩ ị
kèm theo h s d án đ u t và ý ki n c a các c quan có liên quan đ Th ồ ơ ự ầ ư ế ủ ơ ể ủ
t ng Chính ph xem xét, quy t đ nhướ ủ ế ị
 Trong th i h n 05 ngày, k t ngày nh n đ c ý ki n ch p thu n c a ờ ạ ể ừ ậ ượ ế ấ ậ ủ
Th t ng Chính ph , B K ho ch và u t c p Gi y ch ng nh n ủ ướ ủ ộ ế ạ Đầ ư ấ ấ ứ ậ
đ u t .ầ ư
o i v i các d án đ u t không quy đ nh ph i đ c s ch p thu n đ u t c a Đố ớ ự ầ ư ị ả ượ ự ấ ậ ầ ư ủ
Th t ng Chính ph :ủ ướ ủ
 Trong th i h n 30 ngày, k t ngày nh n đ c h s h p l , B K ờ ạ ể ừ ậ ượ ồ ơ ợ ệ ộ ế
ho ch và u t c p Gi y ch ng nh n đ u t .ạ Đầ ư ấ ấ ứ ậ ầ ư
3. Quy n và ngh a v c a nhà u t ra n c ngoàiề ĩ ụ ủ đầ ư ướ
a. Quy n l iề ợ
- Chuy n v n và tài s n h p pháp khác ra n c ngoài đ đ u t khi đ c ch p nh n.ể ố ả ợ ướ ể ầ ư ượ ấ ậ
- c h ng u đãi đ u t .Đượ ưở ư ầ ư
13
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Luật đầu tư Số 59 – 2005 QH11 và Các Văn bản sửa đổi bổ sung.
2. Giáo trình Luật Kinh Doanh – Tiến sỹ Luật sư Trần Anh Tuấn và Thạc sỹ Luật sư Lê
Minh Nhựt.
3. Website: thongtinphapluatdansu.wordpress.com
4. Website: diendanluat.com.vn

×