Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

May Bien Ap Mot Pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 29 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
- Cấu tạo của động cơ điện gồm có mấy
bộ phận? Hãy kể tên?
-
Nêu nguyên lý làm việc của động cơ
điện một pha?
- Khi sử dụng động cơ điện một pha cần
chú ý đến những nội dung gì?
- Gồm có 2 bộ phận là stato và roto.
Rôto (phần quay)
Stato (phần đứng yên)
- Cấu tạo của động cơ điện gồm có
mấy bộ phận? Hãy kể tên?
dây quấn Stato
Khi đóng điện, sẽ
có dòng điện chạy
trong
. . . . . . . . . . . . . . . . .
và dòng điện cảm
ứng trong
. . . . . . . . . . . . . . .
tác dụng từ của
dòng điện làm cho
Roto động cơ
. . . . . . . . . . . .
dây quấn Roto
quay
- Nêu ngun lý làm việc của động cơ
điện một pha?
- Khi sử dụng động cơ điện một pha cần


chú ý đến những nội dung gì?
 Cần chú ý đến những nội dung sau:
-
Dùng đúng điện áp định mức động cơ.
-
Không để động cơ làm việc quá tải.
-
Định kỳ kiểm tra an toàn điện và bôi
trơn trục quay.
-
Đặt động cơ nơi khô ráo thoáng mát.
ĐIỆN ĐƯỢC CHUYỂN TỪ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐIỆN
ĐẾN CÁC NƠI SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG NHƯ THẾ NÀO?

Bài 46: MÁY BIẾN ÁP
MỘT PHA
Chức năng của máy biến áp là gì?
Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để biến đổi
điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
Máy biến áp 1 pha Máy biến áp cao tần
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
Quan sát hình 46.1 và hình 46.2 hãy kể tên các bộ
phận bên ngoài và bên trong của máy biến áp?
Hình 46.1: Máy biến áp 1
pha dùng trong gia đình:
1. Hai ổ lấy điện ra;
2. Vôn kế; 3 Ampe kế,
4. Nút điều chỉnh; 5.Aptomat
Hình 46.2: Cấu tạo máy

biến áp một pha:
1.Lõi thép;
2.Dây quấn




Quan sát máy biến áp kết hợp
nội dung sách giáo khoa hãy
nêu cấu tạo và chức năng của
lõi thép và dây quấn?
(Thời gian 2 phút)

CẤU TẠO MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA.
LÕI THÉP
DÂY QUẤN
Nhiều lá thép kỹ
thuật điện ghép
lại thành một khối
Dẫn từ cho
máy
Dây điện từ được bọc
lớp cách điện
Dẫn điện cho máy
CHỨC
NĂNG
Bộ
phận
Tiêu
chí

Hình 46.2: Cấu tạo máy
biến áp một pha:
1. Lõi thép, 2. Dây quấn
1
2
VẬT LIỆU
CHẾ TẠO


LÕI THÉP
DÂY QUẤN
SƠ CẤP
DÂY QUẤN
THỨ CẤP
- Hãy phân biệt dây quấn thứ cấp và sơ cấp?
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
Máy biến áp một pha gồm có 2 bộ phận chính là: lõi
thép và dây quấn.
a. Lõi thép
- Lõi thép được làm bằng các lá
thép kĩ thuật điện, có lớp cách
điện, ghép thành một khối. Chức
năng dùng để dẫn từ cho máy.

b. Dây quấn
- Dây quấn được làm bằng dây điện từ. Chức năng
dùng để dẫn điện.
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:

2. Nguyên lý làm việc
- Quan sát hình và cho biết:
Dây quấn sơ cấp và thứ cấp
có nối trực tiếp với nhau về
điện không?
Không, ta thấy dây quấn sơ
cấp và thứ cấp không nối
trực tiếp với nhau
1. Dây quấn sơ cấp
2. Dây quấn thứ cấp.
3. Lõi thép

- Nhờ có hiện tượng gì mà dòng điện từ dây
quấn sơ cấp chuyển sang dây quấn thứ cấp?
1. Dây quấn sơ cấp
2. Dây quấn thứ cấp.
3. Lõi thép
1
2
3
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
2. Nguyên lý làm việc:
- Máy biến áp làm việc nhờ
có hiện tượng cảm ứng điện
từ giữa dây quấn sơ cấp và
dây quấn thứ cấp.
-
Tỉ số điện áp của dây quấn
sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số

giữa số vòng dây của chúng

k
N
N
U
U
==
2
1
2
1
(Hệ số biến áp)
U
1;
N
1
U
2
;N
2
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1. Dây quấn sơ cấp
2. Dây quấn thứ cấp.
3. Lõi thép
- Điện áp lấy ra ở thứ cấp U
2
1
2
12

N
N
UU =
U
1
là điện áp đầu vào cuộn sơ cấp.
U
2
là điện áp đầu ra cuộn thứ cấp.
N
2
là số vòng dây cuộn thứ cấp.
N
1
là số vòng dây cuộn sơ cấp.
k
N
N
U
U
==
2
1
2
1
1
2
3
U
1;

N
1
U
2
;N
2
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
2. Nguyên lý làm việc
1. Dây quấn sơ cấp
2. Dây quấn thứ cấp.
3. Lõi thép
-
Máy biến áp có U
2
> U
1
được
gọi là máy biến áp gì?
-
Máy biến áp có U
2
< U
1
được
gọi là máy biến áp gì?
Là máy biến áp tăng áp.
Là máy biến áp giảm áp.

V D SCH GIO KHOA TRANG 160

U
1
=220 (V), U
2
=110 (V)
N
1
= 460 (vg), N
2
= 230 (vg),
Khi
U
1
= 160 (V), U
2
= U
2
, N
2
=230 (vg)
N
1
?
Mt mỏy bin ỏp gim ỏp cú U
1
= 220 v, U
2
= 110 v, s
vũng dõy N
1

= 460 vũng, N
2
=230 vũng. Khi in ỏp s
cp gim, U
1
=160 v, gi U
2
=110 v khụng i, nu s
vũng dõy N
2
khụng i thỡ phi iu chnh cho N
1
bng
bao nhiờu?
Gii:
GT:
KL:
Theo công thức
Vậy số vòng của cuộn sơ cấp là 335 vòng.
Để giữ U
2
không đổi khi U
1
t ng ta phải tăng hay giảm
số vòng dây N
1
?
)(335
110
230

160
'
1
2
2
'
1
'
1
2
'
1
2
'
1
vũng
N
U
N
UN
N
N
U
U
==
==
Quan sát các số liệu kĩ thuật sau:
Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
2. Nguyên lý làm việc

3. Các số liệu kĩ thuật.
-
Công suất định mức: đơn vị là VA
hoặc KVA;
-
Điện áp định mức: đơn vị là V.
-
Dòng điện định mức: đơn vị là A.

Bài 46: MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA
1.Cấu tạo:
2. Nguyên lý làm việc
3. Các số liệu kĩ thuật.
4. Sử dụng
Hãy nêu yêu cầu sử dụng máy biến áp?.

Điện áp đầu vào không
lớn hơn điện áp định
mức
YÊU CẦU
KHI SỬ
DỤNG
MÁY BIẾN ÁP
Không để máy làm
việc quá công suất
định mức
Đặt máy ở nơi sạch
sẽ, khô ráo, thoáng
mát và ít bụi
Máy mới hoặc để lâu

phải kiểm tra an toàn
điện trước khi dùng.

SGK/160

Cột A
1. Lõi thép có tác dụng
2. Dây quấn nối với
nguồn điện gọi là
3. Dây quấn lấy điện ra
sử dụng
4. Dây quấn sơ cấp có
tác dụng
5. Dây quấn thứ cấp có
tác dụng
Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để
được câu đúng.
A) NỐI CÂU:
Cột B
A. TẠO RA TỪ TRƯỜNG
B. DẪN TỪ CHO MÁY
C. DÂY QUẤN SƠ CẤP
D. DÂY DẪN ĐIỆN CHO MÁY
E. DÂY QUẤN THỨ CẤP
F. TẠO RA DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG
Cũng cố

Hãy điền vào chỗ trống ( ) từ hoặc ký hiệu thích hợp
sau : >, <, tăng, giảm, tăng áp, giảm áp.
>

tăng áp
a) Nếu có N
2
N
1
thì U
2
> U
1
, ta có máy biến áp
b) Nếu có N
2
N
1
thì U
2
< U
1
, ta có máy biến áp
c) Để giữ U
2
không đổi, khi U
1
giảm ta số vòng dây
N
1
, ngược lại, khi U
1
tăng ta số vòng dây N
1

< giảm áp
giảm
tăng
B) Điền vào chỗ trống?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×