Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Luyện Tập về Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.11 KB, 8 trang )





Luyện Tập: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

Ki m tra bài cể ũ
Ki m tra bài cể ũ
yxyxyxb
555
4
3
2
1
) +−
Tính:
Tính:
xy
xy
3
3
+ 5xy
+ 5xy
3
3
- 7xy
- 7xy
3
3
=(1+5-7) xy
=(1+5-7) xy


3
3
= -xy
= -xy
3
3
HS2: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào
Tính giá trò của biểu thức tại x=1 và y= -1
yx
5
)1
4
3
2
1
( +−=
yx
5
4
3
=
HS1:
HS1:
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Viết ba đơn thức
đồng dạng với đơn thức
đồng dạng với đơn thức
-2x
-2x
2

2
y
y
)1.(1
4
3
5
−=
4
3
−=


Bài tập:
Bài tập:
1.
1.
Tính tổng của các đơn
Tính tổng của các đơn
thức sau:
thức sau:
2.
2.
Tính giá trò của biểu thức
Tính giá trò của biểu thức
16x
16x
2
2
y

y
5
5
– 2x
– 2x
3
3
y
y
2
2
tại x=0,5 và
tại x=0,5 và
y=-1
y=-1


Giải:
Giải:

Ta có:
Ta có:

Ta có
Ta có
:
:
16x
16x
2

2
y
y
5
5
– 2x
– 2x
3
3
y
y
2
2




=
=
16(0.5)
16(0.5)
2
2
(-1)
(-1)
5
5
– 2(0.5)
– 2(0.5)
3

3
(-1)
(-1)
2
2




= -
= -
16(0,5)
16(0,5)
2
2
– 2(0,5)
– 2(0,5)
3
3


= -
= -
16.0,25 – 2.0,125
16.0,25 – 2.0,125


= -
= -
4 – 0,125 = -4,25

4 – 0,125 = -4,25
Tiết :
Tiết :


Luyện Tập
Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Đơn Thức Đồng Dạng:
;
4
3
2
xyz ;
2
1
2
xyz

4
1
2
xyz−
)
4
1
(-
2
1


4
3
222
xyzxyzxyz ++
2
)]
4
1
(-
2
1

4
3
[ xyz++=
2
xyz=



Giải:
Giải:

Ta có:
Ta có:
Tiết :
Tiết :


Luyện Tập

Luyện Tập
Đơn Thức Đồng Dạng:
Đơn Thức Đồng Dạng:
BÀI TẬP 2 :Bt 22/sgk
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc
của mỗi đơn thức vừa nhận được

15
12
)
24
yxa xy
9
5

yxb
2
7
1
) −
4
5
2
xy−

BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô
trống:
a) 3x
2

y +  = 5x
2
y
b) - 2x
2
= -7x
2

) +  +  = x
5
.
15
12
)
24
yxa
=
9
5
xy
35
24
9
4

.xy
9
5
.
15

12
yx
yx
=
.
7
1
)
2
yxb −
53
42
4
35
2
.)
5
2
).(
7
1
(-
)
5
2
(
yx
xyyx
xy
=

−=


BÀI TẬP 3 :Bt 23/sgk
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) 3x
2
y +  = 5x
2
y
b)  - 2x
2
= -7x
2

a)  +  +  = x
5
2x
2
y
-5x
2
-5x
5
7x
5
-x
5

P.

P.
O
O
G
G
A
A
T
T
I
I
P
P
22
6 yx
yx
2
12−
2
5
2
x−
xy3
2
2
1
x
2
2
1

22
3 xxx −+
22
2
1
xx +−
xyxyxy 53 +−
2
2
9
x
yxyx
22
66 −−
)3(3
2222
yxyx −−
)(
2
5
1
2
5
1
xx −+−
O.
O.
G.
G.
T.

T.
I.
I.
A.
A.
Tính tổng đại số các đơn thức rồi tìm chữ tương ứng bằng cách
click vào kết quả để tìm tên nhà toán học nổi tiếng người Hi-Lạp
Đố:
1
2
3
4
5
6

Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà

Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng, tự cho
Học thuộc kiến thức bài đơn thức đồng dạng, tự cho
ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng dạng.
ví dụ về hai hay nhiều đơn thức đồng dạng.

Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng dạng và
Nắm vững quy tắc công, trừ đơn thức đồng dạng và
các chú ý trong bài
các chú ý trong bài

Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23 SGK
Xem và giải lại các bài tập 19, 20 ,21, 22, 23 SGK


×