Giáo viên: Vương Vũ Bình
Lớp Chim
Bài 41. Chim Bồ Câu
Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài
của chim bồ câu.
-Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của
chim bồ câu thích nghi với bay lượn.
-Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.
2.Kĩ năng:
Rèn kỹ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Yêu thích bộ môn sinh học.
Phương tiện dạy học
•
Giáo viên:
Tranh hình: 41.1; 4.2; 41.3; 41.4 sách giáo khoa.
Hình ảnh chim bồ câu
•
Học sinh:
Phiếu học tập bảng 1 và 2 sách giáo khoa
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Em hãy trình bày đặc điểm chung của bò sát ?
-Là động vật có xương sống, thích nghi với đời sống
hoàn toàn ở cạn.
-Da khô, có vảy sừng.
-Chi yếu có vuốt sắc.
-Phổi có nhiều vách ngăn.
-Tim 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt.
-Máu pha đi nuôi cơ thể.
-Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai bao bọc, giàu noãn
hoàng.
- Bò sát là động vật biến nhiệt.
Chúng ta đang nghiên cứu về động vật có xương
sống, các em đã được tìm hiểu về các lớp như:
Lớp cá, lớp lưỡng cư, lớp bò sát hôm nay thầy và
trò chúng ta đi tìm hiểu thêm một lớp nữa đó là
Lớp Chim. Các em biết rằng chim là loài thích nghi
với đời sống bay lượn. Vậy đặc điểm và cấu tạo
cơ thể chúng như thế nào để thích nghi với lối
sống trên. Để trả lời câu hỏi trên chúng ta đi tìm
hiểu đại diện của lớp chim đó là Chim Bồ Câu.
Líp chim
TiÕt 43. Chim bå c©u
I. §êi sèng.
-
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu
lam.
- Đời sống:
+Sèng trªn c©y, bay giái, cã tËp tÝnh lµm tỉ.
+Lµ ®éng vËt h»ng nhiƯt.
Tìm hiểu thơng tin mục I và quan sát
một số hình ảnh.
Qua t×m hiĨu th«ng tin em h·y cho biÕt:
Chim bå c©u nhµ cã ngn gèc tõ ®©u ?
H·y nªu nh÷ng ®Ỉc ®iĨm ®êi sèng cđa
Chim bå c©u mµ em biÕt ?
§éng vËt h»ng nhiƯt cã u thÕ g× h¬n
®éng vËt biÕn nhiƯt ?
Động vật hằng nhiệt ít lệ thuộc vào
nhiệt độ mơi trường nên khi thời tiết
q nóng hoặc hố lạnh con vật
khơng ở trạng thái ngủ đơng hoặc trú
đơng như ở lưỡng cư, bào sát.
Cường độ dinh dưỡng sẽ ổn định,
và hoạt động của chúng ít bị ảnh
hưởng khi thời tiết q nóng hoặc q
lạnh.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
Em hãy so sánh sự sinh sản
của Thằn lằn bóng đuôi dài
và Chim bồ câu?
Chim bồ câu có đặc điểm sinh
sản nh thế nào ?
Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu
Thằn lằn bóng đuôi dài Chim bồ câu
-
Thụ tinh trong
-
Mỗi lứa đẻ từ 5 - 10 trứng
-
Trứng có vỏ dai bao bọc
-
Đẻ trứng xuống các hốc đất
-
Con non tự đi kiếm mồi
.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu
Thằn lằn bóng đuôi dài Chim bồ câu
-
Thụ tinh trong
-
Mỗi lứa đẻ từ 5 - 10 trứng
-
Trứng có vỏ dai bao bọc
-
Đẻ trứng xuống các hốc đất
-
Con non tự đi kiếm mồi
- Qua bảng so sánh trên em hãy nhận xét xem sự sinh sản của loài nào tiến hoá hơn ?
-Th tinh trong
-Mi la 2 trng
-Trng giu noón hong v cú v ỏ vụi bao bc
-Chim b, m thay nhau p trng
-Con non c chim b, m nuụi bng sa diu
S sinh sn ca cim b cõu l tin hoỏ hn:
-Trng cú v ỏ vụi nờn phụi phỏt trin tt hn.
-p trng phụi ớt l thuc vo mụi trng.
T l n chim cao hn.
Líp chim
TiÕt 43. Chim bå c©u
I. §êi sèng.
II. CÊu t¹o ngoµi vµ di chun.
1. CÊu t¹o ngoµi.
- Sinh s¶n :
+ Thơ tinh trong.
+ Mçi løa ®Ỵ 2 trøng.
+ Trøng giµu no·n hoµng, cã vá ®¸ v«i bao bọc.
+ Cã tËp tÝnh Êp trøng vµ nu«i con b»ng s÷a diỊu.
-
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu lam.
- Đời sống:
+Sèng trªn c©y, bay giái, cã tËp tÝnh lµm tỉ.
+Lµ ®éng vËt h»ng nhiƯt.
Líp chim
TiÕt 43. Chim bå c©u
I. §êi sèng.
II. CÊu t¹o ngoµi vµ di chun.
1. CÊu t¹o ngoµi.
- Sinh s¶n :
+ Thơ tinh trong.
+ Mçi løa ®Ỵ 2 trøng.
+ Trøng giµu no·n hoµng, cã vá ®¸ v«i bao bọc.
+ Cã tËp tÝnh Êp trøng vµ nu«i con b»ng s÷a diỊu.
-
Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi, màu lam.
- Đời sống:
+Sèng trªn c©y, bay giái, cã tËp tÝnh lµm tỉ.
+Lµ ®éng vËt h»ng nhiƯt.
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.
Đặc điểm cấu tạo ngoài
ý nghĩa thích nghi
- Thân : Hình thoi.
- Chi tr ớc : Cánh chim.
- Chi sau: 3 ngón tr ớc, 1 ngón sau, có
vuốt.
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
phiến mỏng.
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
CẤU TẠO NGOÀI CHIM BỒ CÂU
Mắt
Tai
Cánh
Lông bao
Lông
đuôi
Bàn chân
Ống chân
Mỏ
Ngón chân
LÔNG CÁNH
Ống lông
Sợi lông
Phiến lông
Lông tơ
Lông ống
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.
Đặc điểm cấu tạo ngoài ý nghĩa thích nghi
- Thân : Hình thoi.
- Chi tr ớc : Cánh chim.
- Chi sau : 3 ngón tr ớc, 1 ngón sau, có
vuốt.
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
phiến mỏng.
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
- Giảm Sức cản không khí khi bay.
-
Quạt gió - động lực của sự bay.
Cản không khí khi hạ cánh
-
Giúp chim bám chặt vào cành cây khi
hạ cánh.
-
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo
nên một diện tích rộng.
- Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
- Làm đầu chim nhẹ.
-
Phát huy tác dụng của các giác quan,
bắt mồi, rỉa lông.
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
-
Sống bay trên không trung.
-
Có tập tính làm tổ.
-
Là động vật hằng nhiệt.
-
Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi .
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển.
Quan sát H 41.3 và H 41.4 SGK
-Thõn hỡnh thoi, da khụ ph lụng v.
-Chi trc: Bin thnh cỏnh chim.
-Chi sau: 3 ngún trc, 1 ngún sau cú vut.
-M: M sng bao ly hm khụng cú rng.
-C: Di khp u vi thõn giỳp chim c ng linh
hot.
-Cỏc giỏc quan phỏt trin.
-Tuyn phao cõu: tit dch nhn.
Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay l ợn.
Các động tác bay
Kiểu bay vỗ cánh
( Chim bồ câu )
Kiểu bay l ợn
( Chim hải âu )
- Đập cánh liên tục
-
Cánh đập chậm rãi và
không liên tục
- Cánh dang rộng mà
không đập
- Bay chủ yếu dựa vào sự
nâng đỡ của không khí và h
ớng thay đổi của các luồng
gió
-
Bay chủ yếu dựa vào
động tác vỗ cánh
Hình 41.4.Kiểu bay lượn của hải âuChiều gió
thổi
Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay l ợn.
Các động tác bay
Kiểu bay vỗ cánh
( Chim bồ câu )
Kiểu bay l ợn
( Chim hải âu )
- Đập cánh liên tục
-
Cánh đập chậm rãi và
không liên tục
- Cánh dang rộng mà không
đập
- Bay chủ yếu dựa vào sự
nâng đỡ của không khí và h
ớng thay đổi của các luồng
gió
-
Bay chủ yếu dựa vào động
tác vỗ cánh
Lớp chim
Tiết 43. Chim bồ câu
I. Đời sống.
-
Sống bay trên không trung.
-
Có tập tính làm tổ.
-
Là động vật hằng nhiệt.
-
Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu noãn hoàng, có vỏ đá vôi .
+ Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài.
2. Di chuyển.
-Thõn hỡnh thoi, da khụ ph lụng v.
-Chi trc: Bin thnh cỏnh chim.
-Chi sau: 3 ngún trc, 1 ngún sau cú vut.
-M: M sng bao ly hm khụng cú rng.
-C: Di khp u vi thõn giỳp chim c ng linh
hot.
-Cỏc giỏc quan phỏt trin.
-Tuyn phao cõu: tit dch nhn.
Chim cú hai kiu bay: Bay v cỏnh
v bay ln.
Chim b cõu cú kiu bay v cỏnh.
Bài tập
Học bài
Làm bài tập
1, 2, 3 SGK /137
Chuẩn bò :
Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ xương
mẫu mổ chim bồ câu
DẶN DÒ :
Bài tập : Hãy hoàn thành bài tập sau bằng cách điền từ hoặc cụm từ
thích hợp vào chỗ trống.
. .là động vật hằng nhiệt , có cấu tạo ngoài thích nghi
với đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : . . hình thoi
đ ợc phủ bằng nhẹ xốp ; Hàm không có răng, có mỏ sừng
bao bọc; biến đổi thành cánh ; có bàn chân dài,
các ngón chân có vuốt , ba ngón tr ớc , một ngón sau . Tuyến phao
câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay
Chim bồ câu
Chim bồ câu
Thân
Thân
lông vũ
lông vũ
Chi tr ớc
Chi tr ớc
Chi sau
Chi sau
vỗ cánh
vỗ cánh
LÔNG CÁNH
Ống lông
Sợi lông
Phiến lông
Lông tơ
Lông ống