Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hai tam giác bằng nhau ( giáo án thi huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 11 trang )


Cho hai tam gi¸c ABC vµ A’B’C’. H·y ®o c¸c c¹nh, c¸c gãc
cña hai tam gi¸c ®Ó kiÓm nghiÖm r»ng :
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’ C’,
A A’
=
,
B B’
=
,
C C’
=
Hai tam giác ABC và ABC
A
C
B
Có: AB = AB, AC = AC, BC = BC,
C C
=
A A
=
,
B B
=
,
Hai tam giác ABC và ABC như trên được gọi là
hai tam giác bằng nhau.
A
C
B
* Hai đỉnh A và A; B và B; C và C gọi là hai đỉnh


tương ứng
* Hai cạnh AB và AB;AC và AC; BC và BC là
hai cạnh tương ứng.
* Hai góc và ; và ; và gọi
là hai góc tương ứng.
A A B
B
C
C
Tiết 20
Hai tam giác ABC và ABC như trên được gọi là
hai tam giác bằng nhau.
B B
=
,
Hai tam giác ABC và ABC
Có: AB = AB, AC = AC, BC = BC,
C C
=
A A
=
,
B B
=
,
Hai tam giác ABC và ABC như trên
được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
C
B

A

C

B

Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
Tiết 20
Bài tập 1.
Hai tam giác ABC và ABC
Có: AB = AB, AC = AC, BC = BC,
C C
=
A A
=
,
B B
=
,
Hai tam giác ABC và ABC như trên
được gọi là hai tam giác bằng nhau.
A
C
B
A

C


B

Định nghĩa:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
có các cạnh tương ứng bằng nhau,
các góc tương ứng bằng nhau.
Quan sát các hình vẽ dưới đây
và cho biết hình nào cho ta cặp
tam giác bằng nhau ?
Bài tập 2.
60
0
60
0
60
0
60
0
Hình 1.
C
C
A
B
A
M
Hình 2.
47
0
43

0
47
0
43
0
M
P
Q
P
Q
B
Tiết 20

×