Điền vào chỗ chấm để đợc câu trả lời đúng ?
Câu 1 : Tổng 3 góc của một tam giác bằng
Câu 2 : Số đo A trên hình bằng
Vì
Câu 3 : Chu vi của tam giác ABC bằng
70
0
A
B C
45
0
180
o
65
o
AB + BC + AC
A = 180
o
(70
o
+ 45
o
) = 65
o
A
B
C
A
B
C
Cho 2 tam giác ABC và A
B
C
(H
60
)
H y dùng thớc chia khoảng và thớc ã
đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình
đó ta có :
AB = A
B
= A = A =
AC = A
C
=
B = B =
BC = BC = C = C =
Câu 4 :
2 cm
3 cm
3,3 cm
80
o
65
o
35
o
Hai tam giác ABC và A
B
C
nh' trên
gọi là hai tam giác bằng nhau
Hai đỉnh tơng ứng là :
A và A
;
Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác có các cạnh tơng ứng
bằng nhau , các góc tơng ứng bằng
nhau
Hai tam giác ABC và A B C bằng nhau
đ'ợc ký hiệu là:
ABC = A
B
C
1. Định nghĩa
B và B ; C và C
B và B
; C và C
AC và A
C
; BC và B
C
Hai góc tơng ứng là : A và A
Hai cạnh tơng ứng là: AB và AB
A AB B
C
C
Hai tam giác ABC và A
B
C
có :
AB = A
B
; AC = A
C
; BC = B
C
?1
A = A ; B = B ; C = C
A
B
C
A
B
C
2. Ký hiệu
A
B
C
A
B
C
1.Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau
là hai tam giác có các cạnh tơng ứng
bằng nhau , các góc tơng ứng bằng
nhau
2. Ký hiệu : ABC = A
B
C
M
N P
E
F
G
Cho hình vẽ cách viết nào là đúng ?
A. MNP = EFG
B. MNP = FGE
C. NPM = FGE
D. Cả A và C đều đúng
Minh đố An và Bình :
ABC = ABC nếu
{
AB = A B ; AC = A C ; BC = B C
A = A ; B = B ; C = C
Bài tập: Chọn câu trả lời sai.
Cho DEF = HIK suy ra:
A. Hai đỉnh F và I là hai đỉnh t'ơng
ứng
B. Hai góc D và H là góc t'ơng ứng
Và D = H
C. Hai cạnh DF và HK là hai cạnh t'
ơng ứng
Và DF = HK
A
B
ì
n
h
c
h
o
r
ằ
n
g
D
đ
ú
n
g
D. Cả A và C đều đúng
1.Định nghĩa: Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có các cạnh t
ơng ứng bằng nhau , các góc t
ơng ứng bằng nhau
2. Ký hiệu : ABC = A
B
C
ABC = ABC nếu
{
AB = A B ; AC = A C ; BC = B C
A = A ; B = B ; C = C
?2
a) Hai tam giác ABC và MNP có
bằng nhau không ( Các cạnh bằng
nhau và các góc bằng nhau đ'ợc ký
hiệu giống nhau )
Nếu có h y viết ký hiệu bằng nhau ã
của hai tam giác
b) Hãy tìm : Đỉnh t'ơng ứng với đỉnh A
, góc t'ơng ứng với góc N , cạnh
t'ơng ứng với cạnh AC
c) Điền vào chỗ ( ) ACB =
, AC = . , B = .
A
B
C
M
N
P
Cho hình 61
ABC = DEF, B = 70
o
,
C = 50
o
, EF = 3
Tính D, BC ?
70
o
A
B
C
D
E
F
50
o
3
?3
Cho ABC = DEF ( H
62
).
Tìm số đo góc D và độ dài
cạnh BC ?
Xét ABC có : A + B + C =
( Theo )
A = 180
o
- ( B + C )
= .
Vì ABC = DEF D =
BC =
Giải
180
o
Định lí tổng 3 góc
180
o
(70
o
+ 50
o
) = 60
o
EF = 3
A = 60
o
Mở rộng bài toán: Cho AB = 2,6;
AC = 3,3. Tính chu vi của mỗi tam
giác ?
2
,
6
3
,
3
Giải: Chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + BC = 2,6 + 3,3 + 3 = 8,9
Chu vi tam giác DEF là:
DE + DF + EF = 2,6 + 3,3 + 3 = 8,9
Vì ABC = DEF suy ra
DE = AB = 2,6 ; DF = AC = 3,3
1.Định nghĩa: Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có các cạnh
tơng ứng bằng nhau , các góc
tơng ứng bằng nhau
2. Ký hiệu : ABC = A
B
C
ABC = ABC nếu
{
AB = A B ; AC = A C ; BC = B C
A = A ; B = B ; C = C
Bài toán 1: Cho hình vẽ nếu
QH // PR ; PQ // RH thì hai tam giác
QHR và RPQ có bằng nhau
không .
Vì sao ?
Q
H
R
P
2
1
1
2
40
o
60
o
M
I N
80
o
30
o
B
A
C
3
0
o
8
0
o
Bài tập 10/ SGK- Tr 111 :Tìm trong các
hình 63 , 64 các tam giác bằng nhau
( Các cạnh bằng nhau đ'ợc đánh dấu
bởi những ký hiệu giống nhau ). Kể
tên các đỉnh t'ơng ứng của các tam
giác bằng nhau đó . Viết ký hiệu về sự
bằng nhau của các tam giác đó.
H. 63
80
o
40
o
60
o
80
o
Q H
R
P
H. 64
60
o
40
o
70
o
70
o
ABC = IMN
QHR = RPQ
Bài toán2 : Cho hình vẽ ,hai tam
giác PQR và HRQ có bằng nhau
không ?
Q
H
R
P
1
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
Ký hiệu hai tam giác bằng nhau
Vận dụng hai tam giác bằng nhau để giải các bài tập có liên quan.
2
3
Học kỹ lý thuyết, xem lại và hoàn thiện bài đã chữa.
Biết viết ký hiệu hai tam giác bằng nhau một cách chính xác
Làm bài tập : 11, 12, 13, 14 Tr112 SGK.
Bài tập : 19, 20, 21 Tr100 SBT
Tiết sau luyện tập
Hớng dẫn bài 14 - SGK/112
Cho hai tam giác bằng nhau : Tam giác ABC ( không có hai
góc nào bằng nhau , không có hai cạnh nào bằng nhau ) và
một tam giác có 3 đỉnh là H , I , K . Viết ký hiệu về sự bằng
nhau của 2 tam giác đó biết rằng : AB = KI , B = K .
Từ B = K suy ra đỉnh B tơng ứng với đỉnh K
AB = KI Suy ra đỉnh A tơng ứng với đỉnh I
1
2
3
4
TiÕt häc ® kÕt thóc.·
TiÕt häc ® kÕt thóc.·
A
B
C
M
N
P
I N
M
A
B
C
M
N
P