Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bảng phân bố tần số - tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.64 KB, 7 trang )





GV : Dương Cần




Chương V :
Chương V :
THỐNG KÊ
Bài 1 : BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I.) Ôn tập :
1) Số liệu thống kê :
Số liệu thống kê là kết quả điều tra
Số liệu thống kê là gì ?
2) Tần số :
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị được gọi là tần số của giá
trị đó
II.) Tần suất :
i
i
n
f
N
=
Trong đó : f
i
là tần suất tương ứng của giá trị x
i


n
i
là tần số tương ứng của giá trị x
i
N là tổng số liệu điều tra
.100%)
i
i
n
f
N
=
(hay

VD1 : Người ta điều tra số con trong 1 gia đình từ 20 gia đình
của ấp 2 Thị trấn Hòa Bình và thống kê được số liệu sau :
1 2 2 4 3 1 2 1 2 1
4 3 0 2 2 2 3 1 5 2
1) Dấu hiệu điều tra là gì ?
Câu hỏi :
2) Trong bảng trên có bao nhiêu số liệu thống kê ?
Có bao nhiêu giá trị của số liệu thống kê ?
3) Cho biết có bao nhiêu gia đình có 2 con ?
4) Thế nào là tần số ?
 Là số con trong 1 gia đình
 Có 20 số liệu
 Có 6 giá trị
 có 8 gia đình có 2 con

VD1 : Người ta điều tra số con trong 1 gia đình từ 20 gia đình của ấp 2

Thị trấn Hòa Bình và thống kê được số liệu sau :
1 2 2 4 3 1 2 1 2 1
4 3 0 2 2 2 3 1 5 2
Bảng phân bố tần số
15
10
5
20
Số con trong 1 gia đình của 20 gia đình
100%
Số con trong 1
gia đình
Cộng
Tần số
N =
0
1
2
3
4
5
1
5
8
3
2
1

Tần suất (%)
, tần suất

5
25
40

III.) Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp :
VD2 : Để may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36
học sinh trong lớp và thu được các số liệu thống kê ghi trong bảng sau :
Chiều cao của 36 HS (đơn vị cm)
152 156 158 168 160 158 170 161 166 160 154 155
164 159 155 163 150 165 154 161 152 152 151 164
150 167 165 163 158 162 169 159 163 161 160 164
Hãy tính tần số và tần suất theo lớp dưới đây?
12
11
3
27.8
33.3
30.6
8.3
36 100%
10
Lớp
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;170]
Cộng N =
Tần số Tần suất (%)
Bảng phân bố tần số ghép lớp


Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 30 ngày được khảo
sát ở một quầy bán báo :
Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp như sau :
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
[29,5 ;40,5), [40,5 ;51,5), [51,5 ;62,5), [62,5 ;73,5), [73,5 ;84,5), [84,5 ;95,5]
Lớp tiền lãi (nghìn đồng) Tần suất (%)
[29,5 ;40,5)
[40,5 ;51,5)
[51,5 ;62,5)
[62,5 ;73,5)
[73,5 ;84,5)
[84,5 ;95,5]
Cộng
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
17
23
10
20
17
13
100%




Baứi hoùc ủeỏn ủaõy
laứ heỏt
Xin chaõn thaứnh
caỷm ụn!

×