Ch
Ch
ng V
ng V
:
:
Th ng k ờ
Ti t 1
Ti t 1
:
:
Bảng phân bố tần số
Bảng phân bố tần số
và tần suất
và tần suất
I.
I.
Ôn tập về số liệu thống kê và tần số:
Ôn tập về số liệu thống kê và tần số:
Khi cần thực hiện điều tra thống kê một vấn đề nào đó, người ta cần làm 3
Khi cần thực hiện điều tra thống kê một vấn đề nào đó, người ta cần làm 3
việc
việc
:
:
+ Xác định tập hợp các đơn vị điều tra
+ Xác định tập hợp các đơn vị điều tra
+ Xác định các dấu hiệu điều tra
+ Xác định các dấu hiệu điều tra
+ Thu thập các số liệu liên quan
+ Thu thập các số liệu liên quan
VD1: Bảng thống kê năng suất lúa hè thu ( tạ / ha ) năm 1998 của 31 tỉnh:
VD1: Bảng thống kê năng suất lúa hè thu ( tạ / ha ) năm 1998 của 31 tỉnh:
Tập hợp các đơn vị được điều tra là ?
Tập hợp các đơn vị được điều tra là ?
Dấu hiệu điều tra là ?
Dấu hiệu điều tra là ?
Số liệu thống kê là :
Số liệu thống kê là :
Bảng 1
Bảng 1
30
30
30 25 25 35 45 40 40 35 45
30 25 25 35 45 40 40 35 45
25
25
45 30 30 30 40 30 25 45 45
45 30 30 30 40 30 25 45 45
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
35 35 30 40 40 40 35 35 35 35 35
Tần số:
Tần số:
các số liệu trong bảng cho ta thấy có 5 giá trị khác nhau là:
các số liệu trong bảng cho ta thấy có 5 giá trị khác nhau là:
X
X
1
1
= 25 X
= 25 X
2
2
= 30 X
= 30 X
3
3
= 35 X
= 35 X
4
4
= 40 X
= 40 X
5
5
= 45
= 45
Giá trị X
Giá trị X
1
1
xuất hiện ? lần ( n
xuất hiện ? lần ( n
1
1
= 4 ) Giá trị X
= 4 ) Giá trị X
2
2
xuất hiện ? lần ( n
xuất hiện ? lần ( n
2
2
= 7 )
= 7 )
Giá trị X
Giá trị X
3
3
xuất hiện ? lần ( n
xuất hiện ? lần ( n
3
3
= 9 ) Giá trị X
= 9 ) Giá trị X
4
4
xuất hiện ? lần ( n
xuất hiện ? lần ( n
4
4
= 6 )
= 6 )
Giá trị X
Giá trị X
5
5
xuất hiện ? lần ( n
xuất hiện ? lần ( n
5
5
= 5 ). Ta gọi n
= 5 ). Ta gọi n
1
1
, n
, n
2
2
, n
, n
3
3
, n
, n
4
4
, n
, n
5
5
lần lượt là
lần lượt là
tần số
tần số
tương
tương
ứng của các giá trị X
ứng của các giá trị X
1
1
, X
, X
2
2
, X
, X
3
3
, X
, X
4
4
, X
, X
5
5
.
.
II. Tần suất:
II. Tần suất:
T số gi
T số gi
a
a
tần số mỗi số liệu thống kê
tần số mỗi số liệu thống kê
v
v
i
i
tổng số các số liệu
tổng số các số liệu
thống kê của bảng được gọi là
thống kê của bảng được gọi là
tần suất
tần suất
của số liệu đó. Ta
của số liệu đó. Ta
th
th
ng a v t s
ng a v t s
%
%
VD: + giá trị X
VD: + giá trị X
1
1
có
có
tần suất
tần suất
là: 4 .100
là: 4 .100
/
/
31 = 12,9%
31 = 12,9%
+ Tương tự HS hãy tính
+ Tương tự HS hãy tính
tần suất
tần suất
của các số liệu X
của các số liệu X
2
2
, X
, X
3
3
, X
, X
4
4
, X
, X
5
5
và điền kết quả vào
và điền kết quả vào
Bảng 2
Bảng 2
:
:
Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh
Năng suất lúa (t/ha)
Năng suất lúa (t/ha)
Tần số
Tần số
Tần suất ( % )
Tần suất ( % )
25
25
30
30
35
35
40
40
45
45
4
4
7
7
9
9
6
6
5
5
12,9
12,9
22,6
22,6
29,0
29,0
19,4
19,4
16,1
16,1
cộng
cộng
31
31
100 ( % )
100 ( % )
Bảng trên phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh ta gọi là
Bảng trên phản ánh tình hình năng suất lúa của 31 tỉnh ta gọi là
Bảng
Bảng
phân bố tần số và tần suất.
phân bố tần số và tần suất.
Trong B ng
Trong B ng n y bi
t t n s s t
t t n s s t ớ
nh
nh
c t n
c t n
su t v ng c l i
su t v ng c l i
nếu trong Bảng này bỏ cột tần số ta sẽ được
nếu trong Bảng này bỏ cột tần số ta sẽ được
Bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần suất
; bỏ cột
; bỏ cột
tần suất ta được
tần suất ta được
Bảng phân bố tần số.
Bảng phân bố tần số.
*
* Lm vic theo nhúm
:
:
Hot ng 1
Hot ng 1
III.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:
III.Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:
VD2: đo chiều cao L của 36 HS một lớp học để may đồng phục, ta thu được
VD2: đo chiều cao L của 36 HS một lớp học để may đồng phục, ta thu được
bảng
bảng
s li u
s li u
sau đây. Vì không thể may theo từng số đo cá nhân được,
sau đây. Vì không thể may theo từng số đo cá nhân được,
nên ta phân
nên ta phân
c
c
ỏc
ỏc
s li u
s li u
ú
ú
theo 4 lớp kích cỡ tương đối gần nhau
theo 4 lớp kích cỡ tương đối gần nhau
sau:
sau:
Lớp1:
Lớp1:
[150 ;156 ) ;
[150 ;156 ) ;
Lớp 2
Lớp 2
:
:
[156 ;162 ) ;
[156 ;162 ) ;
Lớp 3:
Lớp 3:
[162 ;168 );
[162 ;168 );
Lớp 4:
Lớp 4:
[168 ;174 ]
[168 ;174 ]
nhìn vào bảng sau , hãy tính tần số và tần suất của từng lớp tù
nhìn vào bảng sau , hãy tính tần số và tần suất của từng lớp tù
L
L
1
1
đến
đến
L
L
4
4
?
?
BảNG 3
BảNG 3
158
158
152
152
156
156
158
158
168
168
160
160
170
170
166
166
161
161
160
160
172
172
173
173
150
150
167
167
165
165
163
163
158
158
162
162
169
169
159
159
163
163
164
164
161
161
160
160
164
164
159
159
163
163
155
155
163
163
165
165
154
154
161
161
164
164
151
151
164
164
152
152
Rồi điền các kết quả vào
Rồi điền các kết quả vào
Bảng 4
Bảng 4
sau đây:
sau đây:
Lớp số đo chiều cao ( cm)
Lớp số đo chiều cao ( cm)
Tần số
Tần số
Tần suất (%)
Tần suất (%)
[150 ;156)
[150 ;156)
6
6
16,7
16,7
[
[
156 ;162)
156 ;162)
12
12
33,3
33,3
[
[
162 ;168)
162 ;168)
13
13
36,1
36,1
[
[
168 ;174
168 ;174
]
]
5
5
13,9
13,9
Cộng
Cộng
36
36
100 (%)
100 (%)
Từ VD 2 cho ta kháI niệm về
Từ VD 2 cho ta kháI niệm về
Bảng phân bố tần số và tần suất
Bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp
ghép lớp
như sau: Trong trường hợp (theo nhu cầu của công việc) ta chỉ
như sau: Trong trường hợp (theo nhu cầu của công việc) ta chỉ
cần thống kê tần số, tần suất của Lớp g
cần thống kê tần số, tần suất của Lớp g
m
m
một số các số liệu thống kê
một số các số liệu thống kê
(chứ không cần làm cho riêng từng số liệu) thì ta ghép các số liệu thống kê
(chứ không cần làm cho riêng từng số liệu) thì ta ghép các số liệu thống kê
thích hợp vào một Lớp rồi tính tần số, tần suất của số liệu thu c Lớp đó
thích hợp vào một Lớp rồi tính tần số, tần suất của số liệu thu c Lớp đó
theo quy tắc chung và xếp kết quả vào Bảng.
theo quy tắc chung và xếp kết quả vào Bảng.
Tiện ích của
Tiện ích của
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
là gì ?
là gì ?
Dựa vào
Dựa vào
t
t
n s
n s
v
v
tần suất của 4 Lớp trong Bảng 4,
tần suất của 4 Lớp trong Bảng 4,
Người điều hành sản xuất s
Người điều hành sản xuất s
:
:
V
V
a
a
bit c s lng c th ca mi mt hng
bit c s lng c th ca mi mt hng
va
va
tng hp c mi quan h chung trong dõy chuyn
tng hp c mi quan h chung trong dõy chuyn
sn xut
sn xut
của Xưởng may
của Xưởng may
,
,
t
t
ú
ú
s
s
bố trí lực lượng lao
bố trí lực lượng lao
động, nguyên vật liệu, sắp đặt dây chuyền sản xuất
động, nguyên vật liệu, sắp đặt dây chuyền sản xuất
một cách hợp lý khi gia công số quần áo đồng phục
một cách hợp lý khi gia công số quần áo đồng phục
trên
trên
L
L
m vic theo nhúm
m vic theo nhúm
:
:
Hot ng 2
Hot ng 2
IV.
IV. Thay cho
l i k t lu n:
l i k t lu n:
N
N
h
h
ng khú khn khi thc hin cụng tỏc thng kờ?
ng khú khn khi thc hin cụng tỏc thng kờ?
v nhng gii phỏp k thut bng phn mm Excel
v nhng gii phỏp k thut bng phn mm Excel