Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài 29:Địa lý ngành chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 30 trang )


Câu 1: Nêu vai trò cây lương thực?
-Cung cấp tinh bột,chất dinh dưõng cho người và
gia súc
-Cung cấp nguyên liệu cho công ngiệp chế biến
-Hàng hoá xuất khẩu có giá trị
Cây công
nghiệp
Phân bố Đáp án
1. Mía
2. Cây bông
3. Củ cải
đường
4. Chè
5. Cao su
6. Cà phê
a. Nhiệt đới
b. Ôn đới
c. Cận nhiệt
d. Nhiệt đới ẩm
e. Cận nhiệt gió mùa
2-a,e
3-b,c
4-c
5-d
6-d
1-a
-Câu 3: Ý nào sau ko thuộc đặc điểm cây công
nghiệp:


Đòi hỏi đất thích hợp

Dễ tính,ko kén đất

Đa số cây ưa nhiệt ẩm

Cần nhiâu lao động có kĩ thuật,kinh nghiệm
Bài 29
ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI

I/Vai trò và đ c đi m:ặ ể

I. Vai trò và đ c đi mặ ể

Vai trò:
Cung cấp
Thực phẩm có chất dinh
dưỡng cao
Nguyên liệu cho công nghiệp
sản xuất hàng tiêu dùng,thưc
phẩm
Cung cấp sức kéo,phân bón
trong trồng trọt
Đặc điểm
Phụ thuộc vào cơ sở thức
ăn
Cơ sở thức ăn có nhiều tiến
bộ vượt bậc
Có nhiều thay đổi về hình
thức


C s th c ănơ ở ứ
T.Nhiên và tr ng tr tồ ọ
Đ ng c và di n ồ ỏ ệ
tích m t n cặ ướ
Hoa nàu,cây l ng ươ
Hoa nàu,cây l ng ươ
th cự
th cự
Công nghi pệ
-
Th c ăn ch bi n ứ ế ế
Th c ăn ch bi n ứ ế ế
t ng h pổ ợ
t ng h pổ ợ
-
Ph ph m chăn ụ ẩ
Ph ph m chăn ụ ẩ
nuôi
nuôi
Thúc đ y ngành tr ng tr t và ch ẩ ồ ọ ế
Thúc đ y ngành tr ng tr t và ch ẩ ồ ọ ế
bi nế
bi nế
Quy t đinh đ n s phát tri n và phân bế ế ự ể ố


Chăn
Chăn
nuôi

nuôi
Đặc điểm:

Phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở
thức ăn


C s th c ăn cho chăn nuôi và hình th c chăn ơ ở ứ ứ
nuôi ngày càng ti n b v t b c nh ti n b khoa ế ộ ựƠ ậ ờ ế ộ
h c k thu tọ – ĩ ậ
Th c ăn t nhiênứ ự
Th c ăn t nhiênứ ự
Chăn thả
Chăn thả
Chu ng tr i n a ồ ạ ử
Chu ng tr i n a ồ ạ ử
Chu ng tr iồ ạ
Chu ng tr iồ ạ
Công nghi pệ
Công nghi pệ
C s th c ănơ ở ứ
C s th c ănơ ở ứ
HÌNH TH C CHĂN NUÔIỨ
HÌNH TH C CHĂN NUÔIỨ
Th c ăn do ng iứ ườ
Th c ăn do ng iứ ườ
Tr ngồ
Tr ngồ
Th c ăn ch bi n ứ ế ế
Th c ăn ch bi n ứ ế ế

Công nghi pệ
Công nghi pệ
Đặc điểm
Chăn nuôi l n hi n đ iợ ệ ạ
Chăn nuôi l n hi n đ iợ ệ ạ

II – CÁC NGÀNH CHĂN NUÔI

Quan sát tranh và cho biết các ngành chăn
nuôi ở Việt Nam

Bò s a hà lanữ


Ch n nuôi gia súc,gia c m Vi t ă ầ ở ệ
Nam

Chăn nuôi dê

Hé lu
mí bạn
zễ
zương!

Chăn nuôi lợn

Chăn
Chăn
nuôi
nuôi

c uừ
c uừ

Nuôi công
nghi pệ
Ch n th trên ng că ả đồ ỏ
Ch n th trên ng că ả đồ ỏ



Quan sát bản
đồ kết hợp
thông tin SGK
cho biết sự
phân bố các
ngành chăn
nuôi trên thế
giới


II. Các ngành ch n niă
Trâu Bò
L nợ
Cừu Dê Gia c mầ
Vai
trò
c Đặ
đi mể
S ố
l ngượ

Phân
Bố
Cung cấp thịt, sữa, da,
phân bón và sức kéo




.
- Bò thịt được ni
ở các đồng cỏ tươi tốt
theo hình thức chăn thả.
-Bò sữa
ni trong các chuồng
trại, được chăm sóc chu
đáo.



.
-1,3 tỷ con
bò. -160 triệu
con trâu.
-Các nước ni nhiều
bò: Ấn Độ, Hoa Kỳ,
Braxin, Trung Quốc…
-Các nước ni nhiều
trâu nhất: khu vực Nam
Á và Đơng Nam Á.
Lấy thịt, sữa, da và cung

cấp phân bón.

.
-Đòi hỏi thức ăn có
nhiều tinh bột.
-Ni ở các vùng
trồng cây lương thực
thâm canh,các vùng
ngoại thành và ở gia đình
chăn ni chuồng trại
-900 triệu con


-1/2 đàn lợn thuộc về
Trung Quốc. Ngồi ra
còn ni nhiều ở Hoa
Kỳ, Braxin, CHLB Đức,
Tây Ban Nha, Việt
Nam…
Cung cấp thịt,
lơng, sữa, da và
mỡ.

.
-Dễ
tính, ưa khí hậu
khơ, cừu khơng
chịu khí hậu ẩm
ướt, có thể ăn các
loại cỏ khơ cằn.

.
-1 tỷ con
cừu -700
triệu con dê
-Cừu ni nhiều
ở Mơng Cổ, Tây
Tạng, Trung Á,
Ơxtrâylia…
-Dê ni
nhiều ở khu vực
Nam Á và châu
Phi
Cung cấp thịt, trứng
và ngun liệu cho
cơng nghiệp chế biến
thực phẩm.
-Ni tập trung trong
các hộ gia đình hoặc
các trang trại.




.
-15 tỷ con


- Ni nhiều ở Trung
Quốc, Hoa Kỳ, các
nước EU, Braxin, LB

Nga, Mêhicơ…

III. Ngành nuôi tr ng thu s nồ ỷ ả

Vai trò:
Đạm bổ dưỡng cho
người
Nguyên tố vi lượng dễ
hấp thu,có lợi cho sức
khoẻ
Cung cấp
Nguyên liệu cho công
nghiệp thực phẩm.Gía
trị xuất khẩu cao

Đánh bắt cá

×