Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 36: Địa lý ngành chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 28 trang )


Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Khoa Địa lý
Khoa Địa lý

Giáo án : Địa lý 10

Bài 36: Địa lý ngành chăn nuôi

Người soạn giảng : Nguyễn Thị Thanh Huyền

Năm học : 2006 2007

I.
I.
Vai trò và đặc điểm của ngành
Vai trò và đặc điểm của ngành
chăn nuôi
chăn nuôi
1. Vai trò
1. Vai trò
- Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao từ
- Cung cấp cho con người nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao từ
đạm động vật và bảo đảm sự cân đối trong khẩu phần ăn.
đạm động vật và bảo đảm sự cân đối trong khẩu phần ăn.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm,
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm,
dược phẩm.
dược phẩm.
- Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị.


- Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị.
- Cung cấp sức kéo, phân bón và tận dụng phụ phẩm của ngành trồng
- Cung cấp sức kéo, phân bón và tận dụng phụ phẩm của ngành trồng
trọt.
trọt.

2. Đặc điểm
2. Đặc điểm
* Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
* Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.
Cơ sở thức ăn
Cơ sở thức ăn
T.nhiên và tr. trọt
T.nhiên và tr. trọt
- Đồng cỏ, diện
- Đồng cỏ, diện
tích mặt nước
tích mặt nước
- Hoa màu cây
- Hoa màu cây
lương thực.
lương thực.
Công nghiệp
Công nghiệp
-
TA chế biến
TA chế biến
tổng hợp.
tổng hợp.
-

Phụ phẩm
Phụ phẩm
chăn nuôi.
chăn nuôi.
Thúc đẩy trồng trọt và công nghiệp
Thúc đẩy trồng trọt và công nghiệp
chế biến
chế biến
Quyết định sự phát triển và phân bố
Quyết định sự phát triển và phân bố
Chăn
Chăn
nuôi
nuôi
Địa lí ngành chăn nuôi
Địa lí ngành chăn nuôi

bß s÷a trªn c¸nh ®ång
bß s÷a trªn c¸nh ®ång

- Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hình thức chăn nuôi
- Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hình thức chăn nuôi
ngày càng tiến bộ vượt bậc nhờ sự tiến bộ của khoa
ngày càng tiến bộ vượt bậc nhờ sự tiến bộ của khoa
học kĩ thuật.
học kĩ thuật.
2. Đặc điểm
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Địa lí ngành chăn nuôi

Thức ăn tự nhiên
Thức ăn tự nhiên
Chăn thả
Chăn thả
Nửa chuồng trại
Nửa chuồng trại
và chuồng trại
và chuồng trại
Công nghiệp
Công nghiệp
Cơ sở thức ăn
Cơ sở thức ăn
hình thức chăn nuôi
hình thức chăn nuôi
Thức ăn do
Thức ăn do


con người trồng
con người trồng
Thức ăn chế
Thức ăn chế
biến công nghiệp
biến công nghiệp

- Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có
- Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi có
nhiều thay đổi về hình thức chăn nuôi, về hướng
nhiều thay đổi về hình thức chăn nuôi, về hướng
chuyên môn hoá.

chuyên môn hoá.
2. Đặc điểm
2. Đặc điểm
Địa lí ngành chăn nuôi
Địa lí ngành chăn nuôi

Ch¨n nu«i gia sóc lín
Ch¨n nu«i gia sóc lín
§Þa lÝ ngµnh ch¨n nu«i
§Þa lÝ ngµnh ch¨n nu«i
ph©n lo¹i
ph©n lo¹i
Ch¨n nu«i gia sóc nhá
Ch¨n nu«i gia sóc nhá
Ch¨n nu«i gia cÇm
Ch¨n nu«i gia cÇm
- Tr©u
- Tr©u
- Bß
- Bß
- Ngùa
- Ngùa
-
-
Lîn
Lîn
- Dª
- Dª
- Cõu
- Cõu

- Gµ
- Gµ
- VÞt
- VÞt
- Ngan
- Ngan

mét sè loµi gia sóc ë viÖt nam
mét sè loµi gia sóc ë viÖt nam

l­îc ®å ph©n bè mét sè gia sóc chÝnh
l­îc ®å ph©n bè mét sè gia sóc chÝnh
trªn thÕ giíi
trªn thÕ giíi

Phiếu học tập (thời gian hoàn thành 5’)
Phiếu học tập (thời gian hoàn thành 5’)
Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với kiến
thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức phù
hợp vào bảng sau :
Các ngành Trâu, bò Lợn Cừu, dê Gia cầm
Vai trò
Đặc điểm
Sản lượng
Phân bố

II
II
. Các ngành chăn nuôi
. Các ngành chăn nuôi



Các
ngành
Trâu, bò Lợn Cừu, dê Gia cầm
Vai
trò
Đặc
điểm
Số
lượng
Phân
bố
Cung cấp thịt, sữa, da,
phân bón và sức kéo



.
-
Bò thịt được nuôi ở các
đồng cỏ tươi tốt theo
hình thức chăn thả.
-Bò sữa nuôi
trong các chuồng trại,
được chăm sóc chu đáo.





.
-1,3 tỷ con bò.
-160 triệu con trâu.
-Các nước nuôi nhiều bò
: Ấn Độ, Hoa Kỳ,
Braxin, Trung Quốc…
-Các nước nuôi nhiều
trâu nhất: khu vực Nam
Á và Đông Nam Á.
Lấy thịt, sữa, da và cung
cấp phân bón.

.
-Đòi hỏi thức ăn có nhiều
tinh bột.
-Nuôi ở các vùng trồng
cây lương thực thâm
canh,các vùng ngoại
thành và ở gia đình chăn
nuôi chuồng trại
-900 triệu con


-1/2 đàn lợn thuộc về
Trung Quốc. Ngoài ra
còn nuôi nhiều ở Hoa Kỳ,
Braxin, CHLB Đức, Tây
Ban Nha, Việt Nam…
Cung cấp thịt,
lông, sữa, da và

mỡ.

.
-Dễ tính,
ưa khí hậu khô,
cừu không chịu
khí hậu ẩm ướt,
có thể ăn các loại
cỏ khô cằn.
.
-1 tỷ con cừu
-700 triệu
con dê
-Cừu nuôi nhiều ở
Mông Cổ, Tây
Tạng, Trung Á,
Ôxtrâylia…
-Dê nuôi nhiều
ở khu vực Nam Á
và châu Phi
Cung cấp thịt, trứng
và nguyên liệu cho
công nghiệp chế biến
thực phẩm.
-Nuôi tập trung trong
các hộ gia đình hoặc
các trang trại.





.
-15 tỷ con


- Nuôi nhiều ở Trung
Quốc, Hoa Kỳ, các
nước EU, Braxin, LB
Nga, Mêhicô…

×