Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Ngoai khoa anh - Quang Binh High School

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.17 KB, 23 trang )



Give some idioms you know.

Idioms

Thành ngữ Push Around: chỉ hành động đe
dọa hay bắt nạt nguời khác.

Thành ngữ SICK AS A DOG người Mỹ dùng
thành ngữ “ bịnh hoạn như một con chó” khi
họ đau nặng, thường thường là đau bụng.
Từ thế kỷ thứ 18 người Mỹ cũng dùng con
ngựa hay con mèo khi so sánh những vụ đau
yếu, nhưng thành ngữ SICK AS A DOG trở
nên thông dụng nhất.

Thành ng UNDER THE WEATHER đ c ữ ượ
dùng đ ch tình tr ng không đ c kh e ể ỉ ạ ượ ỏ
m nh, có l vì do th i ti t gây ra.ạ ẽ ờ ế

Ng i ta s d ng t slap on the wrist v i ý ườ ử ụ ừ ớ
tr ng ph t nh m t ai đó. T wrist có nghĩa ừ ạ ẹ ộ ừ
là c tay, theo nghĩa đen c a c m t t c là ổ ủ ụ ừ ứ
v nh vào c tay. Sau đây là ví d giúp các ỗ ẹ ổ ụ
b n d hi u h n.ạ ể ể ơ
• Thành ng COME HELL OR HIGH WATER gô m ̀ữ
co t HELL, đa nh vâ n la H-E-L-L nghi a ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ư
la đia nguc, va HIGH WATER, H-I-G-H va ̀ ̀ ̣̀ ̣
W-A-T-E-R la n c dâng cao, t c la nan ̀ ́ ́ ̀ươ ư ̣
lut.̣




Thành ngữ NO IFS, ANDS, OR BUTS
gồm có những liên từ IF, I-F là nếu, AND,
A-N-D là và, và BUT, B-U-T là nhưng,
tức là những liên từ dùng để chỉ những
điều kiện hay lý do mà người ta nêu lên
để biện minh cho việc họ làm.


TAKE ME TO YOUR HEART
(Michael Learns To Rock)
1. Hiding from The (1) and Snow .
Trying to forget but I won't let go
Looking at a crowded street. Listening to my own heart beat. So many (2)
all around the world. Tell me where do I find someone like you girl.
[Chorus:]
Take me to your heart, take me to your soul . Give me your hand (3)
I'm old . Show me what love is - haven't got a clue. Show me that wonders can be true.
They say nothing lasts (4) We're only here today.
Love is now or never. Bring me far away. Take me to your
heart take me to your soul
Give me your hand and hold me.
Show me what love is - be my guiding star
It's easy take me to your heart.
2. Standing on a mountain high . Looking at the moon through a clear blue
(5)
.I should go and see some friends.
But they don't really comprehend. Don't need too much talking without saying
(6) All I need is someone who makes me wanna sing.

[Chorus:]
Rain
people
before
forever
sky
anything


American inventor, whose development of a practical
electric light bulb, electric generating system, sound-
recording device, and film projector had profound effects on
the shaping of modern society.
Edison, Thomas Alva
(1847-1931),

mathematician and physicist, one of the foremost scientific intellects of
all time.
Newton, Sir
Isaac (1642-
1727),

French physicist and Nobel laureate, best known for his work on
radioactivity with his wife, Marie Curie
Curie, Pierre
(1859-1906),

French physicist and twice Nobel laureate, best known for her work
on radioactivity, with her husband Pierre
Curie, Marie, née

Maria Sklodowska
(1867-1934),

Vienamese musician, best known for his song – National
anthemn.
Nguyen Van Cao
(1923 - 1995)


Sự khác nhau cơ bản giữa tiếng Anh -
Anh và Anh - Mỹ

Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thống tại
khoảng 75 quốc gia trên thế giới. Mặc dù
những nước này đều sử dụng một thứ
ngôn ngữ chung – nhưng các từ và cụm
từ có sự khác biệt đáng kể. Bởi vì mỗi
một nước nói tiếng Anh đều có hệ thống
từ vựng và quy tắc riêng dẫn tới việc
thậm chí người bản ngữ đôi khi cũng
không hiểu ý nhau.

Anh- Mỹ Anh – Anh
-or / -our
color colour
favorite favourite
honor honour
-ze / -se
analyze analyse
criticize criticise

memorize memorise
-ll / -l
enrollment enrolment
fulfill fulfil
skillful skilful

-er / -re
center centre
meter metre
theater theatre
-og / -ogue
analog analogue
catalog catalogue
dialog dialogue
-e / -oe hoặc -ae
encylopedia encylycopaedia
maneuver manoeuvre
medieval mediaeval

-ck hoặc -k /
-que
bank banq ue
check cheque
checker chequer
-dg / -dge
(hoặc -g / -gu)
aging ageing
argument arguement
judgment judgement


-ense / -ence
defense defence
license licence
Khác
jewelry jewellery
draft draught
pajamas pyjamas
plow plough
program programme
tire tyre

Trong tiếng Anh – Anh, những từ kết thúc bằng –l, trước đó là một
nguyên âm thường gấp đôi chữ -l khi thêm phụ tố, nhưng lại không
được gấp đôi trong tiếng Anh – Mỹ
Dạng nguyên
American British
counsel counseling counselling
equal equaling equalling
model modeling modelling
quarrel quarreling quarrelling
signal signaling signalling
travel traveling travelling
excel excelling excelling
propel propelling propelling

Một số động từ bất quy tắc cũng có sự khác biệt tương tự
trong cách chia ở dạng phân từ quá khứ hoặc phân từ hai
Base form
American British
to dream dreamed dreamt

to leap leaped leapt
to learn leareded learnt
to fit fit fitted
to forecast forecast forecasted
to wed wed wedded
to knit knit knitted
to light lit lighted
to strive strove

31 từ đẹp nhất trong tiếng Anh
Theo một tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ
ban đầu bao gồm cả việc tương thông, liên kết với các vị thần cai
quản thời gian,
vì người ta tin rằng, ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị
thần.
Bạn biết không, 31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (Bristish
Council) tuyển chọn, và theo 1 tín ngưỡng xa xưa nào đó, chức năng
của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả việc tương thông, liên kết với các
vị thần cai quản thời gian, vì người ta tin rằng, ngôn ngữ có thể được
lắng nghe bởi các vị thần.
Do vậy, người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1
tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để mong
được may mắn suốt năm.

Chúng ta có thể căn cứ vào 31 từ này để làm 1 bài bói vui nhé, bạn hãy lấy
ngày sinh nhật của mình và tra với bảng trên, theo quy tắc 31 từ là 31 ngày
và 12 từ đầu tiên là tháng. Sinh nhật của bạn nói lên điều gì nào?
1. mother: người mẹ, tình mẫu tử 2. passion: tình cảm, cảm xúc
3. smile: nụ cười thân thiện 4. love: tình yêu
5. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu 6. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời

7. destiny: số phận, định mệnh 8. freedom: sự tự do
9. liberty: quyền tự do 10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình 12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng
13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng 16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng 19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn 21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương 23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn 25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành 27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng 29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng 31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa

×