Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Làm quen với thống kê số liệu ( tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.84 KB, 10 trang )


MÔN : Toán
LỚP: BA
Lớp 3
Lớp 3
Tiết : 128
Tiết : 128
Người thực hiện: Nguyễn Văn Hùng

Phòng GD Lục Nam
Tường Tiểu học Bình Sơn

Cho d·y sè liÖu sau: 10; 20; 15; 25; 30
D·y trªn cã bao nhiªu sè ?
Sè thø ba trong d·y lµ sè nµo ?
Thứ tư, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Toán

LM QUEN VI THNG Kấ S LIU ( tit 2)
Gia đình Cô Mai Cô Lan Cô Hồng
Số con 2 1 2
Đây là bảng thống kê số con của ba gia đình:
Bảng có 4 cột và có 2 hàng:
- Hàng trên ghi tên các gia đình.
- Hàng d ới ghi số con của mỗi gia đình.
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010
Toỏn

Gia ®×nh C« Mai C« Lan C« Hång
Sè con 2 1 2
§©y lµ b¶ng thèng kª sè con cña ba gia ®×nh:


B¶ng trªn thèng kª sè con cña ba gia ®×nh:
- Gia ®×nh c« Mai cã 2 con
- Gia ®×nh c« Lan cã 1 con
- Gia ®×nh c« Hång cã 2 con
Thứ tư, ngày 10 tháng 3 năm 2010
Toán
LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (tiết 2)

Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở
một tr ờng tiểu học.
Lớp 3A 3B 3C 3D
Số học sinh giỏi 18 13 25 15
a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi ?
c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?
a) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D 15 học sinh giỏi.
b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A l 7 học sinh giỏi.
c) Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010
Toỏn
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU (tit 2)

Bài 2: Đây là bảng thống kê số cây đã trồng đ ợc của các lớp khối 3:
Lớp 3A 3B 3C 3D
Số cây 40 25 45 28
a) Lớp trồng đ ợc nhiều cây nhất. Lớp trồng đ ợc ít cây nhất.
b) Hai lớp 3A và 3C trồng đ ợc tất cả cây.
c) Lớp 3D trồng đ ợc ít hơn lớp 3A cây và nhiều hơn lớp 3B cây .
Dựa vào bảng thống kê trên điền số thích hợp vào chỗ chấm ?
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010

Toỏn
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU (tit 2)
3B
3A
85
12 3

Bài 3: D ới đây là bảng thống kê số mét vải của một của hàng đã bán đ
ợc trong ba tháng đầu:
Trắng
a) Tháng 2 cửa hàng bán đ ợc mét vải trng, . một vi hoa.
b) Trong tháng 3, vải hoa bán đ ợc nhiều hơn vải trắng . mét.
1575 m1140 m1875 mHoa
1475 m1040 m1240 m
321
Tháng
Vải
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010
Toỏn
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU (tit 2)
c)Tháng 1 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 2 cửa hàng đã
bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 3 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải
hoa.
1040 1140
100
1875
1575
1140

Bài 3: D ới đây là bảng thống kê số mét vải của một của hàng đã bán đ

ợc trong ba tháng đầu:
Trắng
157 m140 m185 mHoa
145 m104 m120 m
321
Tháng
Vải
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010
Toỏn
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU (tit 2)
a) Tháng 2 cửa hàng bán đ ợc mét vải trng, . một vi hoa.
b) Trong tháng 3, vải hoa bán đ ợc nhiều hơn vải trắng . mét.
c) Tháng 1 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 2 cửa hàng đã
bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 3 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải hoa.
104 140
12
185
140 157

Bài 3: D ới đây là bảng thống kê số mét vải của một của hàng đã bán đ
ợc trong ba tháng đầu:
Trắng
57 m40 m85 mHoa
45 m14 m20 m
321
Tháng
Vải
Th t, ngy 10 thỏng 3 nm 2010
Toỏn
LM QUEN VI THNG Kấ S LIU (tit 2)

a) Tháng 2 cửa hàng bán đ ợc mét vải trng, . một vi hoa.
b) Trong tháng 3, vải hoa bán đ ợc nhiều hơn vải trắng . mét.
c) Tháng 1 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 2 cửa hàng đã
bán đ ợc . mét vải hoa. Tháng 3 cửa hàng đã bán đ ợc . mét vải hoa.
14 40
12
85
40
57

×