Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Liên hê giưa thứ tự và phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.25 KB, 10 trang )





MÔN:
Gi¸o v i ªn: VŨ THỊ BÍCH HUỆ

BT : Cho a > b . Chứng minh a + 2 > b – 1
Giải :
Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức a > b , ta được
a + 2 > b + 2 (1)
Cộng b vào hai vế của bất đẳng thức 2 > -1 , ta được
b + 2 > b - 1 (2)
Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu , suy ra
a + 2 > b - 1

Bài tập : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-6) . 5 < (- 5) .5
b)(- 6).(-3) < (-5) .(-3)
c)(-2003) . (-2005) (-2005) .2004
d) - 3x
2
0


BT:Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai:
a)
b)
c)
d)
0


180
ˆ
ˆ
ˆ
>++ CBA
0
180
ˆ
ˆ
<+
BA
0
180
ˆ
ˆ
≤+
CB
0
180
ˆ
ˆ
≥+
BA


S
Đ
Đ
S


Bài tập 7 ( SGK/40) .Số a là số âm hay số dương nếu :
a) 12a < 15a
b) 4a < 3a
c) - 3a > - 5a
* Có 12 < 15 mà 12a < 15a cùng chiều với bất đẳng
thức trên chứng tỏ a > 0
*Có 4 > 3 mà 4a < 3a ngược chiều với bất đẳng thức
trên chứng tỏ a < 0
* Có -3 > -5 mà -3a > -5a cùng chiều với bất đẳng thức
trên chứng tỏ a > 0

Bái tập 8 (SGK /40) Cho a < b , chứng tỏ
a)2a – 3 < 2b – 3

b) 2a – 3 < 2b + 5
Có a < b
Nhân hai vế với 2(2 > 0) 2a < 2b
Cộng hai vế với -3 2a – 3 < 2b – 3
Có a < b
2a < 2b
2a – 3 < 2b + 5 (1)
Có- 3 < 5 2b – 3 < 2b + 5 (2)
từ (1) và (2)theo tính chất bắc cầu
2a – 3 < 2b + 5

Bái tập 8 (SGK /40) Cho a < b , chứng tỏ
a)2a – 3 < 2b – 3

b) 2a – 3 < 2b + 5
Có a < b

Nhân hai vế với 2(2 > 0) 2a < 2b
Cộng hai vế với -3 2a – 3 < 2b – 3

Bái 13 (SGK / 40 )
So sánh a và b nếu :
a) a + 5 < b + 5
b) - 3a > - 3b
c) 5a – 6 5b – 6
d)-2a + 3 - 2b + 3


a < b
a < b
ba

ba


Có thể em chưa biết .
Bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là :
với
ab
ba

+
2
0;0
≥≥
ba
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng

lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó .
Bài tập 28 ( SBT / 43 )
Chứng tỏ a , b bất kỳ thì :
a)
b)
02
22
≥−+
abba
ab
ba

+
2
22

Giải :
a)Có với moi a, b
với moi a, b
( )
02
0
22
2
≥−+⇒
≥−
abba
ba
Từ bất đẳng thức a ta cộng 2ab vào hai vế
Chia cả hai vế cho 2 :

abba 2
22
≥+
ab
ba

+
2
22
*Áp dụng bất đẳng thức b hãy chứng minh
với thì
xy
yx
yx

+
≥≥
2
0;0

Gợi ý :đặt
ybxa
==
;
Chứng minh :
Với có nghĩa

Đặt
Áp dụng bất đẳng thức b



Hay
0;0
≥≥
yx
yx.

xyyx
=
.
ybxa
==
;
ab
ba

+
2
22
( ) ( )
xy
yx
yx
yx

+

+

2

2
22




Hướng dẫn về nhà
Ghi nhớ kết luận của các bài tập
Ghi nhớ bất đẳng thức cô si cho hai số không âm
Làm bài tập số 10 , 11; 12; 14(SGK/40)
Và bài tập số 17 ;18;23;25;26;27;28(SBT)
Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn ”

×