Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

CT lớp 3: Rước đèn ông sao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.56 KB, 12 trang )


GV : Nguyễn Thị Huệ

Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả :
Bài cũ :
Viết bảng con các từ khó sau :
dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm,
khóc rưng rức .

Tết Trung thu đã đến . Mẹ Tâm rất bận nhưng
vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ : một quả bưởi
có khía thành tám cánh hoa , mỗi cánh hoa cài một
quả ổi chín , để bên cạnh một nải chuối ngự và bó
mía tím . Tâm rất thích mâm cỗ . Em đem mấy thứ
đồ chơi bày xung quanh , nom rất vui mắt.
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Đoạn văn tả gì ?
Đoạn văn tả mâm cỗ đónTết Trung thu của bé
Tâm .
Những chữ nào trong đoạn được viết hoa ?
Các chữ đầu tên bài , đầu đoạn , đầu câu ;
tên riêng : Tết Trung thu , Tâm .
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Tết Trung thu đã đến. Mẹ Tâm rất bận


nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ: một
quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh
hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải
chuối ngự và bó mía tím. Tâm rất thích mâm
cỗ. Em đem mấy thứ đồ chơi bày xung quanh,
nom rất vui mắt.
sắm mâm cỗ
quả bưởi
chuối ngự
bày
nom
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Từ khó :
* sắm
* mâm cỗ
* quả bưởi
* chuối ngự
* bày
* nom
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

ViÕt bµi
T thÕ ngåi viÕt
C¸ch cÇm bót
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010

Chính tả
Nghe viÕt:–

Tết Trung thu đã đến. Mẹ Tâm rất bận
nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ: một
quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh
hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải
chuối ngự và bó mía tím. Tâm rất thích mâm cỗ.
Em đem mấy thứ đồ chơi bày xung quanh, nom
rất vui mắt.
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Luyện tập :
2a)Tìm và viết tiếp tên các đồ vật , con vật
vào chỗ trống :
Bắt đầu bằng r Bắt đầu bằng d Bắt đầu bằng gi
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Bắt đầu bằng r Bắt đầu bằng d Bắt đầu bằng gi
rỗ, rá , rựa ,
rương , rùa ,
rắn , rết …
Dao , dây , dê,
dế ,…
Giường , giá
sách , giáo mác

, (áo) giáp ,giày
da, giấy , giẻ
lau,con gián
,giun,…
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

Củng cố - Dặn dò :
Đọc lại một số từ đã viết sai.
Về luyện viết từ sai , lỗi sai .
Tiết sau ôn tập giữa kì 2.
Thứ Năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Nghe viÕt:–

×